Luận Văn Phân tích thực trạng xuất khẩuu thủy sản của công ty TNHH-TM-DV Nam Kim vào thị trường EU trong giai

Thảo luận trong 'Marketing' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 17/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU
    I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
    Từ sau khi gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO, các hoạt động xuất
    khNu ra thị trường thế giới của Việt Nam ngày càng thuận lợi, thể hiện được vai trò
    quan trọng trong việc duy trì và phát triển vị thế đất nước, giúp tăng thu ngoại tệ,
    giải quyết vấn đề việc làm, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đồng thời góp phần mở rộng
    quan hệ với các nước trên thế giới. Đặc biệt, phải chú ý đến xuất khNu thủy sản, vì
    đây luôn là một trong những mặt hàng hằng năm đóng góp lượng kim ngạch xuất
    khNu cao nhất cả nước, nhờ tận dụng được những lợi thế từ đường bờ biển dài, vùng
    biển rộng lớn, sông ngòi nhiều, nguồn nước đa dạng thích hợp cho việc đánh bắt và
    nuôi trồng nhiều loài thủy sản phong phú có giá trị cao.
    Trong số các thị trường xuất khNu thủy sản chủ yếu của Việt Nam thì thị trường
    EU đóng một vai trò quan trọng, luôn được các doanh nghiệp xuất khNu thủy sản
    nhắm đến do nguồn cung thủy sản của EU chủ yếu vẫn phụ thuộc vào nhập khNu.
    Cụ thể tổng khối lượng thủy sản nhập khNu của EU từ năm 2008 đến 2012 đã tăng
    thêm khoảng 500.000 tấn đạt mức kỷ lục 9.548 triệu tấn. Và liên tiếp trong nhiều
    năm liền, EU luôn là một trong ba thị trường xuất khNu thủy sản lớn nhất của Việt
    Nam.
    Tuy nhiên, xét cả về khối lượng và giá trị xuất khNu thủy sản của các doanh
    nghiệp Việt Nam sang EU đều chưa thể hiện hết được nhu cầu của thị trường đầy
    tiềm năng này. Mặt khác, trong 5 năm trở lại đây, hoạt động xuất khNu của các
    doanh nghiệp thủy sản Việt Nam vào EU trở nên khó khăn hơn, đặc biệt là các
    doanh nghiệp nhỏ và vừa. Do các yêu cầu kỹ thuật về vệ sinh an toàn thực phNm,
    đòi hỏi cao về chất lượng sản phNm, hạn chế nhu cầu tiêu thụ các sản phNm đắt tiền
    như tôm và cá ngừ, khả năng thanh toán chậm, đã và đang gây những trở ngại
    không nhỏ cho các doanh nghiệp xuất khNu thủy sản vào EU.
    Nhận thức được vấn đề cấp thiết trên, đồng thời muốn nghiên cứu làm rõ vấn
    đề, em đã liên hệ thực tập tại công ty TNHH-TM-DV Nam Kim, một công ty
    chuyên xuất khNu hàng thủy sản vào thị trường EU. Với mô hình nhỏ và vừa, sản phNm chủ yếu vẫn là hàng thô, sơ chế, hàng có giá trị gia tăng thấp, hiện công ty
    đang đối diện với rất nhiều trở ngại từ thị trường EU- thị trường xuất khNu chủ lực
    của công ty. Dựa trên nghiên cứu những cơ sỡ dữ liệu và thực trạng xuất khNu của
    công ty vào EU những năm 2008-2012, nhằm tìm ra những nguyên nhân chính xác,
    nỗ lực đề xuất các biện pháp có ích, giúp công ty giải quyết được những khó khăn,
    duy trì và phát triển hơn nữa hoạt động xuất khNu thủy sản vào EU, em đã quyết
    định chọn đề tài:
    “ Phân tích thực trạng xuất khNu thủy sản của công ty TNHH-TM-DV Nam
    Kim vào thị trường EU trong giai đoạn 2008-2012 và các giải pháp thúc đNy xuất
    khNu đến năm 2020”
    Do phạm vi đề tài khá rộng, cộng với những hạn chế về kiến thức và thời gian
    thực tập cho nên đề tài này không tránh được những sai sót. Rất mong nhận được sự
    đóng góp ý kiến của quý thầy cô, quý công ty và các bạn.
    II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
    Phân tích thực trạng xuất khNu thủy sản của Công Ty TNHH-TM-DV Nam
    Kim khi vào thị trường EU để có cơ sở đề ra các giải pháp góp phần đNy mạnh hơn
    nữa xuất khNu thủy sản vào thị trường EU, tìm chỗ đứng cho sản phNm, mở rộng
    thêm các thị trường mới, gia tăng hơn nữa uy tín cho công ty.
