Luận Văn Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch An Giang

Thảo luận trong 'Du Lịch' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD="class: rows1, bgcolor: #DEE4FE, align: left"]Phân Tích Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch An Giang

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    MỤC LỤC






    PHẦN MỞ ĐẦU
    1. Lý do chọn đề tài 1
    2. Mục tiêu nghiên cứu 1
    3. Phương pháp nghiên cứu 2
    4. Phạm vi nghiên cứu .2
    PHẦN NỘI DUNG
    CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 3
    1. Bản chất & vai trò của tài chính doanh nghiệp 4
    1.1. Bản chất của tài chính doanh nghiệp 4
    1.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp .4
    2. Những vấn đề cơ bản về phân tích tài chính doanh nghiệp. 4
    2.1 Khái niệm 5
    2.2 Ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp .6
    2.3. Nhiệm vụ của phân tích tài chính doanh nghiệp 6
    3. Mục tiêu và nội dung phân tích tình hình tài chính. 6
    3.1. Mục tiêu .6
    3.2. Nội dung phân tích 7
    4. Dự báo tài chính .8
    5. Các tài liệu dùng trong phân tích tài chính .8
    5.1. Bảng cân đối kế toán .8
    5.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .9
    6. Phương pháp phân tích. 9
    6.1. Phân tích theo chiều ngang 9
    6.2. Phân tích xu hướng .9
    6.3. Phân tích theo chiều dọc .9
    6.4. Phân tích các chỉ số chủ yếu .10
    6.5. Phương pháp liên hệ _ cân đối .10
    7. Phương pháp dự báo .10
    7.1. Phương pháp hồi qui .10
    7.2. Phương pháp dự báo theo tỷ lệ phần trăm so với doanh thu .10
    7.3. Phương pháp cảm tính .10
    CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY DU LỊCH AN GIANG .11
    1. Lịch sử hình thành và phát triển 12
    2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh 13


    2.1. Chức năng _ Nhiệm vụ .13
    2.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh .13
    3. Cơ cấu tổ chức 13
    3.1 Bộ máy tổ chức của công ty 13
    3.2 Bộ máy tài chính_Kế toán của công ty .17
    4. Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong
    thời gian qua .19
    5. Các thông tin tài chính về công ty 20
    5.1. Chế độ kế toán được áp dụng tại công ty .20
    5.2. Các thông tin tài chính của công ty .21
    CHƯƠNG III: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
    DU LỊCH AN GIANG .23
    1. Phân tích khái quát tình hình tài chính .24
    1.1. Đánh giá khái quát tình hình biến động tài sản & nguồn vốn 24
    1.1.1. Phân tích tình hình biến động tài sản 25
    1.1.2. Phân tích tình hình biến động nguồn vốn 25
    1.2. Phân tích mối liên hệ giữa tài sản & nguồn vốn 27
    1.2.1. Quan hệ cân đối 1 .27
    1.2.2. Quan hệ cân đối 2 .28
    1.2.3. Quan hệ cân đối 3 .28
    2. Phân tích tình hình bố trí cơ cấu tài sản & nguồn vốn .30
    2.1. Bố trí cơ cấu tài sản 30
    2.1.1. Tỷ trọng tài sản lưu động trong tổng tài sản .30
    2.1.2. Tỷ suất đầu tư 31
    2.2. Bố trí cơ cấu nguồn vốn 33
    2.2.1. Tỷ suất nợ .33
    2.2.2. Tỷ suất tự tài trợ 34
    3. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán .36
    3.1. Phân tích tình hình thanh toán 36
    3.1.1. Phân tích các khoản phải thu 36
    3.1.1.1. Phân tích tình hình biến động khoản phải thu .36
    3.1.1.2. Phân tích các tỷ số liên quan khoản phải thu .38
    3.1.2. Phân tích các khoản phải trả 39
    3.1.2.1. Phân tích tình hình biến động khoản phải trả .39
    3.1.2.2. Phân tích tỷ số khoản phải trả trên tài sản lưu động .41
    3.2. Phân tích khả năng thanh toán 42
    3.2.1. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn 42
    3.2.1.1. Vốn luân chuyển 42


