Thạc Sĩ Phân tích và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng hóa miễn thuế nhập khẩu tạo tài

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 21/11/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI CAM ĐOAN

    Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân được đúc kết từ quá trình nghiên cứu từ việc tập hợp các nguồn tài liệu, các kiến thức đã được học, việc tự thu thập các thông tin liên quan và liên hệ thực tế tại đơn vị Chi cục Hải quan Nam Định. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được tác giả gửi lời cảm ơn và đồng thời các thông tin được trích dẫn trong luận văn đều chỉ rõ nguồn gốc.
    Tác giả



    Nguyễn Thị Thu Thủy
















    LỜI CÁM ƠN

    Tôi xin gửi lòng biết ơn sâu sắc tới Cô giáo hướng dẫn TS. Phạm Thị Thu Hà, người đã tận tình hướng dẫn, sửa chữa và cho những ý kiến định hướng quý báu giúp tôi thực hiện luận văn.
    Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các thầy, cô giáo Viện Kinh tế và Quản lý đã tham gia giảng dạy lớp Cao học Quản trị kinh doanh khóa 2012A Nam Định. Bên cạnh đó, tôi xin cảm ơn gia đình, các đồng nghiệp, các phòng ban chức năng và bạn bè đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thiện luận văn.
    Xin chân thành cám ơn!
    Người thực hiện



    Nguyễn Thị Thu Thủy













    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    Ký hiệu viết tắt Tên viết đầy đủ
    ASEAN Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
    CBCC Cán bộ công chức
    CP Chính phủ
    DN Doanh nghiệp
    ĐT Đầu tư
    ĐTNN Đầu tư nước ngoài
    KCN Khu công nghiệp
    KTT Khu kinh tế
    NĐ Nghị định
    NĐT Nhập đầu tư
    NK Nhập khẩu
    NSNN Ngân sách nhà nước
    ICD Inland Container Depot (Cảng nội địa)
    TTHQ Thủ tục hải quan
    TK Tờ khai
    TSCĐ Tài sản cố định
    XK Xuất khẩu
    XNK Xuất nhập khẩu
    WTO World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thể giới)

    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư 19
    Sơ đồ 1.2: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư 30
    Bảng 2.1. Thống kê số lượng tờ khai từ 2010 đến 2013 của Chi cục Hải quan Nam Định 46
    Biểu đồ 2.1. Sơ đồ thể hiện sự tăng giảm về số lượng tờ khai từ năm 2010-2013 46
    Bảng 2.2. Kim ngạch XNK tại Chi cục Hải quan Nam Định từ năm 2010 - 2013 47
    Biểu đồ 2.2. Sơ đồ thể hiện sự thay đổi về kim ngạch xuất nhập khẩu từ năm 2010 đến năm 2013 48
    Bảng 2.3. Kết quả thu thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định qua các năm 49
    Biểu đồ 2.3. Biểu đồ thể hiện mối tương quan giữa chỉ tiêu thu thuế được giao và kết quả thu thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định qua các năm 2010 - 2013 50
    Bảng 2.4. Bảng so sánh giữa số lượng tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định 51
    Biểu đồ 2.4. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định 51
    Bảng 2.5. Bảng thể hiện kim ngạch NĐT miễn thuế và hàng NK có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định 52
    Biểu đồ 2.5. Biểu đồ thể hiện sự tương quan kim ngạch NĐT miễn thuế (USD), tổng kim ngạch hàng NK có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định 52
    Bảng 2.6. Số dự án đầu tư qua các năm tại Chi cục Hải quan Nam Định 54
    Biểu 2.6. Biểu đồ tăng trưởng số dự án đầu tư qua các năm 2010-2013 tại Chi cục Hải quan Nam Định 54
    Bảng 2.7. Số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm tại Chi cục Hải quan Nam Định 55
    Biểu 2.7. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm tại Chi cục Hải quan Nam Định 56

