Đồ Án Phân tích cấu trúc chức năng phần cứng của tổng đài A1000 E10

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phân tích cấu trúc chức năng phần cứng của tổng đài A1000 E10Mục lục
    Trang
    PHẦN I
    tổng quan về tổng đài SPC

    Chương 1: quá trình phát triển,đặc điểm và tính năng của tổng đài SPC

    I. Quá trình phát triển và triển vọng của tổng đài SPC 3
    II. Đặc điểm tính năng của tổng đài SPC 4
    1. Đặc điểm và tính năng của tổng đài SPC 4
    2. Các nguyên tắc xây dựng tổng đài SPC 6
    3. Tính năng ưu việt của tổng đài SPC 6

    chương 2 : cấu trúc chức năng của tổng đài SPC

    I. Sơ đồ khối chức năng tổng đài SPC 7
    II. Phân tích cấu trúc và nhiện vụ các phân hệ 8
    1. Phân hệ ứng dụng APS 8
    2. Phân hệ chuyển mạch trung tâmSWNS 12
    3. Phân hệ báo hiệu SiGS 12
    3.1Báo hiệu thuê bao 13
    3.2 Báo hiệu liên đài 14
    4. Phân hệ ngoại vi điều khiển PCS 16
    5. Phân hệ xử lý trung tâm CPS 17
    6. Phân hệ vận hành quản lý và bảo dưỡng OA&M 18
    III. Phần mềm tổng đài 19
    IV. Các yêu cầu kỹ thuật và tham số của tổng đài SPC 20
    1. Giá thành 20
    2. Dung lượng và khả năng phát triển 20
    3. Các tính năng dịch vụ 21
    4. Hiệu năng 22
    5. Tính quản lý 22
    6. Các yêu cầu về môi trường 22
    PHẦN II
    Tổng đài điện tử số acatel1000-e10

    Chương 1 : tổng quan về tổng đài A1000 E10
    I. Giới thiệu chung 23
    1. Vai trò và vị trí 23
    2. Các ứng dụng của hệ thống 24
    3. Mạng toàn cầu 24
    II. Các thông số kỹ thuật 25
    1. Thông số 25
    2. Lựa chọ kỹ thuật 26
    III. Giao tiếp của tổng đài 27
    1. Các dịch vụ cung cấp của tổng đài 27
    1.1 Xử lý cuộc gọi 27
    1.2 Các tiện ích thuê bao tương tự 28
    1.3 Các tiện ích của thuê bao số 28
    2. Các chức năng vận hành khai thác bảo dưỡng 29
    3. Các chức năng chuyển mạch dịch vụ 30
    4. Giao tiếp ngoại vi 30
    Tổng quan về phần cứng tổng đài 32
    Cấu trúc chức năng của tổ chức điều khiển OCB 283 33
    1. Khối cơ sở 34
    2. Ma trận chuyển mạch MCX 34
    3. Khối điều khiển trung kế 34
    4. Khối điều khiển thiết bị phụ trợ 34
    5. Quản trị báo hiệu số 7 PC và quản lý giao thức báo
    hiệu số 7 PUPE 35
    6. Xử lý cuộc gọi MR 35
    7. Cơ sở dữ liệu MR 36
    8. Khối đo lường tính cước TX 36
    9. Khối quản trị đấu nối GX 36
    10. Khối phân phối bản tin MQ 37
    11. Vòng ghép thông tin MIS,MAS 37
    12. Chức năng vận hành bảo dưỡng OM 37
    III. Phân tích cấu trúc chức năng phần cứng của tổng đài A1000 E10
    1 TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHÍNH SMC 37
    1.1 Vai trò điều khiển chính SMC 37
    1.2 Vị trí trạm điều khiển chính SMC 38
    1.3 Cấu trúc chức năng của trạm điều khiển chính SMC 38
    1.3.1 Cấu trúc tổng quan của một trạm đa xử lý 38
    1.3.2 Cấu trúc của một trạm điều khiển chính SMC 39
    1.3.3 Cấu trúc phần cứng của trạm điều khiển chính SMC 40
    2 MA TRẬN CHUYỂN MẠCH MCX 44
    2.1 Vai trò của hệ thống ma trận chuyển mạch CCX 44
    2.2 Tổ chức hệ thống ma trận chuyển mạch CCX 45
    2.3 Hoạt động của hệ thống ma trận chuyển mạch CCX 46
    2.4 Lựa chọn và khuyếch đại nhánh SAB 46
    2.5 Ma trận chuyển mạch chính MCX 48
    2.5.1 Một nhánh của MCX 48
    2.5.2 Trạm SMX 49
    2.5.3 Phần giao tiếp lệnh 50
    2.5.4 Phần giao tiếp LR 51
    2.5.5 Phần ma trận đấu nối 52
    2.5.6 Ma trận chuyển mạch cơ sở 53
    3 TRẠM ĐA XỬ LÝ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ PHỤ TRỢ VÀ BÁO HIỆU SỐ 7 SMA 54
    3.1 Vai trò và vị trí của trạm SMA 54
    3.2 Cấu trúc chức năng trạm SMA 55
    3.3 Cấu trúc phần cứng của trạm SMA 56
    4 TRẠM ĐIỀU KHIỂN TRUNG KẾ SMT 58
    4.1 Vai trò và vị trí của trạm SMT 58
    4.1.1 Vai trò của trạm điều khiển trung kế SMT 58
    4.1.2 Vị trí của trạm trung kế 59
    4.2 Tổ chức SMT 59
    4.3 Cấu trúc Module 60
    4.4 Cấu trúc của Logur 61
    4.5 Dạng vật lý 63
    5. TRẠM VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG SMM 63
    5.1 Mục đích của trạm bảo dưỡng 63
    5.2 Vị trí của SMM 63
    5.3 Cấu trúc chức năng của SMM 63
    5.4 Cấu trúc phần cứng 65
    5.5 Điều hành và bảo dưỡng cục bộ 65
    6. TRẠM ĐỒNG HỒ VÀ ĐỒNG BỘ STS 65
    6.1 Cấu tạo và chức năng của trạm đồng bộ và đồng hồ 65
    6.1.1 Chức năng của khối giao tiếp đồng bộ ngoài HIS 66
    6.1.2 Chức năng của khối tạo cơ sở thời gian BTT 67
    6.1.3 Phân phối thời gian từ STS 67
    6.2 Các vùng hoạt động của STS 67
    6.2.1 Vùng hoạt động đồng bộ bình thường 67
    6.2.2 Vùng tự trị bình thường 67
    6.2.3 Vùng giao tiếp BTT giao động tự do 68
    6.2.4 Vùng giao tiếp giao động tự do 68

