Tiểu Luận Phân loại thuốc thử hữu cơ

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI: Phân loại thuốc thử hữu cơ​
    Information
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG I: PHÂN LOẠI THUỐC THỬ HỮU CƠ 8
    I.1. SỰ BẤT HỢP LÝ CỦA CÁCH PHÂN LOẠI TRONG HOÁ HỮU CƠ 8
    I.2. PHÂN LOẠI THEO PHẢN ỨNG PHÂN TÍCH MÀ THUỐC THỬ THAM GIA 9
    I.3. PHÂN LOẠI THEO YOE 10
    I.4. PHÂN LOẠI THEO FEIGL 10
    I.5. PHÂN LOẠI THEO WELCHER 10
    CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT VỀ LIÊN KẾT PHỐI TRÍ 13
    II.1. LIÊN KẾT HAI ĐIỆN TỬ 13
    II.2. NGUYÊN TỬ HỮU HIỆU 15
    II.3. CẤU TẠO ĐIỆN TỬ CỦA NGUYÊN TỬ 16
    II.4. PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ (VB) 19
    II.5. LÝ THUYẾT VỀ TRƯỜNG TINH THỂ 20
    II.6. THUYẾT QUĨ ĐẠO PHÂN TỬ (MO) 31
    II.7. HÌNH DẠNG HÌNH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT PHỐI TRÍ 38
    II.8. CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG PHỐI TỬ 42
    II.9. CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ ĐỘ TAN 42
    II.10. PHỨC CHELATE (VÒNG CÀNG) 43
    II.11. SỰ ÁN NGỮ KHÔNG GIAN VÀ ĐỘ CHỌN LỌC 43
    II.12. ĐỘ BỀN CỦA HỢP CHẤT PHỐI TRÍ 44
    II.13. ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG TRONG THUỐC THỬ HỮU CƠ. 45
    CHƯƠNG III: NHÓM CHỨC PHÂN TÍCH VÀ NHÓM HOẠT TÍNH PHÂN TÍCH 46
    III.1. NHÓM CHỨC PHÂN TÍCH 46
    III.2. NHÓM CHỨC PHÂN TÍCH CỦA Th 49
    III.3. NHÓM HOẠT TÍNH PHÂN TÍCH 51
    CHƯƠNG IV: NHỮNG LUẬN ĐIỂM LÝ THUYẾT VỀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG GIỮA THUỐC THỬ HỮU CƠ VÀ ION VÔ CƠ 54
    IV.1. HIỆU ỨNG TRỌNG LƯỢNG 54
    IV.2. HIỆU ỨNG MÀU 55
    IV.3. HIỆU ỨNG KHÔNG GIAN 61
    IV.4. THUYẾT SONG SONG CỦA KYZHEЦOB 62
    IV.5. SỰ PHÂN LY CỦA MUỐI NỘI PHỨC 64
    IV.6. LIÊN KẾT HYDRO 65
    IV.7. TÁCH CHIẾT ĐỐI VỚI THUỐC THỬ HỮU CƠ 69
    IV.8. TÁCH CHIẾT CÁC CHELATE 72
    CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CÁC HẰNG SỐ CỦA THUỐC THỬ VÀ PHỨC 74
    V.1. NGHIÊN CỨU CƠ CHẾ TẠO PHỨC ĐƠN PHỐI TỬ 74
    V.2. XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ HYDROXO CỦA ION KIM LOẠI 79
    V.3. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHỨC 84
    CHƯƠNG VI: THUỐC THỬ PHỐI TRÍ O – O 89
