LỜI MỞ ĐẦU 3 PHẦN 1: NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN THEO ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG CIF CỦA INCOTERMS 2000. 4 A NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN 4 A1 Cung cấp hàng theo đúng hợp đồng. 4 A2 Giấy phép, cho phép và thủ tục. 4 A3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm 4 A4 Giao hàng. 5 A5 Chuyển rủi ro. 5 A6 Phân chia phí tổn. 5 Người bán phải, theo quy định ở điều B6, trả. 5 A7 Thông báo cho người mua. 6 A8 Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hoặc thông điệp điện tử tương đương. 6 A9 Kiểm tra – bao bì – mã hiệu. 6 A10 Nghĩa vụ khác. 7 B NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA 7 B1 Trả tiền hàng. 7 B2 Giấy phép, cho phép và thủ tục. 7 B3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm 7 B4 Nhận hàng. 7 B5 Chuyển rủi ro. 7 B6 Phân chia phí tổn. 8 Người mua phải, theo quy định ở khoản A3 a), trả. 8 B7 Thông báo cho người bán. 8 B9 Giám định hàng hoá. 8 B10 Nghĩa vụ khác. 8 I. Cảng Sài Gòn. 9 II. Cảng Colombo. 11 III. Tuyến đường Sài Gòn – Colombo. 12 PHẦN 3: TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN THUÊ TÀU 12 1.1. TÀU CHUYẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA VẬN TẢI TÀU CHUYẾN 12 1.1.1. Khái niệm về tàu chuyến: 12 1.1.2. Đặc điểm của khai thác tàu chuyến: 13 1.1.3. Các hình thức thuê tàu chuyến: 13 1.2. CÁC KHOẢN CHI PHÍ MÀ NGƯỜI THUÊ TÀU CHUYẾN PHẢI TRẢ 14 1.2.1. Tổng số tiền cước vận chuyển. 14 1.2.2. Tiền chi phí xếp dỡ hàng hóa theo điều kiện FIOS (T) 14 1.2.3. Tiền hoa hồng môi giới tàu. 14 R[SUB]HH[/SUB]=K[SUB]HH[/SUB]. åF = 2,5%