Luận Văn Phần Cầu

Thảo luận trong 'Giao Thông - Cầu Đường' bắt đầu bởi Bích Tuyền Dương, 30/11/12.

  1. Bích Tuyền Dương

    Bài viết:
    2,590
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1: LAN CAN VÀ HỆ THÔNG THOÁT NƯỚC 1
    1.1. Số liệu thiết kế. 1
    1.2. Thiết kế tường chắn va xe. 1
    1.2.1. Kích thước tường chắn. 1
    1.2.2. Các thông số thiết kế. 1
    1.2.3. Yêu cầu thiết kế 2
    1.2.4. Sức kháng danh định của tường chắn 2
    1.3. Thiết kế trụ lan can và tay vịnh 5
    1.3.1. Trường hợp xe va vào trụ lan can 5
    1.3.2. Trường hợp xe va vào nhịp lan can 6
    1.4. Kiểm toán tường chắn lan can 7
    1.5. Thiết kế bu lông nối. 8
    1.6. Sự truyền lực cắt vào bản hẫng mặt cầu 9
    1.7. Thiết kế thoát nước mặt cầu: 9
    1.8. Thiết kế chiếu sáng mặt cầu 10
    CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ MẶT CẦU 11
    2.1. Số liệu thiết kế bản mặt cầu 11
    2.1.1. Kích thước mặt cắt ngang và sơ đồ tính 11
    2.1.1.1. Tiêu chí chọn kích thước mặt cắt ngang cầu (22TCN 5.14.2.3.10) 11
    2.1.1.2. Sơ đồ tính toán 11
    2.1.2. Số liệu thiết kế 12
    2.1.3. Hệ số dùng trong thiết kế 12
    2.1.3.1. Hệ số làn xe, m 12
    2.1.3.2. Hệ số tải trọng, γ 13
    2.1.3.3. Hệ số lực xung kích, IM 13
    2.1.3.4. Hệ số điều chỉnh tải trọng, η 13
    2.2. Nội Lực Bản Mặt Cầu : 13
    2.2.1. Tính toán tải trọng : 13
    2.2.1.1. Bề rộng tính toán của dải bản tương đương 13
    2.2.1.2. Hoạt tải xe thiết kế ([1]3.6.1.2.1.) 14
    2.2.1.3. Tĩnh tải 14
    2.2.2. Moment 15
    2.2.2.1. Moment do tĩnh tải 15
    2.2.2.2. Moment do hoạt tải. 16
    2.2.3. Lực cắt 20
    2.2.3.1. Lực cắt do tĩnh tải 20
    2.2.3.2. Lực cắt do hoạt tải. 21
    2.2.4. Nội lực thiết kế : 23
    2.3. Thiết kế cốt thép bản mặt cầu. 23
    2.3.1. Thiết kế cốt thép phần hẫng mặt cầu. 23
    2.3.1.1. Xác định cốt thép hướng chính 23
    2.3.1.2. Kiểm tra cự ly cốt thép 23
    2.3.1.3. Kiểm toán theo điều kiện kháng uốn 23
    2.3.1.4. Kiểm toán hàm lượng cốt thép 24
    2.3.2. Kiểm toán điều kiện sức kháng cắt. 25
    2.4. Kiểm toán mặt cầu ở trạng thái giới hạn sử dụng. 26
    2.4.1. Khống chế nứt tiết diện. 26
    CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU NHỊP 28
    3.1. Các Thông Số Chung Về Kết Cấu Nhịp Đúc Hẫng. 28
    3.1.1. Trắc dọc cầu 28
    3.1.2. Nhịp dẫn. 28
    3.1.3. Đường cong đáy dầm 29
    3.2. Phân Đoạn Kết Cấu Nhịp Phục Vụ Đúc Hẫng. 29
    3.2.1. Thông số xe đúc hẫng 29
    3.3. Sơ Lượt Về Phương Pháp Đúc Hẫng 30
    3.4. Các Sơ Đồ Tính Toán Nội Lực 30
    3.4.1. Sơ đồ tính toán cho giai đoạn thi công hẫng 30
    3.4.2. Sơ đồ tính trong giai đoạn hợp long 31
    3.4.2.1. Hợp long nhịp biên: 31
    3.4.2.2. Giải phóng lên kết cứng giữa trụ và nhịp dầm 32
    3.4.2.3. Hợp long nhịp giữa. 32
    3.4.2.4. Hoàn thiện và khai thác 33
