TỔNG QUAN VỀ CÁC VBQPPL ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ( NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT XÂY DỰNG ) I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG I.1. SỰ CẦN THIẾT VÀ QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO XÂY DỰNG LUẬT XÂY DỰNG a. SỰ CẦN THIẾT - Việc lập QHXD chưa được tiến hành đồng bộ, quản lý chưa chặt chẽ. - QH chung các đô thị đã có những QH chi tiết chưa theo kịp yêu cầu. - QHXD điểm dân cư nông thôn chưa được quan tâm. Thị trường xây dựng hình thành và phát triển với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế nhưng thiếu cơ chế quản lý phù hợp, nhất là về điều kiện hành nghề, năng lực nghề nghiệp của tổ chức, cá nhân Quản lý Nhà nước về xây dựng còn phân tán, chồng chéo. Sự phân cấp, phân công trong quản lý Nhà nước về xây dựng chưa đáp ứng được yêu cầu quản lý. Chưa rõ ràng khi quy định quyền và nghĩa vụ của chủ thể tham gia hoạt động xây dựng. Hệ thống văn bản QPPL về xây dựng thiếu đồng bộ, chồng chéo, hiệu lực pháp luật thấp, mới chỉ dừng lại ở Nghị định và văn bản hướng dẫn. b. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO Phải thể chế hóa đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong lĩnh vực xây dựng. Điều chỉnh toàn bộ các vấn đề liên quan đến hoạt động xây dựng. Thừa kế và phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm và là bước pháp điển hóa hệ thống pháp luật về xây dựng. Bảo đảm nâng cao hiệu lực QLNN, trách nhiệm của cơ quan QLNN về xây dựng, của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng, phân định rõ giữa QLNN và QLSXKD trong xây dựng. I.2. KẾT CẤU CỦA LUẬT XÂY DỰNG (gồm 9 chương và 123 điều) a. Những quy định chung 10 điều (1:10) 1. Phạm vi điều chỉnh 2. Đối tượng áp dụng 3. Giải thích từ ngữ 4. Nguyên tắc cơ bản trong HĐXD 5. Quy định loại, cấp công trình 6. Quy chuẩn xây dựng 7. Tiêu chuẩn xây dựng 8. Năng lực nghề nghiệp 9. Năng lực hoạt động XD 10. Chính sách khuyến khích trong XD 11. Các hành vi bị nghiêm cấm trong HĐXD b. Quy hoạch XD 24 điều (11:34) 1. Phân loại QHXD 2. Yêu cầu chung đối với QHXD 3. QHXD vùng 4. QHXD đô thị 5. QH chi tiết XD đô thị 6. QHXD điểm dân cư nông thôn 7. Điều kiện thực hiện thiết kế QHXD 8. Thẩm quyền lập, thẩm định, phê duyệt QHXD 9. Công khai QHXD 10. Cung cấp thông tin về QHXD 11. Điều chỉnh QHXD c. Dự án ĐTXDCT 11 điều (35:45) 1. Các yêu cầu đối với dự án 2. Nội dung của dự án 3. Điều kiện lập dự án 4. Thẩm định, cho phép, quyết định đầu tư dự án 5. Điều chỉnh dự án 6. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, quyết định dự án 7. Quản lý chi phí dự án 8. Hình thức QLDA d. Khảo sát, thiết kế XD 16 điều (46:61) 1. Yêu cầu đối với khảo sát XD 2. Nội dung báo cáo khảo sát XD 3. Điều kiện thực hiện khảo sát XD 4. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia khảo sát XD 5. Yêu cầu thiết kế XD 6. Nội dung thiết kế XD 7. Điều kiện thiết kế XD 8. Quyền, nghĩa vụ các chủ thể tham gia thiết kế XD 9. Thẩm định, phê duyệt thiết kế XD 10. Điều chỉnh thiết kế XD e. xây dựng công trình 31 điều (62:94) 1. Giấy phép xây dựng 2. Nguyên tắc về giải phóng mặt bằng 3. Thi công XD (điều kiện khởi công, quyền và nghĩa vụ của chủ thể tham gia XD công trình) 4. Giám sát thi công XD (yêu cầu của việc giám sát thi công XD, quyền và nghĩa vụ của chủ thể) 5. XD các công trình đặc thù (loại công trình đặc thù, XD công trình tạm)