Tài liệu Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần bánh kẹo hải hà

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÀI TẬP
    PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ


    Nhóm thực hiện: NHA-CD25
    1. Phạm Mạnh Hải
    2. Đào Thị Thanh Hằng
    3. Bùi Thu Huyền
    4. Đỗ Như Quỳnh


    1.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH.
    [TABLE=width: 668, align: left]
    [TR]
    [TD]CHỈ TIÊU
    [/TD]
    [TD]Năm 2008
    [/TD]
    [TD]Năm 2009
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]chênh lệch

    [/TD]
    [TD=colspan: 2]tỉ trọng so doanh thu thuần (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]%
    [/TD]
    [TD]2008
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    [/TD]
    [TD]418.811
    [/TD]
    [TD]460.375
    [/TD]
    [TD]41.564
    [/TD]
    [TD]9.9
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Các khoản giảm trừ doanh thu
    [/TD]
    [TD]2.806
    [/TD]
    [TD]1.773
    [/TD]
    [TD]-1.033
    [/TD]
    [TD]-36.8
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hàng bàn bị trả lại
    [/TD]
    [TD]2806
    [/TD]
    [TD]1.770
    [/TD]
    [TD]-1036
    [/TD]
    [TD]-36,9
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chiết khấu thương mại
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
    [/TD]
    [TD]416.004
    [/TD]
    [TD]458.601
    [/TD]
    [TD]42.597
    [/TD]
    [TD]10.2
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4. Giá vốn hàng bán
    [/TD]
    [TD]348.614
    [/TD]
    [TD]383.759
    [/TD]
    [TD]35.145
    [/TD]
    [TD]10.0
    [/TD]
    [TD]83.8
    [/TD]
    [TD]83.7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dv
    [/TD]
    [TD]67.39
    [/TD]
    [TD]74.842
    [/TD]
    [TD]7.452
    [/TD]
    [TD]11.0
    [/TD]
    [TD]16.2
    [/TD]
    [TD]16.3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6. Doanh thu hoạt động tài chính
    [/TD]
    [TD]0.699
    [/TD]
    [TD]1.338
    [/TD]
    [TD]0.639
    [/TD]
    [TD]91.4
    [/TD]
    [TD]0.17
    [/TD]
    [TD]0.29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7. Chi phí tài chính
    [/TD]
    [TD]4.631
    [/TD]
    [TD]1.991
    [/TD]
    [TD]-2.64
    [/TD]
    [TD]-57.0
    [/TD]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]0.43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Trong đó: Chi phí lãi vay
    [/TD]
    [TD]3.081
    [/TD]
    [TD]0.913
    [/TD]
    [TD]-2.168
    [/TD]
    [TD]-70.4
    [/TD]
    [TD]0.74
    [/TD]
    [TD]0.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8. Chi phí bán hàng
    [/TD]
    [TD]23.436
    [/TD]
    [TD]26.936
    [/TD]
    [TD]3.5
    [/TD]
    [TD]14.9
    [/TD]
    [TD]5.6
    [/TD]
    [TD]5.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]20.165
    [/TD]
    [TD]21.604
    [/TD]
    [TD]1.439
    [/TD]
    [TD]7.1
    [/TD]
    [TD]4.8
    [/TD]
    [TD]4.7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
    [/TD]
    [TD]19.856
    [/TD]
    [TD]25.649
    [/TD]
    [TD]5.793
    [/TD]
    [TD]29.1
    [/TD]
    [TD]4.77
    [/TD]
    [TD]5.6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11. Thu nhập khác
    [/TD]
    [TD]4.619
    [/TD]
    [TD]2.813
    [/TD]
    [TD]-1.806
    [/TD]
    [TD]-39.1
    [/TD]
    [TD]4.6
    [/TD]
    [TD]2.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12. Chi phí khác
    [/TD]
    [TD]2.391
    [/TD]
    [TD]1.312
    [/TD]
    [TD]-1.079
    [/TD]
    [TD]-45.1
    [/TD]
    [TD]0.57
    [/TD]
    [TD]0.28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13. Lợi nhuận khác
    [/TD]
    [TD]2.228
    [/TD]
    [TD]1.501
    [/TD]
    [TD]-0.727
    [/TD]
    [TD]-32.6
    [/TD]
    [TD]0.53
    [/TD]
    [TD]0.33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
    [/TD]
    [TD]22.084
    [/TD]
    [TD]27.15
    [/TD]
    [TD]5.066
    [/TD]
    [TD]22.9
    [/TD]
    [TD]5.3
    [/TD]
    [TD]5.9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
    [/TD]
    [TD]3.23
    [/TD]
    [TD]6.676
    [/TD]
    [TD]3.446
    [/TD]
    [TD]106.6
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
    [/TD]
    [TD]-0.138
    [/TD]
    [TD]0.111
    [/TD]
    [TD]0.249
    [/TD]
    [TD]-180.435
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]18.992
    [/TD]
    [TD]20.363
    [/TD]
    [TD]1.371
    [/TD]
    [TD]7.218829
    [/TD]
    [TD]4.5652
    [/TD]
    [TD]4.4402
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Báo cáo so sánh các khoản thu nhập của Hải Hà
    [TABLE=width: 678, align: left]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2008
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]chênh lệch

    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Tỷ trọng (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]%
    [/TD]
    [TD]2008
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp d/vụ
    [/TD]
    [TD]416.004
    [/TD]
    [TD]458.601
    [/TD]
    [TD]42.597
    [/TD]
    [TD]10.2
    [/TD]
    [TD]98.7
    [/TD]
    [TD]99.1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Doanh thu HĐTC
    [/TD]
    [TD]0.699
    [/TD]
    [TD]1.338
    [/TD]
    [TD]0.639
    [/TD]
    [TD]91.4
    [/TD]
    [TD]0.2
    [/TD]
    [TD]0.3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thu nhập khác
    [/TD]
    [TD]4.619
    [/TD]
    [TD]2.813
    [/TD]
    [TD]-1.806
    [/TD]
    [TD]-39.09
    [/TD]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]0.6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]tổng doanh thu và thu nhập khác
    [/TD]
    [TD]421.322
    [/TD]
    [TD]462.752
    [/TD]
    [TD]41.43
    [/TD]
    [TD]9.8
    [/TD]
    [TD]100%
    [/TD]
    [TD]100%
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    -Từ bảng phân tích trên, ta nhận thấy trong 2 năm 2008 và 2009, tuyệt đại bộ phận thu nhập của công ty hải hà có nguồn gốc từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ( chiếm khoảng 99%) tổng doanh thu và thu nhập khác; tiếp theo là hoạt động tài chính và thu nhập khác chỉ chiếm có khoảng 1% tổng thu nhập.Tuy vai trò của hoạt động tài chính đã gia tăng do sự phát triển của thị trường tài chính, nhưng cơ cấu thu nhập như vậy vẫn bình thường, nó đảm bảo rằng thu nhập của công ty vẫn được hình thành từ những hoạt động cơ bản và thể hiện tiềm lực nội tại của doanh nghiệp.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...