Báo Cáo Phân tích hiện trạng nguồn, lưới điện tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn 2011- 2015

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG NGUỒN, LƯỚI ĐIỆN TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011- 2015

    Chương 2

    PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG NGUỒN, LƯỚI ĐIỆN
    T̀NH H̀NH THỰC HIỆN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN TRƯỚC


    2.1. HIỆN TRẠNG NGUỒN VÀ LƯỚI ĐIỆN
    2.1.1. Nguồn điện
    2.1.1.1. Nguồn lưới điện Quốc gia
    Tỉnh Bắc Giang được cung cấp điện từ lưới điện Quốc gia thông qua 1 trạm 220/110/22kV Bắc Giang công suất 1x125MVA đặt tại Đồi Cốc. Trạm 220kV Bắc Giang được đưa vào vận hành năm 2002 và lấy điện trên tuyến dây 220kV (lộ 285) từ NMNĐ Phả Lại đi Thỏi Nguyờn. Trạm 220kV Bắc Giang cấp điện chủ yếu cho các trạm 110kV của 3 tỉnh Bắc Giang, Lạng sơn và Bắc Ninh, hiện trạm đă vận hành ở mức đầy tải đến quá tải, Pmax trạm năm 2005 là 125MW, trong đó cấp cho Bắc Giang là 115,2MW, cấp cho Lạng sơn 35MW, cấp cho Bắc Ninh là 27MW.
    Ngoài ra tỉnh c̣n được cấp điện 110kV từ NMNĐ Phả Lại qua đường đường dây 110kV Phả Lại - Bắc Giang (lộ 176), công suất cực đại cấp cho Bắc Giang qua tuyến dây này lên tới 76MW.
    Trên địa bàn tỉnh hiện có 3 trạm 110kV thuộc Điện lực quản lư sau:
    - Trạm 110kV Đồi Cốc (E7.1) được đặt tại khu vực xó Tơn Dĩnh (H. Lạng Giang) tiếp giáp với TP Bắc Giang. Trạm có 3 mỏy: mỏy T1 công suất 15MVA, điện áp 110/35/6kV, máy T2 công suất 40MVA, điện áp 110/35/22kV và máy T3 có công suất 25MVA, điện áp 110/35/6kV. Trạm 110kV Đồi Cốc được cấp điện từ 3 tuyến đường dây 110kV sau trạm 220kV Bắc Giang (lộ 171,172 và 173). Đây là nguồn chính cấp điện cho hầu hết các phụ tải tỉnh Bắc Giang bao gồm 7 lộ 35kV và 3 lộ 6kV cấp cho TP Bắc Giang và các huyện: Sơn Động, Lục Nam, Lục Ngạn, Lạng Giang, Yên Thế, Yên Dũng. Hiện tại trạm thường xuyên vận hành quá tải từ (25-30)%. Do được xây dựng từ lâu nên các thiết bị trong trạm đă cũ, lạc hậu; hiện trạm Đồi Cốc đang đuợc thực hiện chương tŕnh hiện đại hóa trạm.
    - Trạm 110kV Đỡnh Trỏm (E7.7) mới được đưa vào vận hành năm 2002 (tại xă Hồng Thái huyện Việt Yên). Trạm hiện có 1 máy công suất 25MVA điện áp 110/35/22kV nhận điện từ tuyến dây 110kV Bắc Giang - Đáp Cầu - Vơ Cường - Đông Anh dây dẫn AC185 và AC120 dài 35,4km. Trạm Đỡnh Trỏm cấp điện chủ yếu cho khu vực phía Tây tỉnh Bắc Giang bao gồm 3 huyện: Việt Yên, Hiệp Ḥa và Tơn Yên bằng 3 lộ 35kV và 2 lộ 22kV. Do phụ tải khu vực này tăng nhanh nên mặc dù mới được đưa vào vận hành song trạm thường xuyên quá tải.
    - Trạm 110kV Lục Ngạn mới hoàn thành xây dựng cuối 2005, trạm hiện có 1 máy công suất 25MVA điện áp 110/35/22kV nhận điện từ tuyến dây 110kV Bắc Giang - Lục Ngạn dây dẫn AC185 dài 43km. Hiện tại trạm chưa được đưa vào vận hành, do chưa hoàn thành phần xây dựng 2 xuất tuyến 35kV.
