Tài liệu Phân tích hệ thống hướng đối tượng - Biên soạn: Phạm Thị Xuân Lộc

Thảo luận trong 'Tâm Lý Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giáo trình
    PHÂN TÍCH HỆ THỐNG HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG (60 trang)
    Biên soạn: Phạm Thị Xuân Lộc

    Mụclục
    I. Giớithiệu
    I.1 Phântíchhệthống hướng đối tượng
    I.2 UML
    I.3 Các loại sơ đồ trong UML
    II. Sơ đồhoạtvụ
    II.1. MỤC ĐÍCH CỦA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG: .2
    II.2 ĐỊNH NGHĨA VÀ KÝ HIỆU: 2
    II.2.1 Định nghĩa: .2
    II.2.2 Ký hiệu: 2
    II.3 MÔ TẢ SƠ ĐỒ HOẠT VỤ: .3
    II.3.1 Các quan điểm mô tả sơ đồ hoạt vụ: 3
    II.3.2 Quan hệ giữa các trường hợp sử dụng trong một sơ đồ hoạt vụ: .3
    II.4 QUAN HỆ GIỮA CÁC TÁC NHÂN: 5
    II.5 MỘT VÀI NGUYÊN TẮC MÔ TẢ SƠ ĐỒ HOẠT VỤ: 6
    II.5.1 Xác định các tác nhân: 6
    II.5.2 Gom lại các trường hợp sử dụng: .6
    II.6 MÔ TẢ BẰNG VĂN BẢN CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG: 7
    II.6.1 Đinh danh: 7
    II.6.2 Chuỗi hành vi: 7
    II.6.3 Các mục bổ sung tùy ý : .7
    II.7 ĐÓNG GÓI CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG: .9
    II.7.1 Ngữ cảnh: .9
    II.7.2 Đinh nghĩa: .10






    III. Sơ đồ lớp
    III.1 MỤC ĐÍCH CỦA SƠ ĐỒ LỚP : 2
    III.2 LỚP vÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN: 2
    III.2.1 Lớp: 2
    III.2.2 Phương thức trừu tượng và lớp trừu tượng: .3
    III.2.3 Sự bao gói (encapsulation) và mức độ hiển thị (visibility): .3
    III.2.4 Thuộc tính (attribute): 4
    III.2.5 Phương thức (method): .5
    III.3 GIAO DIỆN (INTERFACE): .5
    III.4 QUAN HỆ GIỮA CÁC LỚP: .5
    III.4.1 Liên kết (association): 5
    III.4.2 Tính bội (multiplicity) : 6
    III.4.3 Liên kết có ràng buộc (association with constraint): .6
    III.4.4 Lớp-liên kết (association class) : 6
    III.4.5 Liên kết do suy diễn: 7
    III.4.6 Liên kết có thẩm định (qualified association): .8
    III.4.7 Liên kết nhiều chiều: 8
    III.4.8 Quan hệ kết tập (aggregation relation) : .10
    III.4.9 Quan hệ cấu thành (composition) : 11
    III.4.10 Quan hệ phụ thuộc (dependancy): 11
    III.4.11 Quan hệ thừa kế : 11
    III.5 RÀNG BUỘC : .12
    III.6 XÂY DỰNG MỘT SƠ ĐỒ LỚP : 12
    III.6.1 Các quan điểm mô hình hóa : .12
    III.6.2 Các bước xây dựng : .12


    IV. Sơ đồ tương tác
    IV.1 GIỚI THIỆU : .2
    IV.2 LỢI ÍCH CỦA TƯƠNG TÁC (interaction): .2
    IV.2.1 Định nghĩa: .2
    IV.2.1.1 Tương tác (interaction): 2
    IV.2.1.2 Sinh tuyến (đường đời: lifeline) 2
    IV.2.1.3 Sơ đồ tương tác: 2
    IV.2.2 Ký hiệu : .2
    IV.2.2.1 Sơ đồ tương tác: 2
    IV.2.2.2 Sinh tuyến: 3
    IV.2.3 Ứng dụng của sơ đồ tương tác : .3
    IV.3 THÔNG BÁO (message): 4
    IV.3.1 Các dạng thông báo : 4
    IV.3.2 Ký hiệu : .4
    IV.3.2.1 Thông báo đồng bộ và thông báo không đồng bộ : .4
    IV.3.2.2 Tạo và hủy đối tượng : 4
    IV.3.3 Thông báo và sự kiện : .5
    IV.3.4 Ngữ pháp của thông báo : 6
    IV.3.4.1 Thông báo gửi : .6
    IV.3.4.3 Thông báo trả lời: 6
    IV.3.5 Ràng buộc trên các sinh tuyến: 6
    IV.3.6 Các kiểu phân đoạn của tương tác: 7
    IV.3.6.1 Rẽ nhánh : .7
    IV.3.6.2 Vòng lặp : 8
    IV.3.6.3 Xử lý song song: .9
    IV.3.6.4 Các toán tử assert, ignore và consider : 9
    IV.3.7 Phân rã một sinh tuyến: 9
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...