Thạc Sĩ Phân tích Thống kê tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ vận tải

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 16/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1.NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
    DOANH . 4
    1.1. Những vấn đề chung về hoạt động sản xuất kinh doanh . 4
    1.1.1. Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh 4
    1.1.1.1. Hoạt động sản xuất 4
    1.1.1.2. Hoạt động kinh doanh . 4
    1.1.2. Ý nghĩa và vai trò của hoạt động sản xuất kinh doanh 5
    1.1.2.1. Ý nghĩa của HĐSXKD 5
    1.1.2.2. Vai trò của HĐSXKD 6
    1.1.3. Các hình thức hoạt động sản xuất kinh doanh . 7
    1.1.3.1. Căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh 7
    1.1.3.2. Căn cứ vào đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh . 7
    1.1.3.3. Theo hình thức sở hữu vốn kinh doanh 8
    1.2. Một số đặc điểm chủ yếu của hoạt động sản xuất kinh doanh thương mại và dịch
    vụ vận tải 8
    1.2.1. Hoạt động kinh doanh thương mại 9
    1.2.1.1. Khái niệm hoạt động kinh doanh thương mại 9
    1.2.1.2. Mục đích của hoạt động kinh doanh thương mại 9
    1.2.1.3. Vai trò và tác dụng của hoạt động sản xuất kinh doanh thương mại . 10
    1.2.2. Hoạt động kinh doanh dịch vụ . 10
    1.2.2.1. Khái niệm hoạt động kinh doanh dịch vụ . 10
    1.2.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch vụ 10
    1.2.2.3. Các loại hình hoạt động kinh doanh dịch vụ 11
    1.2.3. Hoạt động kinh doanh vận tải 12
    1.2.3.1. Khái niệm hoạt động kinh doanh vận tải 12
    1.2.3.2. Đặc điểm kinh doanh vận tải . 12
    1.2.4. Các chức năng cơ bản của hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ vận tải
    13
    1.3. Tổng quan về công công ty 13
    1.3.1. Quá trình hình thành và phát triển . 13
    1.3.1.1. Quá trình thành lập 13
    1.3.1.2. Quá trình phát triển 14
    1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty 15
    1.3.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty 16
    1.3.3.1. Đặc điểm về vị trí 16
    1.3.3.2. Đặc điểm về mặt hàng kinh doanh . 16
    1.3.3.3. Đặc điểm về loại hình kinh doanh 17
    1.3.3.4. Đặc điểm về vốn 18
    1.3.3.5. Đặc điểm về lao động 19
    1.3.3.6. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ vận tải 20
    1.3.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 22
    1.3.4.1. Cơ cấu tổ chức các phòng ban . 22
    1.3.4.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức của ty 24
    1.3.5. Số liệu hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2000 – 2006 .
    26
    CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG
    SẢN XUẤT KINH DOANH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI 27
    2.1. Xác định hệ thống chỉ tiêu phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
    nghiệp nói chung và doanh nghiệp vận tải nói riêng 27
    2.1.1. Yêu cầu và nguyên tắc xây dựng hệ thống chỉ tiêu . 27
    2.1.1.1. Về yêu cầu . 27
    2.1.1.2. Nguyên tắc 27
    2.1.2. Hệ thống chỉ tiêu phản ánh nguồn lực . 28
    2.1.2.1. Chỉ tiêu về nguồn vốn 28
    2.1.2.2. Chỉ tiêu về lao động . 30
    2.1.2.3. Tài sản cố định 32
    2.1.3. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 33
    2.1.3.1. Doanh thu 33
    2.1.3.2. Lợi nhuận 34
    2.1.4. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả . 35
    2.1.4.1. Hiệu quả sử dụng vốn 35
    2.1.4.2. Hiệu quả sử dụng lao động 35
    2.1.4.3. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định . 35
    2.2. Các phương pháp thống kê đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
    nghiệp . 36
    2.2.1. Phương pháp thống kê mô tả . 36
    2.2.1.1. Phương pháp phân tổ . 36
    2.2.1.2. Phương pháp đồ thị 38
    2.2.1.3. Bảng thống kê . 41
    2.2.2. Phương pháp phân tích thống kê . 43
    2.2.2.1. Phương pháp dãy số thời gian 43
    2.2.2.2. Phương pháp sử dụng hệ thống chỉ số 47
    2.2.2.3. Phương pháp dự đoán thống kê . 49
    CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
    TY GIAI ĐOẠN 2000-2006 54
    3.1. Vận dụng các phương pháp thống kê phân tích tình hình sản xuất kinh doanh
    của doanh nghiệp . 54
    3.1.1. Phân tích chỉ tiêu phản ánh nguồn lực 54
    3.2.1.1. Phân tích chỉ tiêu vốn kinh doanh 54
    3.1.1.2. Phân tích chỉ tiêu số lượng lao động 59
    3.1.2. Phân tích chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh . 61
    3.1.2.1. Chỉ tiêu doanh thu . 61
    3.1.2.2. Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận . 67
    3.1.3. Phân tích chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh 71
    3.1.3.1. Hiệu quả sử dụng lao động 71
    3.1.3.2. Hiệu quả sử dụng vốn 72
    3.2. Một số kiến nghị và giải pháp . 78
    3.2.1. Đánh giá chung về hoạt động sản xuất kinh doanh 78
    3.2.1.1. Ưu điểm 78
    3.2.1.2. Thành tựu đạt được 78
    3.2.1.3. Những mặt hạn chế còn tồn tại . 80
    3.2.1.4. Thuận lợi . 81
    3.2.1.5. Những khó khăn mà công ty gặp phải . 81
    3.2.2. Giải pháp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 82
    KẾT LUẬN 86
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 87
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 1.1: BẢNG PHÂN BỔ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY . 20
    Bảng 1.2: BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 26
    Bảng 2.1: MINH HOẠ BẢNG THỐNG K Ê LOẠI BẢNG GIẢN ĐƠN . 43
    Bảng 3.1: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHỈ TIÊU TỔNG VỐN 54
    Bảng 3.2: BẢNG TÍNH PHÂN TÍCH CƠ CẤU VỐN TỔNG VỐN . 55
    Bảng 3.3: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHỈ TIÊU VỐN CỐ ĐỊNH . 56
    Bảng 3.6: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHỈ TIÊU VỐN LƯU ĐỘNG . 57
    Bảng 3.4: BẢNG PHÂN TỔ LAO ĐỘNG CÔNG CÔNG TY THEO GIỚI VÀ TUỔI.
