Luận Văn Phân tích nguyên lý hoạt động đặc điểm cấu tạo và sửa chữa bộ điều tốc woodward ug – 8 trong hệ thốn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đồ án tốt nghiệp
    Đề tài: PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ SỬA CHỮA BỘ ĐIỀU TỐC WOODWARD UG – 8 TRONG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY


    Chương 1
    BỘ ĐIỀU TỐC WOODWARD UG – 8
    CỦA ĐỘNGCƠ NOHAB POLAR F216V
    1.1. ĐỘNGCƠ NOHAB POLAR F216V:
    - ộngcơ NOHAB Polar F216V đượcsản xuấtbởi công ty WARSILLAcủa
    Thụy Điển. Đây là công ty chuy ênsản xuất độngcơ thủ y chuy ên dùng công suất
    trung bình,lớn.
    Các thôngsốkỹ thuậtcủa ộngcơNOHAB Polar F216V:
    -Kiểu độngcơ: F216V.
    -Số hiệu: 2756.
    - Công suất toàntải: 3520 Bhp.
    -Số vòng quay toàntải: 825 rpm.
    -Số vòng quay chạy khôngtải: 400 rpm.
    - Áp suất nén ở 50%tải: 46Kp/cm
    2
    .
    - Áp suất nén ở 100%tải: 105 Kp/cm
    2
    .
    - Thứtựnổ: 1-13-5-11-3-10-2-16-8-12-4-14- 6-15-7-9.
    - Đường kính xy lanh: 250mm.
    -Hành trình (S): 230mm.
    - Dung tíchmột xy lanh: 14,7 dm/xy lanh.
    - Góc giữa các hàngmột xy lanh: 45
    0
    .
    - ộngcơ đượctăng ápbằng tuabin khíxả hiệu VTR 251của công ty ABB.
    - ộngcơ được bôi trơncưỡngbức kiểu catte khô.
    - ộngcơ được làm mátcưỡngbức nhờ hai vòng tu ần hoàn.
    - ộngcơNOHAB Polar F216V đượclắp trên tàucứuhộ SAPAcủa công ty dịch
    vụdầu khí PTSC.
    1.2.HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU CỦA ĐỘNGCƠNOHAB POLAR F216V:
    1.2.1. Giới thiệu chungvềhệ thống nhiên liệu độngcơ NOHAB Polar F216V:
    -Sơ đồ và nguy ên lý hoạt động:
    PDF created with pdfFactory Protrial version www.pdffactory.com
    SVTH: Traàn Coâng Baèng Lôùp: 43DLTT-SG
    3
    Hình 1-1.Sơ đồhệ thống nhiên liệu độngcơ Nohab Polar F216V.
    1. Thùng chứa, 2.Lộc thô, 3, 7, 8, 9, 15, Vanmột chiều, 4.Bơm nâng, 5. Két
    nhiên liệu hàng ngày, 6. Vandẫnlưu, 10.Bơm chuyển nhiên liệu, 11.Lọc nhiên
    liệu, 12.Bơm cao áp, 13. Vòi phun, 14. Vandầuhồi, 16. Thiếtbị giảm âm, 17.
    Đồnghồ đo áp suất, 18. Kétdầu ròrĩ.
    - Nhiên liệutừ thùng chứa (1)sẽ đượcbơm nâng (4) hút qualướilọc (2), qua van
    một chiều (3) vào thùng chứa nhiên liệu hàng ngày (5).Tại đây nhiên liệu được
    bơm chuy ển nhiên liệu (10) hút qualướilọc (11) đếnbơm cao áp.
    - Trướclọc nhiên liệu (11) có vandẫndầuhồi (14). Khi áp suất nhiên liệuvượt
    quá giớihạn cho phép vanmở và nhiên liệu đượcdẫnvề két nhiên liệu hàng ngày
    (5). Các đườngdẫndầu ròrĩtừnắp xy lanh vàbơm cao áp đượcdẫnvề ốngdẫn
    cạnh block xy lanh và đưavề két chứa nhiên liệu ròrĩ.
    PDF created with pdfFactory Protrial version www.pdffactory.com
    SVTH: Traàn Coâng Baèng Lôùp: 43DLTT-SG
    4
    - ồnghồ đo áp suất nhiên liệu (17) là thiếtbịcảnh báo chỉ áp suất nhiên liệu
    trong đường ống trướcbơm cao áp.
    1.2.2.Bơm chuyển nhiên liệu :
    Hình 1-2. Sơ đồcấutạobơm chuyển nhiên liệu độngcơ Nohab Polar F216V.
    1. Đệm lót kín, 2. Phớt chắndầu, 3. Khớpnối, 4. Van, 5. Bánhrăng chủ
    động, 6. Bánhrăngbị động, 7.Nắp đậy.
    -Bơm chuyển nhiên liệu ở đây làbơm bánhrăng, đượclắp tronghộp trục khuỷ u
    và đượcdẫn độngbằngbộ phậnnốivớibơm dầu.
    -Bạc đỡbơm được bôi trơnbằng áp suấtcủa nhiên liệu.
    - Bên trongbơm có bánhrăngdẫn động (5) ăn khớpvới bánhrăngdẫnhướng (6)
    Khi bánhrăngdẫn động quay làm quay bánhrăngdẫnhướng hútdầu vào thânbơm,
    sau đó nénlại vàgạtdầu ra các vanmột chiều, đưa đếnbơm cao áp.
    - Áp suất vàlượng nhiên liệunạp vào được giớihạnbởi các van (dummy valve).
    1.2.3.Lọc nhiên liệu :
    2
    1
    3
    4
    5
    6
    7
    PDF created with pdfFactory Protrial version www.pdffactory.com
    SVTH: Traàn Coâng Baèng Lôùp: 43DLTT-SG
    5
    Hình 1-3. Sơ đồcấutạolọc nhiên liệu độngcơ Nohab Polar F216V.
    1. Ốngnối đường nhiên liệu vào, 2. Nútlọc, 3. Vít thônghơi, 4. Ống thoáthơi, 5.
    Van tràn, 6. Van ba ngã, 7. Đường nhiên liệu ra, 8. Phầntửlọc, 9. Nútxảdầu.
    - ộngcơ đượclắpmột bìnhlọc nhiên liệu kiểunỉ. Nhiên liệu đượcbơm chuyển
    đưa vào bình qua ốngnối (1). Trong bình nhiên liệu tiếptục đi qua các phầntửlọc
    (8) và ra ngoài đếnbơm cao áp (7).
    - Khoá (3) chiều có tácdụng cho nhiên liệu chạy từ bình (1) sang bình (2) hoặc
    chạy thẳng ra ngoài không qua các phầntửlọc.
    - Trên thân bìnhlọc cógắnmột va tràn (5)bảovệ bìnhlọc và các phầntửlọc khi
    áp suất nhiên liệu cao.Dưới bìnhlọc có hai nútxả nhiên liệucặn ( 9).
    1.2.4.Bơm cao áp:
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...