Tài liệu Ôn thi công chức kho bạc - Bộ câu hỏi trắc nghiệm gần 300 câu tham khảo để ôn thi

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Câu 253:
    Trong nghệp vụ hoàn trả một khoản thu ngân sách, cơ quan tài chính sử dụng mẫu biểu chứng từ nào sau đây:
    £ Giấy rút dự toán kinh phí ngân sách.
    £ Giấy nộp trả kinh phí ngân sách hoặc lệnh chi tiền.
    £ Lệnh thoái thu hoặc Lệnh chi tiền.
    £ Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách.
    Câu 254:
    Ngày 15/04/2007, Sở Tài chính gửi chứng từ hoàn trả khoản thu tiền cấp quyền sử dụng đất (điều tiết NS tỉnh) số tiền 500.000.000đồng đến KBNN tỉnh để hoàn trả khoản thu do Công ty TNHH H (có tài khoản tại Ngân hành Công thương tỉnh) nộp ngân sách nhà nước ngày 27/12/2006, sau khi xử lý chứng từ, kế toán hạch toán như sau:
    £ Nợ TK 312.04/ Có TK 511 (Chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 711.01/ Có TK 511 (Chi tiết MLNSNN) đồng thời Đỏ Nợp TK 7410.01/ Đỏ Có TK 741.01
    £ Nợ TK 311.04/ Có TK 511 (Chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 712.01/ Có TK 511 (Chi tiết MLNSNN) đồng thời Đỏ Nợ TK 742.01/ Đỏ Nợ TK 742.01.
    Câu 256:
    Chi ngân sách xã theo hình thức thanh toán vốn đầu tư sử dụng mẫu biểu chứng từ nào sau đây:
    £ Lệnh chi tiền ngân sách xã bằng tiền mặt.
    £ Lệnh chi tiền ngân sách xã bằng chuyển khoản.
    £ Giấy rút vốn đầu tư (tiền mặt/chuyển khoản).
    £ Tất cả đều đúng.
    Câu 257:
    Nhận được Lệnh chi tiền của Phòng Tài chính huyện có nội dung chi chuyển nguồn ngân sách huyện sang năm sau, kế toán KBNN xử lý chứng từ và hạch toán:
    £ Nợ TK 321.04/ Có TK 741.01 (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 741.01/ Có TK 721.01
    £ Nợ TK 322.04/ Có TK 742.01 (Chi tiết MLNSNN)
    Đồng thời: Nợ TK 742.01/ Có TK 722.01
    £ Nợ TK 322.04/ Có TK 741.01 (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 741.01/ Có TK 721.01.
    £ Nợ TK 322.04/ Có TK 742.01 (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 742.01/ Có TK 722.01
    Câu 258:
    Quy định về hạch toán chi đầu tư XDCB ngân sách xã nào sau đây là đúng?
    £ Tạm ứng ngân sách xã về đầu tư hạch toán Nợ TK 331.13/ Có TK thích hợp, bút toán đồng thời là Nợ TK 344.11/ Có TK 844.01
    £ Thực chi ngân sách xã về đầu tư hạch toán Nợ TK 331.03/ Có TK thích hợp, bút toán đồng thời Nợ TK 344.01/ Có TK 844.01
    £ Chi ngân sách xã về đầu tư hạch toán Nợ TK 331.03, 331.13/ Có TK thích hợp.
    £ Tất cả đều sai.
    Câu 259:
    Các loại tài khoản tiền gửi của đối tượng nào sau đây KBNN phải thực hiện kiểm soát thanh toán theo các điều kiện chi ngân sách:
    £ Tiền gửi khác của đơn vị dự toán ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện.
    £ Tiền gửi của Ban quản lý dự án đầu tư XDCB.
    £ Tiền gửi khác của các tổ chức kinh tế-xã hội.
    £ Tất cả đều đúng.
    Câu 260:
    Ngày 25/05/2007, đơn vị sử dụng ngân sách trung ương lập Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt để nộp hoàn kinh phí tạm ứng năm, 2006, kế toán hạch toán:
    £ Nợ TK 501/ Có TK 301.11 (Chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 501/ Có TK 302.11 (Chi tiết MLNSNN).
    đồng thời Đỏ Xuất TK 060.29
    £ Nợ TK 501/ Có TK 302.01 (Chi tiết MLNSNN).
    đồng thời Đỏ Xuất TK 060.29
    £ Nợ TK 501/ Có TK 741.01 (Chi tiết MLNSNN).
    đồng thời, Nợ 7410.01/ Có 701.01
    Câu 261:
    Nhận được văn bản của cơ quan Thanh tra Nhà nước ở địa phương yêu cầu Kho bạc cung cấp số liệu kế toán của đơn vị dự toán A để phuc vụ công tác thanh tra. Kế toán viên xử lý trong các trường hợp nào sau đây?
    £ Kế toán phụ trách cung cấp số liệu theo yêu cầu.
    £ Trình kế toán trưởng cho phép trước khi cung cấp số liệu.
    £ Cung cấp số liệu theo đề nghị khi được Giám đốc phê duyệt.
    £ Cung cấp số liệu theo đề nghị khi được Giám đốc KBNN cấp trên phê duyệt.
    Câu 262:
    Ngày 27/06/2007, kế toán nhận được Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt của đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh, nộp trả các khoản chi của năm 2006, kế toán KBNN hạch toán theo bút toán nào sau đây:
    £ Nợ TK 501.01/ Có 311.01 (chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 501.01/ Có 312.01 (chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 501.01/ Có 742.01 (chi tiết MLNSNN).