    2.1.1.2. Nguồn phát điện tại chỗ
    Trên địa bàn tỉnh Bắc Giang hiện có 4 tổ máy nhiệt điện chạy than phục vụ chuyên dùng cho công ty phân đạm và hóa chất Hà Bắc có công suất (2x12+2x6)MW. Việc vận hành các tổ máy này do công ty chịu trách nhiệm, phương thức vận hành chủ yếu bao gồm 3 máy phát có công suất (2x12+6)MW hoạt động với 98% thời gian trong năm. Hiện tại, các tổ máy phát điện nói trên cấp điện chủ yếu cho sản xuất phân đạm và hóa chất, ngoài ra cũn phỏt lờn lưới 35kV qua 2 lộ 373 và 374 Đồi Cốc. Năm 2005, tổng điện năng phát của các tổ máy nói trên là 245 triệu kWh.
    Có thể nói công suất đặt của các trạm nguồn 220-110kV tỉnh Bắc Giang hiện tại chưa đáp ứng được nhu cầu dùng điện của tỉnh. Đây là vấn đề cần phải xem xét trong quy hoạch này nhằm đưa ra các giải pháp phát triển các trạm nguồn cấp điện cho tỉnh Bắc Giang trong giai đoạn tới.
    Bảng I.1. Các trạm 220-110kV hiện có của tỉnh Bắc Giang
    [TABLE]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Tên trạm


    [/TH]
    [TH][​IMG]Công suất (MVA)
    Điện áp (kV)
    [/TH]
    [TH][​IMG]Pmax(MW)
    Pmin (MW)
    [/TH]
    [TH]T́nh trạng
    vận hành
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Trạm 220kV Bắc Giang
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Máy T1
    [/TD]
    [TD]125/125/50
    220/110/22
    [/TD]
    [TD]105-125
    55
    [/TD]
    [TD]Đầy tải đến quá tải (10%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Trạm 110kV Đồi Cốc
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]87,7/47,8
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Máy T1
    [/TD]
    [TD]15/15/15
    110/35/6
    [/TD]
    [TD]11,5
    3,6
    [/TD]
    [TD]Vừa tải - đầy tải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Máy T2
    [/TD]
    [TD][​IMG]40/40/40
    110/35/22
    [/TD]
    [TD]47,0
    23,0
    [/TD]
    [TD]Quá tải 31%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Máy T3
    [/TD]
    [TD][​IMG]25/25/25
    110/35/6
    [/TD]
    [TD]29,2
    21,2
    [/TD]
    [TD]Quá tải 30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Trạm 110kV Đ́nh Trám
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Máy T1
    [/TD]
    [TD]25/25/25
    110/35/22
    [/TD]
    [TD]27,5
    6,8
    [/TD]
    [TD]Quá tải 23%
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (Nguồn: Điện lực Bắc Giang và truyền tải điện Bắc Giang)
    Thống kê thực trạng mang tải các đường dây 220-110kV trên địa bàn tỉnh Bắc Giang được cho trong bảng I.2 (số liệu năm 2005)
    Bảng I.2.
    [TABLE="width: 588"]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Tên đường dây
    [/TH]
    [TH]Loại dây
    C.dài (km)
    [/TH]
    [TH]Pmax
    (MW)
    [/TH]
    [TH]Mang tải
    (%)
    [/TH]
    [TH]Ghi chú
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]Đường dây 220kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - NMNĐ Phả Lại (lộ 273)
    [/TD]
    [TD]AC500/27,0
    [/TD]
    [TD]125
    [/TD]
    [TD]45%
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - Thái Nguyên (lộ 272)
    [/TD]
    [TD]AC500/57,5
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]VH 2005
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]Đường dây 110kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - Phả Lại (lộ 176)
    [/TD]
    [TD]AC185/31
    [/TD]
    [TD]57-76
    [/TD]
    [TD]80-103%
    [/TD]
    [TD]đầy - quá tải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - Đồi Cốc (lộ 172,173)
    [/TD]
    [TD]2xAC185/2x0,9
    [/TD]
    [TD]2x44
    [/TD]
    [TD]59%
    [/TD]
    [TD]Mạch kép
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - Đồng Mỏ (171)
    [/TD]
    [TD]AC120/58
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]71%
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Bắc Giang - Đ́nh Trám (lộ 174)
    [/TD]
    [TD]AC185/15,2
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [TD]95%
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Đ́nh Trám - Đáp Cầu
    [/TD]
    [TD]AC185/7,1
    [/TD]
    [TD]42,5
    [/TD]
    [TD]58%
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (Nguồn: Điện lực Bắc Giang và truyền tải điện Bắc Giang)
    2.1.2. Lưới điện
    Hệ thống lưới điện Bắc Giang bao gồm các cấp điện áp 220,110,35,22,10, 6kV. Trên lưới 6,10,35kV của tỉnh có lắp đặt 69 điểm bù với tổng dung lượng 26.400kVAr.