    III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
     Đối tượng nghiên cứu: Công Ty TNHH-TM-DV Nam Kim
     Phạm vi nghiên cứu:
    Thị trường EU về mặt hàng thủy sản, thực trạng xuất khNu thủy sản của công ty
    TNHH-TM-DV Nam Kim vào thị trường EU giai đoạn 2008-2012 và một số giải
    pháp thúc đNy hoạt động xuất khNu thủy sản của công ty TNHH-TM-DV Nam Kim
    vào thị trường EU đến năm 2020.
    IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
    Đề tài nghiên cứu được thực hiện qua các phương pháp sau:
     Phương pháp thống kê
     Phương pháp so sánh  Phương pháp nghiên cứu
     Phương pháp phân tích
    V. BỐ CỤC ĐỀ TÀI.
    Kết cấu đề tài, ngoài phần cảm ơn, lời nhận xét đánh giá của công ty, của giáo
    viên hướng dẫn, lời mở đầu và phần kết luận, kiến nghị, đề án gồm 4 chương trọng
    tâm:
     Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh xuất khNu.
     Chương 2: Thị trường EU về mặt hàng thủy sản.
     Chương 3: Thực trạng xuất khNu thủy sản của công ty TNHH-TM-DV Nam
    Kim vào thị trường EU giai đoạn 2008-2012.
     Chương 4: Một số giải pháp thúc đNy hoạt động xuất khNu thủy sản của Công
    Ty TNHH-TM-DV Nam Kim vào thị trường EU đến năm 2020.

    L Ờ I C Ả M Ơ N
    Suốt 3 năm liền, em đã không ngừng học tập và nghiên cứu về chuyên ngành
    quản trị kinh doanh quốc tế. Và chuyên đề tốt nghiệp này chính là cơ hội giúp em
    có cái nhìn tổng quan lại những gì mình đã học, tập nghiên cứu, đánh giá vấn đề
    thực tiễn, rút ra kết luận giải pháp có ích cho quý công ty và thu thập những tư liệu,
    bài học bổ ích cho chính bản thân mình trước khi rời khỏi mái trường đại học.
    Chuyên đề tốt nghiệp này sẽ không thể được hoàn thành thuận lợi nếu không có
    sự tận tâm dạy dỗ của quý thầy cô trường đại học Tài Chính-Marketing và sự hỗ trợ
    của quý công ty TNHH-TM-DV Nam Kim.
    Do vậy, trước hết em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô trường đại học
    Tài Chính-Marketing đã hết lòng truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong
    suốt thời gian qua. Đặc biệt, em xin cảm ơn cô Trần Thị Lan Nhung là giảng viên
    hướng dẫn trực tiếp dạy em tập định hướng, biết nêu vấn đề, phân tích vấn đề và
    giải quyết vấn đề, giúp em giải đáp những thắc mắc để hoàn thành tốt chuyên đề
    này.
    Tiếp đến, cho em gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo và toàn thể nhân
    viên quý công ty TNHH-TM-DV Nam Kim đã tạo điều kiện cho em được thực tập
    tại đây. Xin chân thành cảm ơn chị Lý Thị Hằng-nhân viên bộ phận kinh doanh xuất
    khNu là người đã tận tình trực tiếp chỉ dẫn em những điều trên thực tế mà sách vở
    em chưa kịp biết đến. Em vô cùng biết ơn và xin cảm ơn chị rất nhiều.
    Sau cùng, em kính chúc quý thầy cô trường đại học Tài Chính-Marketing dồi
    dào sức khỏe, chúc quý công ty TNHH-TM-DV Nam Kim ngày càng lớn mạnh.
    Em xin chân thành c ả m ơ n!
    NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
    Kí tên





    NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    .
