Tài liệu Ôn thi công chức hành chính 2012 [Trọn bộ tài liệu Tin học Văn phòng gồm: Định hướng ôn tập + Đề thi

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN 1: CÂU HỎI + ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIN HỌC (Tài liệu tham khảo ôn thi công chức 2012)

    PHẦN 1: CÂU HỎI ÔN TẬP

    1). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
    a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở
    c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa

    2). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
    a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
    c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai

    3). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
    a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y

    4). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
    a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F
    9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi Tin hoc ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008

    5). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
    a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
    c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

    6). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
    a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
    c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa

    7). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
    a). Shift+Home b). Alt+Home
    c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home

    8). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
    a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
    c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder .

    9). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
    a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie1" alt=":)" title="Smile :)"> ) d). Dấu đô la ($)

    10). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, .) của Slide, ta thực hiện :
    a). Format - Slide Layout . b). View - Slide Layout .
    c). Insert - Slide Layout . d). File - Slide Layout .

    11). Phát biểu nào sau đây đúng?
    a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
    b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
    c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
    d). Cả 3 câu đều đúng

    12). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
    a). Table - Cells b). Table - Merge Cells
    c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells

    13). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
    a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
    b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
    c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
    d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

    14). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
    a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering
    c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering

    15). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
    a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
    c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells

    21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
    a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin
    c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places

    22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
    a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác

    23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
    a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc

    24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
    a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt
    c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới

    25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai

    26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
    a). Window - Save b). Edit - Save
    c). Tools - Save d). File - Save

    27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
    a). File - View Show b). Window - View Show
    c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show

    28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
    a). Edit - New Slide b). File - New Slide
    c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide

    29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
    a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
    c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

    [B]PHẦN 2: NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG[/B] [B](Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức)[/B]
    [B]A. Qui định chung[/B]
    1. Thí sinh cần nắm được các kiến thức của tin học văn phòng nói chung, nhưng chủ yếu tập trung vào việc sử dụng tốt :
    - Hệ điều hành Windows(XP), Mạng, Internet.
    - Chương trình soạn thảo văn bản Word (2003)
    - Chương trình bảng tính Excel(2003).
    2. Thí sinh cần nắm vững các yêu cầu cơ bản để sử dụng tốt các menu, câu lệnh của , trong đó tập trung vào các nội dung được quy định tại phần B của hướng dẫn này.
    3. Đề thi môn tin học văn phòng có dạng thi trắc nghiệm.
    4. Do đề thi dạng thi trắc nghiệm nên thí sinh phải hiểu các câu lệnh bằng tiếng Anh và hiểu với nghĩa tiếng Việt tương đương; đồng thời phải hình dung cách thực hiện các câu lệnh qua hệ thống thực đơn (menu), thanh công cụ (tool bar) và tổ hợp phím thường dùng (phím tắt)[I] ví dụ như Ctrl+S, Ctrl+C, .[/I]
    [B]B. Hướng dẫn một số nội dung cụ thể[/B]
    [B][I]I. Hệ điều hành Windows, Mạng máy tính, Internet [/I][/B]
    [B][I]1. Công dụng của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop[/I][/B]
    Menu start : liệt kê các chương trình ứng dụ ng trong máy tính.
    Taskbar : theo dõi các chương trình đang làm việc.
    My Computer : làm các công việc ( cài đặt, quản lý ) máy tính cá nhân.
    Recycle bin : lưu các file tạm xóa, phục hồi.
    [B][I]2.Thao tác trên màn hình Desktop và trong My Computer[/I][/B]
    Tạo Folder, Shortcut
    Di chuyển, copy, đổi tên, đặt thuộc tính, xóa file, folder
    [B][I]3.Các thao tác khác[/I][/B]
    Chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows
    Chọn nhiều file, thư mục liên tục, không liên tục trong danh sách.
    Thu nhỏ, phóng to, đóng ứng dụng.
    [B][I]4. Các ứng dụng trên mạng nội bộ, sử dụng mail, internet[/I][/B]
    Chia sẻ tài nguyên, tài liệu trên mạng nội bộ
    Sử dụng hộp thư
    Khai thác thông tin trên Internet
    [B][I]II.Soạn thảo văn Microsoft Word :[/I][/B]
    [B]1. Làm việc với các tập tin (file)[/B]
    - Cách tạo mới văn bản
    - Mở một tập tin văn bản đã lưu trên đĩa
    - Lưu trữ tập tin văn bản
    - Lưu trữ tập tin văn bản đang mở với tên mới
    [B]2. Định dạng văn bản (format)[/B]