    đồng thời ghi Nợ TK 742.01/ ghi Có 712.01
    £ Nợ TK 501.01/ Có 741.01 (chi tiết MLNSNN).
    đồng thời ghi Nợ TK 741.01/ ghi Có 711.01
    Câu 263:
    Trường THPT huyện NH là đơn vị sử dụng dự toán kinh phí ngân sách tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh, cần điều chỉnh dự toán từ nhóm mục này sang nhóm mục khác, không làm thay đổi tổng dự toán được giao:
    £ Trường THPT huyện NH phải báo cáo Sở Giáo dục và đào tạo, Sở Giáo dục đào tạo quyết định điều chỉnh, gửi Sở Tài chính và KBNN để theo dõi, phối hợp thực hiện.
    £ Trường THPT huyện NH lập giấy yêu cầu điều chỉnh dự toán gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch.
    £ Trường THPT huyện NH phải báo cáo Sở Tài chính, Sở Tài chính có quyết định điều chỉnh dự toán.
    £ Trường THPT huyện NH phải báo cáo Phòng Giáo dục huyện, Phòng Giáo dục huyện quyết định điều chỉnh sau khi thống nhất với Phòng tài chính.
    Câu 264:
    Trường THCS X là đơn vị sử dụng dự toán kinh phí ngân sách huyện cần điều chỉnh số tạm ứng chi kinh phí thường xuyên từ mục này sang mục khác trong cùng nhóm mục:
    £ Trường THCS X phải báo cáo Phòng Giáo dục, Phòng Giáo dục quyết định điều chỉnh sau khi thống nhất với Phòng Tài chính.
    £ Trường THCS X phải báo cáo Phòng Tài chính, Phòng Tài chính có quyết định điều chỉnh.
    £ Trường THCS X phải báo cáo UBND huyện, UBND huyện chỉ đạo các phòng có liên quan quyết định điều chỉnh.
    £ Tất cả đều sai.
    Câu 265:
    Căn cứ chứng từ điều chỉnh các khoản tạm thu ngoài ngân sách huyện năm nay vào thực thu ngân sách huyện năm nay, kế toán ghi:
    £ Nợ TK 721.11 m (Chi tiết MLNSNN).
    Có TK 741.01 € (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 741.01/ Có TK 721.01
    Đỏ Nợ TK 741.11/ Đỏ Có TK 741.11
    £ Đỏ có TK 741.11 (Chi tiết MLNSNN).
    Đen có TK 741.01 (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 741.01/ Có TK 721.01
    Đỏ Nợ TK 741.11/ Đỏ Có TK 721.11
    £ Đỏ có TK 741.11 (Chi tiết MLNSNN).
    Đen có TK 741.01 (Chi tiết MLNSNN).
    Đồng thời: Nợ TK 741.01/ Có TK 721.01
    Đỏ Nợ TK 741.11/ Đỏ Có TK 741.11
    £ Tất cả đều sai.
    Câu 266:
    Đơnvị SDNS lập Giấy rút dự toán kinh phí Ngân sách trung ương bằng tiền mặt, nội dung chi tiền lương và phụ cấp tháng 05/2007, kèm Bảng lương gửi đến KBNN huyện, kế toán kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ chứng từ đủ điều kiện chi và định khoản:
    £ Nợ TK 301.11/ Có TK 501.01 (Chi tiết MLNSNN).
    (đồng thời ghi Xuất TK 060.19).
    £ Nợ TK 301.01/ Có TK 501.01 (Chi tiết MLNSNN).
    £ Nợ TK 301.01/ Có TK 501.01 (Chi tiết MLNSNN).
    (đồng thời ghi xuất TK 060.19)
    £ Nợ TK 301.01/ Có TK 511.01 (Chi tiết MLNSNN).
    (đồng thời ghi Xuất TK 060.19).
    Câu 267:
    Tại KBNN thành phố Nha Trang, Phòng Giao thông công nghiệp xây dựng Thành phố đến để nộp khoản lệ phí cấp giấy phép bằng tiền mặt, căn cứ chứng từ hợp lệ quy định, kế toán KBNN ghi:
    £ Nợ TK 501/ Có TK 934.03
    £ Nợ TK 501/ Có TK 945.03
    £ Nợ TK 501/ Có TK 920.01
    £ Nợ TK 501/ Có TK 741.01
    đồng thời, Nợ 741.01/ Có 701.01, 711.01, 721.01, 731.01
    Câu 268:
    Trường hợp Kho bạc A chuyển Lệnh thanh toán (LTT) cho Kho bạc B; Kho bạc B phát hiện sai và hạch toán sai lầm, đồng thời lập LTT mới trả lại cho Kho bạc A, Kho bạc A xác định nguyên nhân là do kế toán Kho bạc nhập thông tin đầu vào sai và xử lý:
    £ Kho bạc A hạch toán trả lại cho khách hàng, yêu cầu khách hàng lập lại chứng từ thanh toán đúng gửi đến Kho bạc.
    £ Hạch toán vào tài khoản LKB đến chờ xử lý, lập ủy nghiệm chi làm căn cứ để lập LTT mới gửi đi, hạch toán tất toán tài khoản LKB đến chờ xử lý.
    £ Hạch toán vào tài khoản LKB đến còn sai lầm, yêu cầu khách hàng lập lại chứng từ thanh toán đúng gửi đến Kho bạc.
    £ Tất cả đều sai.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...