    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
    Kí tên




    DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    APEC Asia Pacific Economic Cooperation (Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á -
    Thái Bình Dương)
    ASEAN Asociation of South East Asian.(Hiệp hội các nước Đông Nam Á)
    CIF Cost Insurnce And Freight (Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí)
    EC
    European Commission (Ủy ban Châu Âu )
    EP European Parliament (Nghị viện châu Âu)
    EU European Union (Liên minh Châu Âu)
    FDI
    Foreign Direct Investmen (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
    GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phNm quốc nội)
    GSP
    The Generalised System of Preferences (Chế độ ưu đãi thuế quan phổ
    cập)
    G7
    Group of Seven
    G20 Group or Twenty
    HACCP
    Hazard Analysis Critical Control Point (Hệ thống phân tích mối nguy
    và điểm kiểm soát tới hạn)
    IUU
    Illegal unreported and unregulated fishing (Luật phải chứng minh được
    nguồn gốc thủy sản)
    MNC Multinational corporation (Công ty đa quốc gia)
    ODA
    Official Development Assistance (Hỗ trợ phát triển chính thức )
    OVF
    Federal Veterinary Office (Văn phòng Thú y Liên Bang )
    WTO

    World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới )
    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    Bảng 1.1 Tổng kim ngạch xuất khNu của Việt Nam giai đoạn 2003-2012
    . . trang 8
    Bảng 1.2 Cơ cấu kinh tế Việt Nam từ năm 2003 đến năm 2012 .trang 9
    Biểu đồ 2.1 Mức tiêu thụ thủy sản trung bình kg/người/năm của EU giai đoạn
    2008-2012 . trang 29
    Bảng 2.2 Xuất khNu thủy sản của Việt Nam sang EU giai đoạn 2008-2012 .
    . trang 37
    Bảng 2.3 Cơ cấu mặt hàng xuất khNu thủy sản Việt Nam sang EU trong giai đoạn
    2008-2012 . . trang 40
    Bảng 2.4 Bảng xếp hạng các quốc gia thuộc khối EU nhập khNu thủy sản Việt
    Nam nhiều nhất năm 2012 . trang 43
    Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH TM-DV Nam Kim .trang 52
    Bảng 3.2 Tình hình nguồn vốn của công ty giai đoạn 2008-2012 . trang 61
    Bảng 3.3 Danh sách các loại sản phNm thủy sản xuất khNu điển hình của công ty
    . . . trang 63
    Bảng 3.4 Tổng hợp báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 -2012
    . . .trang 65
    Bảng 3.5 Kết quả kinh doanh nội địa cuả công ty giai đoạn 2008-2012
    trang 67
    Bảng 3.6 Kết quả kinh doanh xuất khNu của công ty (2008-2012) .trang 68
    Bảng 3.7 Tình hình xuất khNu thủy sản của công ty vào EU giai đoạn (2008-
    2012) . trang 69
    Bảng 3.8 Tỷ trọng sản lượng các mặt hàng thủy sản xuất khNu của công ty vào
    EU giai đoạn 2008-2012 . trang 72 Bảng 3.9 Kim ngạch xuất khNu thủy sản của công ty TNHH-TM-DV NAM KIM
    vào các quốc qia khối EU giai đoạn 2008-2012 . trang 74
    Bảng 4.1 Các mục tiêu cụ thể trong chiến lược phát triển hoạt động xuất khNu
    thủy sản của công ty TNHH-TM-DV Nam Kim vào thị trường EU đến
    năm 2020 . . trang 81
    Bảng 4.2 Dự báo thị trường tiêu thụ thủy sản của Việt Nam tại EU đến năm
    2020 . trang 83
    Sơ đồ 4.3 Ma trận SWOT . . . . . trang 84

    MỤC LỤC
    Lời mở đầu
    Lời cảm ơn
    Nhận xét của công ty thực tập
    Nhận xét của giảng viên hướng dẫn
    Danh mục các thuật ngữ viết tắt
    Danh mục các bảng biểu
    Mục lục
    CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT
    KHẨU . .trang 1
    1.1 Khái niệm về kinh doanh-xuất khu . .trang 2
    1.2 Các hình thức kinh doanh xuất khu chủ yếu của một công
    ty . trang 2
    1.2.1 Xuất khNu trực tiếp .trang 2
    1.2.2 Xuất khNu ủy thác . . trang 4