    3.2.1.2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành .43
    3.2.1.3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh .44
    3.2.1.4. Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền 45
    3.2.2. Phân tích khả năng thanh toán trong dài hạn .46
    3.2.2.1. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay 46
    3.2.2.2. Tỷ lệ nợ phải trả & vốn chủ sở hữu 47
    3.2.2.3. Phân tích tình hình thanh toán với ngân sách nhà nước 48
    4. Phân tích khả năng luân chuyển vốn .50
    4.1. Luân chuyển hàng tồn kho .50
    4.2. Luân chuyển khoản phải thu .51
    4.3. Luân chuyển vốn lưu động .53
    4.4. Luân chuyển vốn cố định .55
    4.5. Luân chuyển vốn chủ sở hữu .57
    4.6. Luân chuyển toàn bộ vốn .58
    5. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh .60
    5.1. Phân tích tình hình biến động của giá vốn, chi phí bán hàng và
    chi phí quản lý 60
    ™ Giá vốn .60
    ™ Chi phí bán hàng .62
    ™ Chi phí quản lý 63
    5.2. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí .63
    5.3. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến tổng lợi nhuận 64
    5.4. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động khác đến tổng lợi nhuận .65
    6. Phân tích khả năng sinh lời .67
    6.1. Chỉ số lợi nhuận hoạt động 67
    6.2. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 68
    6.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn lưu động .69
    6.4. Tỷ suất sinh lời vốn cố định .70
    6.5. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản .71
    6.6. Phân tích khả năng sinh lời qua chỉ số Dupont 72
    CHƯƠNG IV: DỰ BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 75
    1. Dự báo về doanh thu 76
    1.1. Dự báo thị trường gạo năm 2004 .76
    1.2. Dự báo về du lịch năm 2004 .77
    2. Lập dự báo kết quả hoạt động kinh doanh .77
    2.1. Sự thay đổi giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý 77
    2.2. Dự báo hoạt động tài chính và hoạt động khác 78
    2.3. Sự thay đổi về thuế thu nhập doanh nghiệp 78


    3. Lập bảng cân đối kế toán dự báo .79
    3.1. dự báo các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ phần trăm
    so với doanh thu .79
    3.2. Dự báo về hàng tồn kho 80
    3.3. Sự thay đổi tài sản lưu động khác .80
    3.4. Sự thay đổi tài sản cố định .80
    3.5. Sự thay đổi chi phí trả trước dài hạn 81
    3.6. Sự thay đổi lương và các khoản phải trả khác .81
    3.7. Sự thay đổi các quỹ .81
    3.8. Sự thay đổi nguồn vốn kinh doanh 82
    3.9. Sự thay đổi khoản mục vay ngắn hạn .82
    4. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2004 .84
    CHƯƠNG V: NHẬN XÉT .86
    1. Nhận xét về công tác quản lý và tổ chức hành chính của công ty .87
    2. Nhận xét về công tác kế toán .87
    3. Nhận xét chung về tình hình tài chính .88
    PHẦN KẾT LUẬN
    1. Giải pháp - Kiến nghị 93
    1.1. Về tình hình huy động vốn .93
    1.2. Về tình hình thanh toán và khả năng thanh toán 93
    1.3. Giảm bớt tỷ trọng các loại tài sản cố định không cần dùng 94
    1.4. Các biện pháp nâng cao khả năng sinh lời .94
    1.5. Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực .95
    2. Kết luận .95
    PHẦN PHỤ ĐÍNH
    Tài liệu tham khảo .97