    Bảng I.3. Thống kê trạm biến áp hiện hữu (tới 31/12/2005)
    [TABLE="width: 589"]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Hạng mục
    [/TH]
    [TH]Số trạm
    [/TH]
    [TH]Số máy
    [/TH]
    [TH]Tổng kVA
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]Trạm 220kV Bắc Giang
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]125.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]Trạm 110kV
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]130.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III
    [/TD]
    [TD]Trạm trung gian
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [TD]82.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]TG 35/10kV
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]41.800
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]TG 35/6kV
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]40.700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: ĐL quản lư
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [TD]55.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III
    [/TD]
    [TD]Trạm phân phối
    [/TD]
    [TD]1.319
    [/TD]
    [TD]1.344
    [/TD]
    [TD]250.262
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Trạm 35/0,4-0,2kV
    [/TD]
    [TD]613
    [/TD]
    [TD]625
    [/TD]
    [TD]109.743
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Trạm 22/0,4kV
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]8.140
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Trạm 10/0,4-0,2kV
    [/TD]
    [TD]381
    [/TD]
    [TD]387
    [/TD]
    [TD]63.283
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Trạm 6/0,4kV
    [/TD]
    [TD]144
    [/TD]
    [TD]147
    [/TD]
    [TD]30.211
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Trạm 35-22/0,4kV
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [TD]14.680
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Trạm 10-22/0,4kV
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [TD]7.660
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Trạm 6-22/0,4kV
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]16.545
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: ĐL quản lư
    [/TD]
    [TD]1.085
    [/TD]
    [TD]1.093
    [/TD]
    [TD]186.838
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (Nguồn: Điện lực Bắc Giang)
    Chi tiết công suất, điện áp các trạm phân phối xem trong phụ lục 6 (Danh mục trạm biến áp tiêu thụ tỉnh Bắc Giang).
    Bảng I.4. Thống kê đường dây hiện hữu (tới 31/12/2005)
    [TABLE="width: 589"]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Tên đường dây
    [/TH]
    [TH]Chủng loại - tiết diện
    [/TH]
    [TH]Chiều dài (km)
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]Đường dây 220kV
    [/TD]
    [TD]AC-500
    [/TD]
    [TD]84,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]Đường dây 110kV
    [/TD]
    [TD]AC-120,185
    [/TD]
    [TD]104,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III
    [/TD]
    [TD]Đường dây 35kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]983,32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đường dây trên không
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]983,02
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Điện lực quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]837,25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Khách hàng quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]145,77
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Cáp ngầm (ĐL quản lư)
    [/TD]
    [TD]XLPE-120
    [/TD]
    [TD]0,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IV
    [/TD]
    [TD]Đường dây 22kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4,76
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đường dây trên không
    [/TD]
    [TD]AC-120
    [/TD]
    [TD]4,57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Điện lực quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120
    [/TD]
    [TD]4,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Khách hàng quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120
    [/TD]
    [TD]0,17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Cáp ngầm (ĐL quản lư)
    [/TD]
    [TD]XLPE120
    [/TD]
    [TD]0,19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]V
    [/TD]
    [TD]Đường dây 10kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]661,22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đường dây trên không
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]661,14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Điện lực quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]640,29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Khách hàng quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]20,85