    1.2.3 Buôn bán đối lưu . . trang 4
    1.2.4 Xuất khNu hàng hoá theo nghị định thư . .trang 5
    1.2.5 Xuất khNu tại chỗ . .trang 6
    1.2.6 Gia công quốc tế .trang 6
    1.2.7 Tạm nhập tái xuất .trang 7
    1.3 Vai trò của hoạt động kinh doanh xuất khu đối với kinh tế Việt
    Nam trang 8
    1.3.1 Xuất khNu tạo nguồn vốn cho nhập khNu, phục vụ công nghiệp hoá,
    hiện đại hoá đất nước trang 8 1.3.2 Xuất khNu thúc đNy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đNy sản xuất phát
    triển .trang 9
    1.3.3 Xuất khNu có tác động tích cực tới việc giải quyết công ăn việc làm,
    cải thiện đời sống nhân dân trang 10
    1.3.4 Xuất khNu là cơ sở để mở rộng và thúc đNy sự phát triển các mối quan
    hệ kinh tế đối ngoại . .trang 10
    1.4 Nội dung hoạt động kinh doanh xuất khu của một công
    ty . trang 11
    1.4.1 Nghiên cứu thị trường . trang 11
    1.4.2 Lập phương án kinh doanh xuất khNu . trang 12
    1.4.3 Tạo nguồn hàng cho xuất khNu .trang 12
    1.4.4 Giao dịch-đàm phán-ký kết hợp đồng xuất khNu . .trang 13
    1.4.5 Thực hiện hợp đồng xuất khNu . trang 14
    1.4.6 Đánh giá kết quả xuất khNu .trang 14
    1.5 Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh xuất
    khu của một công ty . .trang 15
    1.5.1 Các nhân tố bên trong công ty . . trang 15
    1.5.1.1 Bộ máy quản lý hay tổ chức hành chính của doanh ngiệp .trang 15
    1.5.1.2 Yếu tố lao động .trang 15
    1.5.1.3 Khả năng tài chính của doanh ngiệp . trang 16
    1.5.1.4 Cơ sở vật chất-kỹ thuật trang 16
    1.5.2 Các nhân tố bên ngoài công ty . .trang 16
    1.5.2.1 Cạnh tranh quốc tế .trang 16
    1.5.2.2 Kinh tế .trang 17
    1.5.2.3 Luật pháp-chính trị .trang 18
    1.5.2.4 Văn hóa-xã hội trang 19
    1.5.2.5 Khoa học-công nghệ trang 20
    1.6 Các vấn đề cơ bản thúc đy kinh doanh xuất khu của một công ty . trang 21
    1.6.1 ĐNy mạnh hoạt động xúc tiến xuất khNu, đặc biệt là nghiên cứu thị
    trường .trang 21
    1.6.2 Đổi mới và lựa chọn công nghệ cho phù hợp với nhu cầu đa dạng hóa
    sản phNm của thị trường . trang 22
    1.6.3 Đào tạo nguồn nhân lực có hiệu quả . .trang 22
    CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN THN TRƯỜNG EU VỀ MẶT HÀNG THỦY SẢN
    GIAI ĐOẠN 2008-2012 . . trang 24
    2.1 Giới thiệu về khối liên minh EU . .trang 25
    2.2
    Nhu cầu và tình hình nhập khu thủy sản trên thị trường EU
    trong giai đoạn 2008-2012 . trang 28
    2.2.1
    Nhu cầu nhập khNu thủy sản trên thị trường EU giai đoạn 2008-2012
    trang 28
    2.2.2
    Hệ thống tiêu thụ và xu hướng tiêu thụ trên thị trường EU giai đoạn
    2008-2012 . .trang 30
    2.2.3 Nhóm sản phNm thủy sản được ưa chuộng trên thị trường EU giai đoạn
    2008-2012 . trang 31
    2.2.4
    Các quốc gia nhập khNu thủy sản lớn nhất khối EU giai đoạn 2008-
    2012 . . . trang 31
    2.2.5
    Một số quy định của EU đối với hoạt động nhập khNu thủy sản giai
    đoạn 2008-2012 trang 33
    2.3 Tầm quan trọng của việc đy mạnh xuất khu hàng thủy sản Việt
    Nam sang thị trường EU giai đoạn 2008-2012 . trang 35
    2.4 Tình hình xuất khu thủy sản của Việt Nam vào thị trường EU
    giai đoạn 2008-2012 trang 36
    2.4.1
    Về sản lượng và kim ngạch xuất khNu trang 36 2.4.2
    Về cơ cấu mặt hàng xuất khNu . . trang 39
    2.4.3
    Về thị trường xuất khNu trong khối EU trang 42
    2.5 Cơ hội và thách thức cho doanh nghiệp xuất khu thủy sản Việt
    Nam vào thị trường EU giai đoạn 2008-2012 . trang 43
    2.5.1 Cơ hội . trang 43
    2.5.2 Thách thức . .trang 46
    CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY
    TNHH-TM-DV NAM KIM VÀO THN TRƯỜNG EU TRONG
    GIAI ĐOẠN 2008-2012 trang 49
