Luận Văn phân tích tình hình tài chính công ty tư vấn giám sát và xây dựng công trình

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    phân tích tình hình tài chính công ty tư vấn giám sát và xây dựng công trình


    chuyển tới phòng tài chính kế toán để tiến hành hạch toán và lưu giữ lại để làm cơ sở cho việc kiểm kê năm cũng như quản lý tình hình thanh toán với người bán. Các đội trưởng, tổ trưởng sản xuất quản lý và theo dõi tình hình lao động trong đội, trong tổ, lập bảng chấm công, chi phí nhân viên quản lý đội.
    Các chứng từ ban đầu ở các đội công trình sau khi được tập hợp, phân lao sẽ được đính kèm với “ giấy đề nghị thanh toán” do đội trưởng hoặc kế toán đội lập có xác nhận khối lượng giao nhận của cán bộ kỹ thuật công ty gửi lên phòng kế toán xin thanh toán cho các đối tượng được thanh toán. Ở phòng tài chính, kế toán, sau khi nhận được đầy đủ các loại chứng từ, tổng hợp ghi sổ, hệ thống hoá các số liệu và cung cấp thông tin phục vụ cho yêu cầu quản lý. Đồng thời dựa trên các báo cáo này, kế toán tiến hành phân tích các hoạt động kinh doanh giúp lãnh đạo trong việc quản lý, ra quyết định và điều hành sản xuất kinh doanh ở công ty.
    2.1.5.2. phương pháp kế toán tài sản cố định (tài sản cố định)
    Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định
    Theo giá vốn( giá mua cộng với chi phí có liên quan đến mua tài sản cố định)
    Phương pháp khấu hao áp dụng: Theo phương pháp tuyến tính với mức khấu hao quy định tại quyết định số 166/199/QĐ- BTC ngày 30 tháng 12 năm 1997 của Bộ Tài Chính
    Các trường hợp khấu hao đặc biệt: không
    Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
    Nguyên tắc đánh giá:
    Theo trị giá thực tế(bao gồm giá mua chi phí có liên quan)
    Phương pháp giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Bằng giá trị thực tế
    Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
    Phương pháp tính các khoản dự cầu: Không áp dụng
    2.1.5.3. Năng lực tài chính của công ty: Qua bảng cân đối kế toán của công ty trong 3 năm tài chính vừa qua
    Ta có số liệu tài chính của công ty:
    Tóm tắt tài sản có và tài sản nợ trong 3 năm tài chính vừa qua
    Đơn vị : Đồng
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 163"] Tài sản
    [/TD]
    [TD="width: 154"] Năm 2003
    [/TD]
    [TD="width: 144"] Năm 2004
    [/TD]
    [TD="width: 145"] Năm 2005
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] 1-Tổng tài sản
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 133.882.824.075
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 116.986.82.726
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 169.723.034.667
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] -Tài sản lưu động
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 105.428.583.447
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 86.859.500.851
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 139.130.925.550
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] - Tài sản cố định
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 26.506.315.698
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 30.127.31.875
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 30.592.109.117
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] 2-Nợ phải trả
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 127.653.093.980
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 113.459.094.23
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 163.931.507.765
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] -Nợ ngắn hạn
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 120.607.380.036
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 103.377.560.075
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 144.641.944.136
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] 3-Nguồn vốn chủ sở hữu
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 6.229.730.095
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 3.527.748.483
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 5.791.526.902
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 163"] 4-Lợi nhuận trước thuế
    [/TD]
    [TD="width: 154"] 2.694.327.972
    [/TD]
    [TD="width: 144"] 1.088.980.074
    [/TD]
    [TD="width: 145"] 3.479.130.184
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    Năng lực về đội ngũ lao động trong công ty

    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 67"] Số TT
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Trình độ
    [/TD]
    [TD="width: 113"] Số lượng
    [/TD]
    [TD="width: 294"] Ghi chú
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Kỹ sư
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 120
    [/TD]
    [TD="width: 294"] Có hợp đồng lao động dài hạn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Cao đẳng
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 7
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 3
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Trung cấp
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 22
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 4
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Sơ cấp
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Cán bộ khác
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 41
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 6
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Công nhân kỹ thuật
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 215
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 7
    [/TD]
    [TD="width: 148"] Lao động phổ thông
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 17
    [/TD]
    [TD="width: 294"] -nt-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"] 8
    [/TD]
    [TD="width: 148"] HĐ lao động thời vụ
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 154
    [/TD]
    [TD="width: 294"] Hợp đồng lao động ngắn hạn/thời vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 67"]

    [/TD]
    [TD="width: 148"] Tổng số
    [/TD]
    [TD="width: 113"] 578
    [/TD]
    [TD="width: 294"]

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Bảng kê máy móc thiết bị hiện có của doanh nghiệp

    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 47"] TT
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Tên máy móc thiết bị
    [/TD]
    [TD="width: 132"] Công suất
    [/TD]
    [TD="width: 85"] Số lượng
    [/TD]
    [TD="width: 96"] Tình trạng

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy phát điện AD 30
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 30 KVA
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] Còn hoạt động tốt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy xúc bánh xích gầu nghịch
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 0,9m3/g
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 3
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy xúc bánh lốp gầu nghịch
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 0,6m3/g
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 4
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy ủi
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 125CV
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy lu bánh thép
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 180CV
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 6
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy san gạt
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 180CV
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 7
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy phát hàn
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 10,2 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 8
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy hàn HQ 24
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 24 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 8
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 9
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy cắt uốn thép
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1-3 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 10
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy trộn BT Pháp ,Đức
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 165 l
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 11
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy trộn BT Việt Nam
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 250 l
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 6
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 12
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy trộn BT Trung Quốc
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 350 l
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 13
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy trộn vữa 80 l
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1,5 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 14
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy đầm nền
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1,5-2,8kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 6
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 15
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy đầm bàn các loại
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1,5 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 9
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 16
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy đầm dùi các loại
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1-1,5 kw
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 30
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 17
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Ô tô tự đổ
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 5-7T
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 18
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Vận thăng chở hàng
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 300-500kg
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 12
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 19
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Vận thăng chở người
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 1000kg
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 20
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Cần trục bánh lốp
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 9T
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 21
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Cần cẩu tháp RAIMONDI
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 10T
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 22
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Cần cẩu tháp POTAIN
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 08 T
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 23
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy ép cọc
    [/TD]
    [TD="width: 132"] 60-150T
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 4
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 24
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy bơm nước các loại
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 10
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 25
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy cưa
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 26
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy bào
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 5
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 27
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy thuỷ bình SOKKIA
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 02
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 28
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy kinh vĩ NIKON
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 02
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 29
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy thiên đỉnh Laser
    [/TD]
    [TD="width: 132"] -
    [/TD]
    [TD="width: 85"] 01
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 30
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy tính
    [/TD]
    [TD="width: 132"]

    [/TD]
    [TD="width: 85"] 15
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 31
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy siêu âm CHA
    [/TD]
    [TD="width: 132"]

    [/TD]
    [TD="width: 85"] 1
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 32
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy khoan lấy mẫu bê tông XY-100
    [/TD]
    [TD="width: 132"]

    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 33
    [/TD]
    [TD="width: 255"] Máy nén cường độ bê tông
    [/TD]
    [TD="width: 132"]

    [/TD]
    [TD="width: 85"] 2
    [/TD]
    [TD="width: 96"] nt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 47"] 34<
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


     
Đang tải...