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: XD theo t/c 22kV vh ở 10kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]41,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Cáp ngầm (ĐL quản lư)
    [/TD]
    [TD]XLPE-120
    [/TD]
    [TD]0,08
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VI
    [/TD]
    [TD]Đường dây 6kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]216,37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đường dây trên không
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]215,54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Điện lực quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]157,75
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Khách hàng quản lư
    [/TD]
    [TD]AC-120,95,70,50
    [/TD]
    [TD]57,79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: XD theo t/c 22kV vh ở 6kV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]52,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Cáp ngầm (ĐL quản lư)
    [/TD]
    [TD]XLPE-120
    [/TD]
    [TD]0,83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VII
    [/TD]
    [TD]Đường dây hạ thế và công tơ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đường dây hạ thế
    [/TD]
    [TD]Các chủng loại
    [/TD]
    [TD]5.090
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: Điện lực quản lư
    [/TD]
    [TD]Cáp bọc các loại
    [/TD]
    [TD]526,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Công tơ
    [/TD]
    [TD]cái
    [/TD]
    [TD]363.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trong đó: - Công tơ 3 pha
    [/TD]
    [TD]cái
    [/TD]
    [TD]4.770
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Công tơ 1pha
    [/TD]
    [TD]cái
    [/TD]
    [TD]358.330
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (Nguồn: ĐL Bắc Giang)
    2.1.2.1 Đánh giá thực trạng lưới điện, khả năng mang tải, phân tích t́nh h́nh quản lư vận hành, tổng hợp các ưu khuyết điểm của hệ thống lưới điện phân phối
    2.1.2.1.1. Đường dây 35(MVA(MVA(MVA(MVA(MVA(MVA(MVA(MVA(MVA
    Tính tới 31/12/2005, toàn tỉnh có 983,3km đường dây 35kV chiếm 52,7% tổng số khối lượng đường dây trung thế toàn tỉnh với 5 xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Đồi Cốc và 3 xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Đỡnh Trỏm. Nhiệm vụ chính của lưới 35kV là cấp điện cho các trung gian trên địa bàn tỉnh đồng thời là lưới phân phối cấp điện cho các trạm biến áp hạ thế 35/0,4kV. Mặc dù trong những năm vừa qua Điện lực Bắc Giang đă đầu tư nâng cấp các đường trục 35kV như nâng tiết diện đường trục lên AC95 hoặc 120 song do tiến độ trạm 110kV Lục Ngạn vào chậm, các trạm 110kV Đỡnh Trỏm và Đồi Cốc không được tăng cường công suất, đồng thời phụ tải các khu vực như Hiệp Ḥa, Yên Thế, Lục Ngạn phát triển nhanh nờn cỏc đường trục 35kV hiện đă ở mức đầy tải đến quá tải, tổn thất điện áp lớn không đủ đáp ứng nhu cầu phát triển của địa phương.
    Cụ thể các tuyến dây 35kV cấp điện cho tỉnh Bắc Giang như sau:
    - Trạm 110kV Đồi Cốc có 8 xuất tuyến (trong đó tuyến 376 mới đóng điện 7/2005) cấp điện cho hầu hết phụ tải phía Đông của tỉnh như sau:
    + 2 lộ 373,374 dây dẫn AC95 dài 6km cấp điện chuyên dùng cho công ty phân đạm và hóa chất Hà Bắc hoặc đưa công suất c̣n dư của công ty phỏt lờn lưới điện.
    + Lộ 371 có tiết diện đường trục AC95 dài 16,5km cấp điện cho khu vực huyện Yên Dũng và 1 phần huyện Việt Yên, hiện đă vận hành đầy tải với công suất cực đại là 13MW, tổn thất điện áp cuối đường dây > 8,2%. Lộ 371 có liên hệ với lộ 372 - Đồi Cốc.
    + Lộ 372 có chiều dài đường trục 15,9km với tiết diện AC120 cấp điện cho TG Đa Mai và 1 phần phụ tải các huyện Việt Yờn, Yờn Dũng. Mang tải cực đại của lộ 372 là 8MW với tổn thất điện áp cuối đường dây 2,4%. Lộ 372 có liên hệ với lộ 375 - Đồi Cốc.
    + Lộ 375 có tiết diện đường trục AC95,70 dài 13km cấp điện cho khu vực huyện Lạng Giang, công suất cực đại là 11,5MW, tổn thất điện áp cuối đường dơy 5,2%. Lộ 375 có liên hệ với lộ 378 - Đồi Cốc.
    + Lộ 376 là lộ mới đưa vào vận hành 7/2005 nhằm san tải cho lộ 375 hiện có, lộ 376 cấp điện cho 1 phần huyện Lạng Giang và toàn bộ huyện Yên Thế, công suất cực đại là 8,5MW, tổn thất điện áp cuối đường dây 5,9%
    + Lộ 377 là lộ đường dây độc đạo cấp điện cho 3 huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động. Lộ có tiết diện đường trục AC120,95,70 với chiều dài là 78km hiện đă quá tải (Pmax = 26,5MW) không đảm bảo an toàn cấp điện cho 3 huyện nói trên khi sự cố xảy ra hoặc khi cần đại tu sửa chữa ở đầu lộ, do đường trục kéo dài nên tổn thất điện áp cuối đường dây rất lớn (24,5%).