    DANH MỤC BẢNG



    ™ Bảng cân đối kế toán từ năm 2000-2003 .21
    ™ Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2000-2003 .22
    Bảng 1: Bảng phân tích tình hình biến động tài sản & nguồn vốn năm 2003 24
    Bảng 2: Bảng phân tích vốn tín dụng & nguồn vốn đi chiếm dụng 26
    Bảng 3: Bảng phân tích quan hệ cân đối 1 28
    Bảng 4: Bảng phân tích quan hệ cân đối 2 28
    Bảng 5: Bảng phân tích quan hệ cân đối 3 28
    Bảng 6: Bảng phân tích tỷ trọng tài sản lưu động & đầu tư ngắn hạn .30
    Bảng 7: Bảng phân tích tỷ suất đầu tư .32
    Bảng 8: Bảng phân tích tỷ suất nợ .33
    Bảng 9: Bảng phân tích tỷ suất tự tài trợ 35
    Bảng 10: Bảng phân tích tình hình biến động các khoản phải thu .37
    Bảng 11: Bảng phân tích các tỷ số khoản phải thu .38
    Bảng 12: Bảng phân tích tình hình biến động các khoản phải trả 40
    Bảng 13: Bảng phân tích tỷ lệ khoản phải trả trên tổng tài sản lưu động 41
    Bảng 14: Bảng phân tích vốn luân chuyển 42
    Bảng 15: Bảng phân tích khả năng thanh toán hiện hành .43
    Bảng 16: Bảng phân tích khả năng thanh toán nhanh .44
    Bảng 17: Bảng phân tích khả năng thanh toán bằng tiền 46
    Bảng 18: Bảng phân tích khả năng trả lãi nợ vay .47
    Bảng 19: Bảng phân tích tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 48
    Bảng 20: Bảng phân tích tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 49
    Bảng 21: Bảng phân tích tình hình luân chuyển hàng tồn kho .50
    Bảng 22: Bảng phân tích tình hình luân chuyển khoản phải thu 52
    Bảng 23: Bảng phân tích tình hình luân chuyển vốn lưu động .54
    Bảng 24: Bảng phân tích tình hình luân chuyển vốn cố định 56
    Bảng 25: Bảng phân tích tình hình luân chuyển vốn chủ sở hữu 57
    Bảng 26: Bảng phân tích tình hình luân chuyển toàn bộ vốn 58
    Bảng 27: Bảng phân tích tình hình biến động giá vốn, CPBH và CPQL .60
    Bảng 28: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng chi phí 64
    Bảng 29: Bảng phân tích ảnh hưởng của HĐTC đến tổng lợi nhuận .65
    Bảng 30: Bảng phân tích ảnh hưởng của HĐ khác đến tổng lợi nhuận .65
    Bảng 31: Bảng phân tích chỉ số lợi nhuận hoạt động .67
    Bảng 32: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .68
    Bảng 33: Bảng phân tích tỷ suất sinh lời vốn lưu động 69


    Bảng 34: Bảng phân tích tỷ suất sinh lời vốn cố định 71
    Bảng 35: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản .72
    Bảng 36: Bảng phân tích đòn cân nợ .73
    Bảng 37: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 73
    Bảng 38: Bảng tổng hợp giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý .78
    Bảng 39: Bảng dự báo giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý 78
    Bảng 40: Bảng dự báo thu nhập HĐTC, chi phí HĐTC & thu nhập HĐ khác .78
    ™ Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự báo năm 2004 .79
    Bảng 41: Bảng tổng hợp các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ
    phần trăm so với doanh thu 79
    Bảng 42: Bảng dự báo các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ
    phần trăm so với doanh thu 80
    Bảng 43: Bảng dự báo hàng tồn kho 80
    Bảng 44: Bảng dự báo tài sản cố định ròng .81
    Bảng 45: Bảng dự báo các quỹ .81
    Bảng 46: Bảng dự báo quỹ khen thưởng, phúc lợi .82
    ™ Bảng cân đối kế toán dự báo năm 2004 83
    Bảng 47: Bảng dự báo các chỉ tiêu tài chính chủ yếu .84
    Bảng 48: Bảng thống kê các chỉ số tài chính từ năm 2000 – 2003 .88