    DANH MỤC HÌNH VẼ

    Hình 1.1. Quy trình, thủ tục đăng ký danh mục miễn thuế 28
    Hình 2.1. Bản đồ các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định 40
    Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức Chi cục Hải quan Nam Định 44




    MỤC LỤC

    LỜI CAM ĐOAN i
    LỜI CÁM ƠN ii
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT iii
    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ iv
    DANH MỤC HÌNH VẼ v
    LỜI MỞ ĐẦU xii
    1. Lý do chọn đề tài xii
    2. Lịch sử nghiên cứu xiv
    3. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng và phạm vi nghiên cứu xv
    3.1. Mục đích nghiên cứu xv
    3.2. Đối tượng nghiên cứu xv
    3.3. Phạm vi nghiên cứu xvi
    4. Các luận điểm cơ bản và đóng góp chính của luận văn xvi
    5. Phương pháp nghiên cứu xvii
    6. Kết cấu của luận văn xvii
    CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
    1.1. Các khái niệm, đặc điểm, vai trò của đầu tư, chính sách đầu tư, ưu đãi đầu tư 1
    1.1.1. Khái niệm đầu tư, chính sách đầu tư 1
    1.1.2. Đặc điểm, vai trò đầu tư 4
    1.1.3. Các hình thức đầu tư 5
    1.2. Ưu đãi đầu tư 6
    1.2.1. Các lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư 6
    1.2.2. Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư 7
    1.3. Chính sách ưu đãi hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 8
    1.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK nói chung và đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 10
    1.4.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK kinh doanh thương mại 10
    1.4.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ không được miễn thuế 18
    1.4.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 25
    1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hàng hoá miễn thuế nhập khẩu tạo tạo tài sản cố định của dự án đầu tư 33
    1.5.1. Nhóm nhân tố khách quan 33
    1.5.1.1. Môi trường kinh tế, chính trị, xã hội trong và ngoài nước 33
    1.5.1.2. Môi trường pháp lý 34
    1.5.1.3. Ý thức chấp hành pháp luật của DN 35
    1.5.2. Nhóm nhân tố chủ quan 35
    1.5.2.1. Con người 35
    1.5.2.2. Cơ cấu bộ máy, trình độ tổ chức 36
    1.5.2.3.Cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ thông tin 37
    TÓM TẮT CHƯƠNG 1 38
    CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH, QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK TẠO TSCĐ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH 39
    2.1. Điều kiện kinh tế, xã hội tỉnh Nam Định 39
    2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục Hải quan Nam Định 40
    2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển Chi cục Hải quan Nam Định 40
    2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Chi cục Hải quan Nam Định 41
    2.2.3. Tổ chức bộ máy của Chi cục Hải quan Nam Định 43
    2.2.4. Kết quả hoạt động từ năm 2010 đến năm 2013 45
    2.3. Thực trạng áp dụng chính sách, quy trình thủ tục hải quan quản lý hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định 51
    2.3.1. Đánh giá quá trình thực hiện 51
    2.3.2. Tình hình NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định 54
    2.3.2.1. Những kết quả đạt được 54
    2.3.2.2. Những tồn tại: 57
    2.3.2.3 Nguyên nhân: 58
    2.4. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đối với hoạt động NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư miễn thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định 59
    2.4.1. Điểm mạnh 61
    2.4.2. Điểm yếu 61
    2.4.2.1. Về chính sách ưu đãi miễn thuế 61
    2.4.2.2. Về thủ tục, hồ sơ đăng ký và thực hiện miễn thuế 65
    2.4.3. Cơ hội 70
    2.4.4. Thách thức 71
    TÓM TẮT CHƯƠNG 2 73
    CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 74
    3.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 74
    3.1.1. Dự báo về hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan Nam Định 74
    3.1.2. Định hướng công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan Nam Định 75
    3.1.2.1. Định hướng của tỉnh Nam Định đối với dự án đầu tư 75
    3.1.2.2. Định hướng Chi cục Hải quan Nam Định trong quản lý Nhà nước về hải quan đối với hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 76
    3.1.3. Những thuận lợi, khó khăn trong hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 77
    3.1.3.1. Thuận lợi 77
    3.1.3.2. Khó khăn 78
    3.1.3. Mục tiêu về quản lý đối với hàng hóa NK miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trong thời gian tới 79
    3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư 79
    3.2.1. Nhóm biện pháp chung để hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo tài sản cố định của dự án đầu tư 79
    3.2.1.1. Đơn giản hóa thủ tục hải quan 79
    3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp

    về thủ tục hải quan 80
    3.2.1.3. Minh bạch hóa chính sách và các quy định của hải quan 81
    3.2.1.4. Tăng cường hợp tác hải quan 81
    3.2.2. Giải pháp cụ thể để hoàn thiện công tác công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư 82
    3.2.2.1. Chính sách pháp luật liên quan 82
    3.2.2.2. Nâng cao năng lực cán bộ, xây dựng ý thức và thái độ ứng xử lịch sự thể hiện “văn hoá’ của công chức hải quan các cấp 91
    3.2.2.3. Tăng cường hiệu lực và hiệu quả của các công cụ kiểm tra, thanh tra, kiểm soát việc chấp hành pháp luật, chính sách của nhà đầu tư 92
    3.2.2.4. Về công nghệ thông tin 93
    3.2.2.5. Xây dựng chiến lược tự nguyện chấp hành pháp luật của cộng đồng DN trong hoạt động đầu tư 93
    3.3. Kiến nghị 95
    3.3.1. Đối với Nhà nước 95
    3.3.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính 96
    3.3.3. Kiến nghị với Bộ kế hoạch và đầu tư 96
    3.3.4. Đối với Tổng cục Hải quan 97
    3.3.5. Đối với Chi cục Hải quan Nam Định 98
    DANH MỤC TÀI LIỆU VÀ VĂN BẢN THAM KHẢO 102
    PHỤ LỤC 105


    GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

    1. Thủ tục hải quan là công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan, Luật Thuế XK, Thuế NK, Luật Quản lý thuế và các văn bản liên quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.
    2. Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan trong đó việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
    3. Hệ thống khai hải quan điện tử là hệ thống thông tin phục vụ cho người khai hải quan khai và tiếp nhận thông tin, kết quả phản hồi của cơ quan hải quan trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
    4. Người khai hải quan bao gồm chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải hoặc người được chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải ủy quyền.
    5. Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện.
    6. Giám sát hải quan là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để đảm bảo sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.
    7. Thông quan là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hóa được XK, NK, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh.
    8. Giải phóng hàng là việc cơ quan hải quan cho phép hàng hóa đang trong quá trình làm thủ tục thông quan được đặt dưới quyền quyết định của người khai hải quan.
    9. Kiểm tra sau thông quan là hoạt động nghiệp vụ do cơ quan chuyên trách của ngành Hải quan thực hiện nhằm thẩm định tính chính xác, trung thực của việc khai hải quan đối với hàng hóa XK, NK đã được thông quan và đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật của người khai hải quan làm cơ sở xem xét mức độ ưu tiên trong việc làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan và xử lý vi phạm (nếu có).
    10. Quản lý rủi ro là việc áp dụng có hệ thống các biện pháp thu thập và xử lý thông tin nhằm đánh giá mức độ rủi ro vi phạm pháp luật làm căn cứ cho cơ quan hải quan quyết định hình thức, mức độ kiểm tra, giám sát đối với hàng hóa XK, NK.
    11. Hoạt động đầu tư là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao gồm khâu chuẩn bị đầu tư, thực hiện và quản lý dự án đầu tư.
    12. Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.
    13. Dự án đầu tư mới là dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án đầu tư độc lập với dự án đang hoạt động.
    14. Dự án đầu tư mở rộng là dự án đầu tư phát triển nhằm mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực kinh doanh, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm nhiễm môi trường của dự án đầu tư hiện có.
    15. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là lĩnh vực chỉ được thực hiện đầu tư với các điều kiện cụ thể do pháp luật quy định.
     
Đang tải...