Tài liệu ôn tập lớp 7 hkii

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài tập áp dụng :
    Bài 1 : Tính giá trị biểu thức
    a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 
    b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 x = –1; y = 3
    Bài 2 : Cho
    P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
    Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
    , :
    Bài tập áp dụng:
    Bài 1 : Cho đa thức :
    A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
    Tính A + B; A – B
    Bài 2 : Tìm đa thức M,N biết :
    M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b. (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
    :
    Bài tập áp dụng :
    Bài 1: Cho đa thức
    A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3
    B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
    Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
    Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x
    Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
    Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
    Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
    minh rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
    1 :
    Bài tập áp dụng :
    Bài 1 : Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x - x4+2x2-x3 +8x-x3-2
    Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
    f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)

    Bài 3 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
    Bài 4 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.
    BÀI TẬP ÁP DỤNG
    Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
    5x2 – 3x – 16 tại x = -2
    5x – 7y + 10
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...