    VI.1. PHENYLFLUORONE 89
    VI.2. PYROCATECHOL TÍM 94
    VI.3. CHROMAZUROL S 101
    VI.4. N–BENZOYL–N–PHENYL HYDROXYLAMINE VÀ NHỮNG CHẤT LIÊN QUAN 109
    VI.5. ACID CHLORANILIC VÀ NHỮNG DẪN XUẤT KIM LOẠI CỦA NÓ 116
    VI.6. NHỮNG HỢP CHẤT POLY (MACROCYCILIC) 122
    VI.7. CUPFERRON 129
    VI.8. THUỐC THỬ HỖN HỢP O,O–DONATING 136
    VI.9. -DIKETONE 139
    VI.10. PYROGALLOR ĐỎ VÀ BROMOPYROGALLOL ĐỎ 151
    CHƯƠNG VII: THUỐC THỬ O-N 156
    VII.1. THUỐC THỬ ALIZARIN COMPLEXONE 156
    VII.2. THUỐC THỬ MUREXID 160
    VII.3. HYDROXYLQUINOLINE 164
    VII.4. ZINCON 171
    VII.5. XYLENOL DA CAM VÀ METHYLTHYMOL XANH 174
    VII.6. ASENAZO I VÀ MONOAZO DERIVATIVES OF PHENYL ARSONIC ACID 177
    VII.7. EDTA VÀ CÁC COMPLEXONE KHÁC 181
    VII.8. HỢP CHẤT DIHYDROXYARYLAZO 190
    CHƯƠNG VIII: THUỐC THỬ N–N 200
    VIII.1. BIPYRIDINE VÀ CÁC HỢP CHẤT FERROIN KHÁC 200
    VIII.2. TRIPYRIDYLTRIAZINE(TPTZ) VÀ PYRIDYLDIPHENYLTRIAZINE 209
    VIII.3. α–DIOXIME 185
    VIII.4. PORPHYRIN 191
    VIII.5. DIAMINOBENZIDINE VÀ NHỮNG THUỐC THỬ TƯƠNG TỰ 201
    CHƯƠNG IX: THUÔC THỬ VỚI CẤU TRÚC S 206
    IX.1. DITHIZONE AND NHỮNG THUỐC THỬ TƯƠNG TỰ 206
    IX.2. THIOXIN 212
    IX.3. NATRIDIETHYLDTHIOCARBAMATE VÀ CÁC THUỐC THỬ TƯƠNG TỰ 220
    IX.4. TOLUENE–3,4–DITHIOL VÀ THUỐC THỬ TƯƠNG TỰ. 228
    IX.5. BITMUT II – KHOÁNG CHẤT II 231
    IX.6. THIOTHENOYLTRIFLUOROACETONE 236
    IX.7. THIO–MICHLER’S KETONE 239
    CHƯƠNG X: THUỐC THỬ KHÔNG VÒNG 241
    X.1. TRI-N-BULTYL PHOSPHATE 241
    X.2. TRI–n–OCTYLPHOSPHINE OXIDE 243
    X.3. DI (2–ETHYLHEXYL)PHOSPHORIC ACID 247
    CHƯƠNG XI: THUỐC THỬ KHÔNG TẠO LIÊN KẾT PHỐI TRÍ 251
    XI.1. THUỐC THỬ OXY HÓA NEUTRAL RED 251
    XI.2. BRILLLIANT GREEN 251
    XI.3. THUỐC NHUỘM CATION RHODAMINE B 252
    XI.4. CÁC MUỐI AMONI BẬC 4 254
    XI.5. TETRAPHENYLASEN CHLORIDE (TPAC) VÀ CÁC MUỐI ONIUM KHÁC 258
    XI.6. 1,3–DIPHENYLGUANIDINE 260
    XI.7. DIANTIPYRYLMETHANE 261
    XI.8. NATRI TETRAPHENYLBORATE 263
    XI.9. CÁC CHUỖI ALKYLAMINE MẠCH DI 267
    CHƯƠNG XII: THUỐC THỬ HỮU CƠ CHO ANION 272
    XII.1. CURCUMIN 272
    XII.2. MONOPYRAZOLONE VÀ BISPYRAZOLONE 275
    XII.3. 2–AMINOPERIMIDINE 278
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...