    59
    Bảng 3.5: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG 60
    Bảng 3.6 : BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG DOANH THU . 61
    Bảng 3.7: BẢNG TÍNH CƠ CẤU DOANH THU . 62
    Bảng 3.8 : BẢNG TÍNH SSE CỦA PP SD LTGTĐBQ 65
    Bảng 3.9 : BẢNG TÍNH SSE CỦA PHƯƠNG PHÁP SỰ ĐOÁN 65
    Bảng 3.10 :BẢNG SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN . 67
    Bảng 3.11 : BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHỈ TIÊU LỢI NHUÂN 69
    Bảng 3.12: BẢNG TÍNH BIẾN ĐỘNG NSLĐ . 71
    Bảng 3.13: BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TỔNG VỐN . 73
    Bảng 3.14 : BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCĐ 74
    Bảng 3.15 : BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VLĐ 76
    DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
    Đồ thị 2.1: MINH HOẠ LOẠI ĐỒ THỊ DIỆN TÍCH - KẾT CẤU 41
    Đồ thị 3.1: BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG TỔNG VỐN .55
    Đồ thị 3.2: ĐỒ THỊ CƠ CẤU TỔNG VỐN 56
    Đồ thị 3.2: BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG VỐN CỐ ĐỊNH . 56
    Đồ thị 3.3:BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG 58
    Bảng 3.4: BẢNG PHÂN TỔ LAO ĐỘNG CÔNG CÔNG TY THEO GIỚI VÀ TUỔI.
    59
    Đồ thị 3.4 : BIỂU ĐỒ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG . 59
    Đồ thị 3.5:BIỂU ĐỒ TỔNG DOANH THU . 61
    Bảng 3.7: BẢNG TÍNH CƠ CẤU DOANH THU 62
    Đồ thị 3.7 : ĐỒ THỊ THĂM DÒ DẠNG HÀM DỰ ĐOÁN . 66
    Đồ thị 3.8 : BIỂU ĐỒ THẺ HIỆN BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN . 67
    Đồ thị 3.9 : BIỂU ĐỒ BIỂU HIỆN BIẾN ĐỘNG NSLĐ . 72
    Đồ thị 3.10 : BIỂU ĐỒ HQSD TỔNG VỐN . 73
    Đồ thị 3.11 : BIỂU ĐỒ HQSD VCĐ 75
    Đồ thị 3.12 : BIỂU ĐỒ HQSD VLĐ 77
    SƠ ĐỒ CƠ CẤU BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY .24
    LỜI MỞ ĐẦU
    Quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế vận hành theo cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu, bao cấp sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa đòi hỏi hoạt động của các doanh nghiệp trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân phải có những bước chuyển đổi mạnh mẽ.
    Hiện nay, nền kinh tế Việt Nam đang bước vào xu thế toàn cầu hoá và cạnh tranh gay gắt. Nhiều doanh nghiệp nước ta còn nhiều bỡ ngỡ với. Để có thể đứng vững và phát triển lâu dài là nhiệm vụ được quan tâm hàng đầu của đất nước ta nói chung và tất cả các doanh nghiệp nói riêng. Bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường khắc nghiệt hiện nay thì phải xây dựng có hiệu quả. Do vậy đạt hiệu quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược kinh doanh phát triển điều kiện của mình. Đó là sử dụng hiệu quả nguồn lực của mình để nâng cao năng suất, chất lượng hàng hoá, giảm chi phí sản xuất kinh doanh, hạ giá thành, nâng cao uy tín nhằm tới mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận. Các doanh nghiệp phải kinh doanh có lợi nhuận và đạt lợi nhuận ngày càng cao càng tốt. Để làm được điều đó các nhà quản lý phải có các công cụ để quản lý tốt doanh nghiệp của mình mà trong đó phương pháp thống kê và tư duy thống kê là công cụ và tố chất không thể thiếu, đối với các nhà quản lý và các nhà điều hành doanh nghiệp. Chúng hỗ trợ cải tiến sản xuất kinh doanh. Trong những phương pháp thống kê đó thì thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh là một công cụ quan trọng để các nhà quản trị thực hiện chức năng của mình. Việc nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không những cho biết việc sản xuất kinh doanh đạt được ở trình độ nào mà còn cho phép các nhà quản trị phân tích tìm ra các nhân tố để từ đó đưa ra biện pháp thích hợp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Khi nền kinh tế đã phát triển, các mối quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh ngày càng trở nên đa dạng và phức tạp.
    Điểu đó, đòi hỏi việc thu thập và xử lý thông tin ngày càng nâng cao cả về số lượng và chất lượng. Có như vậy mới đáp ứng được việc nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Đồng thời, việc đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...