    Chương 3 : tổng quan về đơ vị đấu nối thuê bao

    Giới thiệu chung về CSN và các ứng dụng 69
    1. TỔNG QUAN VỀ CSN 69
    2. TỔ CHỨC CHỨC NĂNG CỦA CSN 70
    2.1. Chức năng của đơn vị điều khiển số UCN 70
    2.2. Phân loại bộ tập chung CN 71
    3. KẾT NỐI CSN TỚI OCB 283 71
    3.1 Kết nối CSNL với OCB 283 71
    3.2 Kết nối CSND với OCB 283 72
    Khối điều khiển số UCN
    1. CHỨC NĂNG KHỐI ĐIỀU KHIỂN KẾT NỐI UCX 72
    1.1 Ma trận kết nối RCX 72
    1.2 Khối xử lý thiết bị phụ trợ GTA 72
    2. GIAO TIẾP GIỮA CSNL VÀ MCX 75
    2.1 Bảng mạch giao tiếp đường mạng TCILR 75
    2.2 Bảng mạch thời gian cơ sở TCBTL 75
    Khối tập trung thuê bao nội hạt CNLM 75
    1. TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC CNLM 75
    1.1 Phần chức năng chung LCUT 76
    1.2 Chức năng của Bus tránh xung đột 77
    1.3 UT cho thuê bao tương tự : TABAS 77
    1.4 UT cho các thuê bao tương tự riêng biệt : TABAE 77
    1.5 UT cho đường thuê bao số : TABN 78
    1.6 UT cho đường thuê bao số : TADP 78
    1.7 UT định vị kiểm tra : TPOL 78
    1.8 Giao tiếp với đường đồng hồ và đường mạng : THLR 78
    2. BỘ TẬP TRUNG THUÊ BAO XA CNEM 79
    2.1 Khối biến đổi mã và đồng bộ cho kết nối PCM : TTRS 79
    2.2 Bộ tạo giao động : TOSC 80
    2.3 UT phòng vệ và kiểm tra : TPOS 81

    KẾT LUẬN 82
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
    THUẬT NGỮ 84
     
Đang tải...