    3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty . .trang 49
    3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển . trang 49
    3.1.2 Chức năng nhiệm vụ và mục tiêu hoạt động trang 51
    3.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty trang 52
    3.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức trang 52
    3.1.3.2 Nhiệm vụ của các phòng ban . trang 53
    3.2 Phân tích môi trường kinh doanh xuất khu thủy sản của công ty
    TNHH-TM-DV NAM KIM vào thị trường EU giai đoạn 2008-
    2012 trang 54
    3.2.1 Môi trường vĩ mô trang 54
    3.2.1.1 Môi trường tự nhiên .trang 54
    3.2.1.2 Môi trường kỹ thuật- công nghệ trang 55
    3.2.1.3 Môi trường chính trị-pháp luật trang 55
    3.2.1.4 Môi trường văn hóa- xã hội trang 57
    3.2.1.5 Môi trường kinh tế vĩ mô . trang 58
    3.2.2 Môi trường vi mô trang 59
    3.2.2.1 Khách hàng nhập khu từ các quốc gia khối EU .trang 59
    3.2.2.2 Đối thủ cạnh tranh trang 59
    3.2.2.3 Nhà cung cấp nguồn cung thủy sản .trang 60
    3.2.2.4 Giới trung gian trang 60
    3.2.3 Môi trường nội vi trang 61
    3.2.3.1 Khả năng về tài chính của công ty trang 61
    3.2.3.2 Nhân lực .trang 62
    3.2.3.3 Cơ sở vật chất-kĩ thuật trang 62
    3.2.3.4 Sản phm thủy sản xuất khu chủ yếu của công ty vào thị trường
    EU trang 63
    3.2.3.5 Văn hóa doanh nghiệp trang 64
    3.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2008-
    2012 . .trang 64
    3.3.1 Báo cáo kết quả kinh doanh tổng hợp (2008-2012) .trang 64
    3.3.2 Kết quả kinh doanh nội địa giai đoạn 2008-2012 . trang 67
    3.3.3 Kết quả kinh doanh xuất khNu giai đoạn 2008-2012 trang 68
    3.4 Thực trạng xuất khu thủy sản của công ty Nam Kim vào thị
    trường EU giai đoạn 2008-2012 . trang 69
    3.4.1 Kết quả kinh doanh xuất khNu thủy sản vào thị trường EU giai đoạn
    2008-2012 .trang 69
    3.4.2 Phân tích kết quả kinh doanh xuất khNu thủy sản vào thị trường EU
    giai đoạn 2008-2012 .trang 72
    3.4.2.1 Phân theo chủng loại sản phm . trang 72
    3.4.2.2 Phân theo thị trường xuất khu .trang 74
    3.4.2.3 Phân theo hình thức xuất khu .trang 76
    3.4.3 Đánh giá kết quả xuất khNu trang 77
    3.4.3.1 Thành tựu .trang 77
    3.4.3.2 Tồn tại . trang 78
    CHƯƠNG 4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
    XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY TNHH-TM-DV NAM
    KIM VÀO THN TRƯỜNG EU ĐẾN NĂM 2020 . trang 80
    4.1 Mục tiêu và cơ sở đề xuất giải pháp . .trang 81
    4.1.1 Mục tiêu trang 81
    4.1.1.1 Mục tiêu tổng quát: . trang 81
    4.1.1.2 Mục tiêu cụ thể trang 81
    4.1.2 Cơ sở đề xuất giải pháp trang 82
    4.2 Dự báo thị trường EU về mặt hàng thủy sản đến năm 2020
    . .trang 82
    4.3 Phân tích mô hình SWOT . .trang 84
    4.4 Định hướng chiến lược kinh doanh xuất khu thủy sản của công ty
    Nam Kim vào thị trường EU đến năm 2020 trang 89
    4.5 Một số giải pháp thúc đy hoạt động xuất khu thủy sản của công
    ty Nam Kim vào thị trường EU đến năm 2020 trang 90
    4.5.1 ĐNy mạnh các hoạt động Marketing .trang 92
    4.5.2 Hoàn thiện chính sách giá để nâng cao sức cạnh tranh trang 92
    4.5.3 Về quản lý và sử dụng vốn .trang 92
    4.5.4 Về quản lý chất lượng .trang 93
    4.5.5 Thực hiện tốt công tác tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản
    xuất . trang 94
    4.5.6 Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, tay nghề cho đội ngũ cán bộ
    công nhân viên trang 95
    4.5.7 Thiết lập và duy trì quan hệ ngoại giao với các tổ chức doanh nghiệp
    khác, các hiệp hội và đoàn thể có liên quan trang 96
    KIẾN NGHN
    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...