    + Lộ 378 có tiết diện đường trục AC70 dài 7,5km cấp điện cho 1 phần huyện Yên Dũng qua TG 35/6kV Xuơn Phỳ. Mang tải cực đại của lộ là 3MW, tổn thất điện áp cuối đường dây là 1,5%.
    - Trạm 110kV Đỡnh Trỏm cú 3 xuất tuyến 35kV cấp điện cho hầu hết phụ tải phía Tây của tỉnh Bắc Giang như sau:
    + Lộ 371 có tiết diện đường trục AC95 dài 7km cấp điện cho 1 phần huyện Việt Yên bao gồm 16 trạm 35/0,4kV và TG 35/10kV Nam Ngạn (công suất 1.000kVA). Pmax lộ là 3MW, tổn thất điện áp cuối đường dây là 1,3%. Lộ 371 có liên hệ với lộ 375 qua TG Đỡnh Trỏm.
    + Lộ 373 có tiết diện đường trục AC95 dài 19,5km cấp điện cho hầu hết phụ tải huyện Hiệp Ḥa qua 2 TG 35/10kV Hiệp Ḥa 1 (3.200+2.500kVA) và TG Hiệp Hoà 2 (2x2.500kVA). Hiện lộ đă vận hành ở mức đầy tải (Pmax = 16,5MW), tổn thất điện áp cuối đường dây =12,2%.
    + Lộ 375 có tiết diện đường trục AC95,70,50 dài 21km cấp điện cho hầu hết phụ tải huyện Tơn Yờn qua 2 TG 35/10kV Nhă Nam (1.800kVA) và TG Cao Xá (2x1.800kVA). Mang tải cực đại của lộ là 8,2MW, tổn thất điện áp cuối đường dơy 6,6%.
    2.1.2.1.2. Đường dây 22
    Hiện tại cả 2 trạm 110kV Đồi Cốc và Đỡnh Trỏm đều có cuộn 22kV, tuy nhiên lưới 22kV của tỉnh vẫn chưa phát triển, hiện mới chỉ khai thác 2 lộ 22kV trạm 110kV Đỡnh Trỏm (471,473) cấp điện cho 14 trạm biến áp 22/0,4kV với tổng dung lượng 8.140kVA. Riêng lưới 6kV khu vực TP Bắc Giang hiện đă có dự án cải tạo lên 22kV, dự kiến sẽ hoàn thành vào 2007. Tổng chiều dài đường dây 22kV hiện có vận hành ở điện áp 22kV là 4,76km chiếm 0,275% tổng khối lượng đường dây trung thế toàn tỉnh.

    Sơ đồ lưới điện hiện tại tỉnh in A3

    Bản đồ lưới điện hiện tại tỉnh Bắc Giang

    2.1.2.1.3 Đường dây 10kV
    Đường dây 10kV sau các trạm trung gian 35/10kV của tỉnh Bắc Giang có mặt ở hầu hết các huyện có tổng chiều dài là 661,22km chiếm 35,4% khối lượng đường dây trung thế toàn tỉnh; trong đó chỉ có 41,2km đường dây 10kV được xây dựng theo tiêu chuẩn 22kV. Đa số dây dẫn có tiết diện AC70,50,35, kết cấu h́nh tia, không có khả năng hỗ trợ nguồn khi các trung gian 35/10kV sự cố,
    Một số tuyến 10kV có công suất tải lớn, tổn thất điện áp cuối đường dây không đảm bảo như các lộ 974 TG Nhă Nam, 971 TG Đỡnh Trỏm, 971,972 TG Lục Nam, 971,972 TG Hiệp Ḥa 1
    2.1.2.1.4. Đường dây 6kV
    Đường dây 6kV chủ yếu tập trung ở khu vực TP Bắc Giang (sau trạm 110kV Đồi Cốc, TG B7, TG Đa Mai) và tại 3 huyện: Yên Dũng (sau TG 35/6kV Xuơn Phỳ), Việt Yên (sau TG 35/6kV Nam Ngạn), Lạng Giang (TG 35/6kV Chi Lễ). Tổng chiều dài đường dây 6kV là 216,4km chiếm 11,6% khối lượng đường dây trung thế toàn tỉnh; tuy nhiên trong đó có 52,5km đường dây được xây dựng theo tiêu chuẩn 22kV tập trung chủ yếu ở khu vực TP Bắc Giang.