    DANH MỤC SƠ ĐỒ & ĐỒ THỊ




    Sơ đồ tổ chức Công Ty Du Lịch An Giang 16
    Sơ đồ bộ máy tài chính - kế toán Công Ty Du Lịch An Giang 17
    Đồ thị 1: Đồ thị lợi nhuận theo từng lĩnh vực hoạt động qua 4 năm gần nhất 19
    Đồ thị 2: Đồ thị tỷ trọng tài sản lưu động & đầu tư ngắn hạn .30
    Đồ thị 3: Đồ thị tỷ suất đầu tư 32
    Đồ thị 4: Đồ thị tỷ suất nợ .34
    Đồ thị 5: Đồ thị tỷ suất tự tài trợ 35
    Đồ thị 6: Đồ thị khoản phải thu 37
    Đồ thị 7: Đồ thị tỷ số khoản phải thu .38
    Đồ thị 8: Đồ thị khoản phải trả .40
    Đồ thị 9: Đồ thị tỷ số khoản phải trả trên tổng tài sản lưu động .41
    Đồ thị 10: Đồ thị vốn luân chuyển 42
    Đồ thị 11: Đồ thị hệ số khả năng thanh toán hiện hành .43
    Đồ thị 12: Đồ thị hệ số khả năng thanh toán nhanh .45
    Đồ thị 13: Đồ thị hệ số khả năng thanh toán bằng tiền 46
    Đồ thị 14: Đồ thị hệ số khả năng thanh toán lãi vay .47
    Đồ thị 15: Đồ thị tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu .48
    Đồ thị 16: Đồ thị tỷ lệ thanh toán với ngân sách nhà nước 49
    Đồ thị 17: Đồ thị tình hình luân chuyển hàng tồn kho .51
    Đồ thị 18: Đồ thị tình hình luân chuyển khoản phải thu 52
    Đồ thị 19: Đồ thị tình hình luân chuyển vốn lưu động .54
    Đồ thị 20: Đồ thị tình hình luân chuyển vốn cố định 56
    Đồ thị 21: Đồ thị tình hình luân chuyển vốn chủ sở hữu .57
    Đồ thị 22: Đồ thị tình hình luân chuyển toàn bộ vốn 58
    Đồ thị 23: Đồ thị tỷ trọng giá vốn trên doanh thu 60
    Đồ thị 24: Đồ thị tỷ trọng chi phí bán hàng trên doanh thu 62
    Đồ thị 25: Đồ thị tỷ trọng chi phí quản lý trên doanh thu .63
    Đồ thị 26: Đồ thị hiệu suất sử dụng chi phí .64
    Đồ thị 27: Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của hoạt động tài chính
    đến tổng lợi nhuận .65
    Đồ thị 28: Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của hoạt động khác đến
    tổng lợi nhuận .66
    Đồ thị 29: Đồ thị chỉ số lợi nhuận hoạt động .67
    Đồ thị 30: Đồ thị tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .68
    Đồ thị 31: Đồ thị tỷ suất sinh lời vốn lưu động 70


    Đồ thị 32: Đồ thị tỷ suất sinh lời vốn cố định 71
    Đồ thị 33: Đồ thị tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 72
    Đồ thị 34: Đồ thị tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 73


    DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT






    CPBH CPQL ĐTDH ĐTNH GTGT HĐKD HĐTC HTK LN NSNN SXKD TNDN TSCĐ TSLĐ TTĐB VCĐ VCSH VLĐ XDCB
    XDCBDD

    Chi phí bán hàng
    Chi phí quản lý
    Đầu tư tài chính dài hạn Đầu tư tài chính ngắn hạn Thuế giá trị gia tăng
    Hoạt động kinh doanh Hoạt động tài chính Hàng tồn kho
    Lợi nhuận
    Ngân sách nhà nước
    Sản xuất kinh doanh
    Thuế thu nhập doanh nghiệp
    Tài sản cố định
    Tài sản lưu động
    Thuế tiêu thụ đặc biệt
    Vốn cố định Vốn chủ sở hữu Vốn lưu động
    Xây dựng cơ bảng
    Xây dựng cơ bản dở dang
     
Đang tải...