    Định dạng ký tự: Chọn font chữ (Font); Chọn kiểu chữ (Font Style): kiểu thông thường (Regular), kiểu chữ đậm (Bold), kiểu chữ nghiêng (Italic), kiểu chữ đậm và nghiêng (Bold Italic); chọn kích cỡ chữ (Size).
    Định dạng cho đoạn văn bản (Paragraph):

    · Căn lề đoạn văn: Căn trái (Left), phải (Right), giữa (Centered), đều cả 2 lề (Justified)
    · Khoảng cách giữa các đoạn (Spacing): So với đoạn trước (Before); so với đoạn sau (After)
    · Độ rộng của dòng: Một dòng đơn (Single); 1,5 dòng (1.5 lines); gấp đôi dòng đơn (Doubles), .
    Khái niệm về kiểu mẫu (Style), cách sử dụng Style
    [B]
    3. Bảng (Table) trong Word[/B]

    Chèn một bảng mới
    Hợp nhất các ô (Merge cells) và phân chia một ô (Split cells)
    Đường bao (Border) của bảng, của ô (Cell) trong bảng

    [B]4. Chèn thêm các trường đặc biệt (Insert) vào văn bản[/B]

    Ngắt trang (Break)
    Đánh số trang (Page Numbers)
    Các ký hiệu (Symbol)

    [B]5. Các tính năng khác[/B]

    Chèn hình ảnh, đồ thị, công thức toán học
    Tìm kiếm, tìm kiếm thay thế.
    Xem văn bản trước khi in, in văn bản
    Đặt các chế độ làm việc của Word

    [B]6. Các phím tắt thông dụng[/B]
    [B]III. Bảng tính điện tử EXCEL[/B]
    [B]1. Định dạng cho các ô (Cell)
    [/B]Font chữ (Font); Kiểu chữ (Font Style): chữ thường, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ đậm và nghiêng; cỡ chữ (Size)
    Định dạng (Alignment): chiều ngang (Horizonal)- Căn phải, trái, giữa, đều hai bên; chiều dọc (Vertical) – Trên, dưới, ở giữa, đều hai bên
    Đoạn văn bản (Text control): tràn xuống dòng dưới (Wrap text); hợp nhất các ô (Merge cells); vừa bằng ô (Shrink to fit)
    Các đường bao (Border)
    Một số loại ô: Số (Number), Chữ (Text), ngày tháng (Date)

    [B]2. Định dạng cho cột (Column)/ dòng (Row)[/B]

    Độ rộng cột (Width)
    Độ cao dòng (Height)

    [B]3. Sao, chép và phục hồi khối dữ liệu[/B]

    Sao (Copy), chép(Paste) khối dữ liệu
    Phục hồi khối dữ liệu vừa xóa (Undo Delete)

    [B]4. Tính toán trong một bảng tính[/B]

    Một số hàm thường dùng: xử lý số, chuỗi, logic, ngày giờ, thống kê, dò
    Địa chỉ tương đối và tuyệt đối: ví dụ B2 và $B2, B$2, $B$2

    [B]5. Vẽ biểu đồ[/B]

    Tạo một biểu đồ (Chart)
    Chọn loại biểu đồ (Type)
    Chú giải (Legend)
    Tiêu đề cho biểu đồ (Chart title)
    Tiêu đề cho trục X (Xtitle), trục Y (Ytitle)

    [B]6. Thiết lập một trang in[/B]
    In dọc (Portrait) hay ngang (Landscape)
    Lề giấy: trên, dưới, phải, trái

    Lưu ý: Cần biết cách thực hiện các công việc nêu trên thông qua hệ thống thực đơn (menu), thanh công cụ (Toolbars), tổ hợp phím thường dùng ví dụ như Ctrl+S, Ctrl+C,
    Ctrl+V .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...