Tài liệu Phân phối chương trình môn sinh học lớp 7

Thảo luận trong 'Lớp 7' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 7
    Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
    Học kì I: 19 tuần = 36 tiết
    Học kì II: 18 tuần = 34 tiết

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tiết
    [/TD]
    [TD]HỌC KỲ I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tiết 1
    Tiết 2
    [/TD]
    [TD]Mở đầu (02 tiết LT)Thế giới động vật đa dạng và phong phú
    Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Tiết 3
    Tiết 4
    Tiết 5
    Tiết 6
    Tiết 7
    [/TD]
    [TD]Chư­ơng I. Ngành động vật nguyên sinh(05 tiết: 04 LT; 01 TH)Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh
    Trùng roi
    Trùng biến hình và trùng giày
    Trùng kiết lị và trùng sốt rét
    Đặc điểm chung – Vai trò thực tiển của ĐVNS
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tiết 8
    Tiết 9
    Tiết 10
    [/TD]
    [TD]Ch­ương II. Ngành ruột khoang (03 tiết LT)Thủy tức
    Đa dạng của ngành Ruột khoang
    Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tiết 11
    Tiết 12

    Tiết 13
    Tiết 14

    Tiết 15
    Tiết 16
    Tiết 17
    Tiết 18
    [/TD]
    [TD]Chư­ơng III. Các ngành giun (08 tiết: 06 LT; 01 TH; 01 KT)Ngành giun dẹpSán lá gan
    Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp
    Ngành giun trònGiun đũa
    Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn
    Ngành giun đốtGiun đất
    Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
    Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt
    Kiểm tra 1 tiết
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tiết 19
    Tiết 20
    Tiết 21
    Tiết 22
    [/TD]
    [TD]Chư­ơng IV. Ngành thân mềm (04 tiết: 03 LT; 01 TH)Trai sông
    Một số thân mềm khác
    Thực hành: Quan sát một số thân mềm
    Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Tiết 23
    Tiết 24
    Tiết 25

    Tiết 26

    Tiết 27
    Tiết 28
    Tiết 29
    Tiết 30
    [/TD]
    [TD]Chư­ơng V. Ngành chân khớp (08 tiết: 06 LT; 02 TH)Lớp Giáp xácTôm sông
    Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông
    Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
    Lớp Hình nhệnNhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
    Lớp Sâu bọChâu chấu
    Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
    Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
    Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]


    Tiết 31
    Tiết 32
    Tiết 33
    Tiết 34
    Tiết 35
    Tiết 36
    [/TD]
    [TD]Ch­ương VI. Ngành động vật có xương sống(25 tiết: 17 LT; 01 BT; 04 TH; 01 ÔT; 01 KT)Các lớp cáCá chép
    Thực hành: Mổ cá chép
    Cấu tạo trong của cá chép
    Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
    Ôn tập học kì I - Theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS
    Kiểm tra học kì I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]HỌC KỲ II
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...