    Nh́n chung lưới 6kV tại các huyện có kết cấu h́nh tia và được xây dựng từ lâu, tiết diện dây dẫn nhỏ AC70,50,35, khả năng tải kém, tổn thất điện áp cuối đường dây lớn
    Để đáp ứng nhu cầu tăng trưởng phụ tải trong tương lai, tăng độ tin cậy và chất lượng điện năng cũng như tăng hiệu quả các cuộn dây 22kV của các trạm 110kV Đỡnh Trỏm và Đồi Cốc, Điện lực Bắc Giang đă có kế hoạch cải tạo lưới 6kV khu vực TP Bắc Giang lên 22kV.
    Bảng I.5. Mang tải các đường dây trung thế sau các trạm 110kV
    [TABLE="width: 587"]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Tên trạm 110kV
    [/TH]
    [TH]Loại dây - tiết diện Chiều dài trục (km)
    [/TH]
    [TH]Pmax (kW)
    Pmin (kW)
    [/TH]
    [TH]U(%)
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]Trạm 110kV Đồi Cốc
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 371
    [/TD]
    [TD]AC95/16,5
    [/TD]
    [TD]13.000/4.100
    [/TD]
    [TD]8,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 372
    [/TD]
    [TD]AC120/15,9
    [/TD]
    [TD]8.000/1.600
    [/TD]
    [TD]2,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 373 (Đạm HB)
    [/TD]
    [TD]AC95/6
    [/TD]
    [TD]5.000/0
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 374 (Đạm HB)
    [/TD]
    [TD]AC95/6
    [/TD]
    [TD]5.000/0
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Lộ 375
    [/TD]
    [TD]AC95-70/23
    [/TD]
    [TD]11.500/3.000
    [/TD]
    [TD]5,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Lộ 376
    [/TD]
    [TD]AC95-70/33
    [/TD]
    [TD]8.500/3.300
    [/TD]
    [TD]5,9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Lộ 377
    [/TD]
    [TD]AC120-95-70/78
    [/TD]
    [TD]26.500/6.300
    [/TD]
    [TD]24,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]Lộ 378
    [/TD]
    [TD]AC70/7,5
    [/TD]
    [TD]3.000/500
    [/TD]
    [TD]1,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]Lộ 671
    [/TD]
    [TD]AC95/5,34
    [/TD]
    [TD]2.900/880
    [/TD]
    [TD]9,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Lộ 673
    [/TD]
    [TD]AC120-95-70/5,5
    [/TD]
    [TD]3.700/1.100
    [/TD]
    [TD]10,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]Lộ 674
    [/TD]
    [TD]AC95/8
    [/TD]
    [TD]2.500/330
    [/TD]
    [TD]7,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]Trạm 110kV Đ́nh Trám
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 371
    [/TD]
    [TD]AC95/70
    [/TD]
    [TD]3.000/630
    [/TD]
    [TD]1,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 373
    [/TD]
    [TD]AC95/19,5
    [/TD]
    [TD]16.500/2.940
    [/TD]
    [TD]12,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 375
    [/TD]
    [TD]AC95-70-50/21,0
    [/TD]
    [TD]8.200/1.690
    [/TD]
    [TD]6,6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 471
    [/TD]
    [TD]AC120/2,5
    [/TD]
    [TD]900/40
    [/TD]
    [TD]0,07
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Lộ 473
    [/TD]
    [TD]AC120/2
    [/TD]
    [TD]900/40
    [/TD]
    [TD]0,05
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Bảng I.6. Mang tải các đường dây trung thế sau các trạm trung gian
    [TABLE="width: 589"]
    [TR]
    [TH]TT
    [/TH]
    [TH]Tên trạm trung gian
    [/TH]
    [TH]Loại dây - tdiện C.dài trục (km)
    [/TH]
    [TH]Trạm
    [/TH]
    [TH]/
    [/TH]
    [TH]kVA
    [/TH]
    [TH]Pmax (kW)
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]TG Cao Xá
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.800
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC70/11,43
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.350
    [/TD]
    [TD]1.200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC95/13,4
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.920
    [/TD]
    [TD]700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC70,50/2,4
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]570
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 974
    [/TD]
    [TD]AC50/10
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.545
    [/TD]
    [TD]1.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]TG Nhă Nam
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC50/4,2
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]480
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC95/3,12
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]530
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC70,50/5,8
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.425
    [/TD]
    [TD]700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 974
    [/TD]
    [TD]AC50/7,2
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.300
    [/TD]
    [TD]900
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III
    [/TD]
    [TD]TG Lục Ngạn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC50/3,8
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.538
    [/TD]
    [TD]1.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC95/3
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.120
    [/TD]
    [TD]1.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IV
    [/TD]
    [TD]TG Sơn Động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC70/2,7
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.345
    [/TD]
    [TD]700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]V
    [/TD]
    [TD]TG Đ́nh Trám
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC95,50/8,5
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]6.215
    [/TD]
    [TD]2.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC50/6,5
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.070
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 974