    3.5. Nội Lực Trong Các Giai Đoạn Thi Công 34
    3.5.1. Nội lực trong giai đoạn thi công hẫng 34
    3.5.1.1. Tải trọng tác dụng 34
    3.5.2. Kết quả nội lực trong giai đoạn thi công hẫng 35
    3.5.2.1. Khi đúc đốt K1 (CS1) 35
    3.5.2.2. Khi thi công đốt HL biên: Bê tông hợp long chưa đông cứng (CS11) 37
    3.5.2.3. Giá trị Moment thi công hẫng (chưa có hệ số tải trọng) 39
    3.5.2.4. Tổ hợp giá trị Moment Max trong giai đoạn đúc hẫng. 43
    3.5.2.5. Tổ hợp giá trị Moment Min trong giai đoạn đúc hẫng. 45
    3.5.2.6. Giá trị Lực Cắt thi công hẫng (chưa có hệ số tải trọng) 47
    3.5.2.7. Tổ hợp giá trị Lực Cắt Max trong giai đoạn đúc hẫng. 51
    3.5.2.8. Tổ hợp giá trị Lực Cắt Min trong giai đoạn đúc hẫng. 53
    3.5.2.9. Khi thi công đốt HL biên: Bê tông hợp long đã đông cứng- tiến hành dỡ xe đúc,đà giáo.(CS12) 55
    3.5.2.10. Khi thi công giải phóng liên kết trụ.(CS13) 56
    3.5.2.11. Khi thi công hợp long giữa- Bê tông chưa đông cứng.(CS14) 56
    3.5.2.12. Khi thi công hợp long giữa- Bê tông đã đông cứng, tháo xe đúc.(CS15) 57
    3.5.2.13. Khi nối liền kết cấu nhịp-dở tải thi công (CS16) 57
    3.5.2.14. Giá Trị Moment các giai đoạn sau hợp long biên chưa đông cứng (chưa có hệ số tải trọng) 58
    3.5.2.15. Tổ hợp giá trị Moment Max và Min các giai đoạn sau hợp long biên chưa đông cứng. 62
    3.5.2.16. Tổ hợp giá trị Lực cắt Max và Min các giai đoạn sau hợp long biên chưa đông cứng. 65
    CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KHAI THÁC KẾT CẤU NHỊP 69
    4.1. Tải trọng trong giai đoạn khai thác. 69
    4.1.1. Tĩnh tải giai đoạn 2 69
    4.1.2. Hoạt tải HL – 93 69
    4.2. Hiệu ứng một số tải trọng khác ([1]3.4.1) 69
    4.2.1. Lực hãm xe, BR 69
    4.2.2. Tải trọng gió, WS và WL 69
    4.2.3. Các tổ hợp tải trọng 69
    4.3. Hệ số dùng trong thiết kế 70
    4.3.1. Hệ số làn xe, m ([1]3.6.1.1.2) 70
    4.3.2. Hệ số tải trọng, γ ([1]3.4.1) 70
    4.3.3. Hệ số lực xung kích, IM ([1]3.6.2) 71
    4.3.4. Hệ số điều chỉnh tải trọng, η ([1]1.3.2.1) 71
    4.4. Nội lực trong giai đoạn khai thác 71
    4.4.1. Xếp xe lên đường ảnh hưởng 71
    4.4.2. Giá trị nội lực giai đoạn khai thác. 73
    4.4.3. Tổ hợp nội lực giai đoạn khai thác 78
    4.4.3.1. Tổ hợp nội lực ở trạng thái giới hạn cường độ 1 78
    4.5. Tổng hợp nội lực giai đoạn thi công và khai thác. 84
    CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP 90
    4.1. Thiết Kế Cốt Thép 90
    4.1.1. Đặc trưng vật liệu 90
    4.1.1.1. Đặc trưng cốt thép dự ứng lực 90
    4.1.1.2. Đặc trưng cốt thép không dự ứng lực 90
    4.1.1.3. Đặc trưng vật liệu bê tông 90
    CHƯƠNG 5: KIỂM TOÁN DẦM CHÍNH 96
    CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRỤ CẦU 97
    CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 98
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...