    [/TD]
    [TD]AC50/4,4
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.730
    [/TD]
    [TD]800
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VI
    [/TD]
    [TD]TG Nam Ngạn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 671
    [/TD]
    [TD]AC50/5,4
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.250
    [/TD]
    [TD]450
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 673
    [/TD]
    [TD]AC50/8,3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.180
    [/TD]
    [TD]350
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VII
    [/TD]
    [TD]TG Bố Hạ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC50/1,5
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]3.075
    [/TD]
    [TD]1.200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC50,35/5,6
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.330
    [/TD]
    [TD]1.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 974
    [/TD]
    [TD]AC50/4,1
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]3.750
    [/TD]
    [TD]1.700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VIII
    [/TD]
    [TD]TG Lục Nam
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC50/3,3
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.710
    [/TD]
    [TD]1.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC70/5,0
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]3.870
    [/TD]
    [TD]2.200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC70,50/7,5
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.720
    [/TD]
    [TD]1.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IX
    [/TD]
    [TD]TG Gàng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]350
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC50/3,0
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]520
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC70/1,7
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]X
    [/TD]
    [TD]TG Chi Lễ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 671
    [/TD]
    [TD]AC95,70,50/2,4
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]660
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 672
    [/TD]
    [TD]AC50/2,5
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]920
    [/TD]
    [TD]400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 673
    [/TD]
    [TD]AC95,70,50/4,5
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.730
    [/TD]
    [TD]800
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 674
    [/TD]
    [TD]AC95,35/9
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.380
    [/TD]
    [TD]1.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]XI
    [/TD]
    [TD]TG B7
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 671
    [/TD]
    [TD]AC95/3,5
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]5.050
    [/TD]
    [TD]1.700
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]XII
    [/TD]
    [TD]TG Đa Mai
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 672
    [/TD]
    [TD]AC95,70/3
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.890
    [/TD]
    [TD]1.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 673
    [/TD]
    [TD]AC95,70/4,2
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.945
    [/TD]
    [TD]1.200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 674
    [/TD]
    [TD]AC70,50,35/2,8
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.960
    [/TD]
    [TD]900
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]XIII
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]TG Xuân Phú
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 671
    [/TD]
    [TD]AC70,35/3,0
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.520
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 672
    [/TD]
    [TD]AC95,70/10,42
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.830
    [/TD]
    [TD]1.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 673
    [/TD]
    [TD]AC70/3,2
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.880
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 674
    [/TD]
    [TD]AC35/2,2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]680
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]XIV
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]TG Hiệp Ḥa 1
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC95/8,52
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]5.620
    [/TD]
    [TD]2.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC95/7,9
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]6.835
    [/TD]
    [TD]2.800
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC50/5,8
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]4.765
    [/TD]
    [TD]1.900
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]XV
    [/TD]
    [TD]TG Hiệp Ḥa 2
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lộ 971
    [/TD]
    [TD]AC95/8,52
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]880
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Lộ 972
    [/TD]
    [TD]AC95/7,9
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]2.200
    [/TD]
    [TD]1.200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Lộ 973
    [/TD]
    [TD]AC50/5,8
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]3.840
    [/TD]
    [TD]2.100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Lộ 974
    [/TD]
    [TD]AC50/5,9
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]/
    [/TD]
    [TD]1.755
    [/TD]
    [TD]900
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (Nguồn: Điện lực Bắc Giang)
    2.1.2.1.5. Trạm biến áp trung gian
     
Đang tải...