Ôn tập các thì Tiếng Anh

Thảo luận trong 'NHDT Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 23/11/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2014/Thang11/23/on-tap-cac-thi-tieng-anh.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]
    Ôn tập các thì Tiếng Anh
    A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:
    I. Thì:
    1. Simple present(Hiện tại đơn):
    • Be-> am/ is/ are
    • Have-> have/ has
    Khẳng định
    Phủ định
    Nghi vấn
    He/ she/ it + V-s/es
    I/ You/ We/ They +V
    He/ she/ it + doesn’t + V
    I/ You/ We/ They +don’t + V
    Does + he/ she/ it +V?
    Do + I/ you/ we/ they +V?
    Use:
    a. Diễn tả thói quen ở hiện tại
    b. Diễn tả sự thật, chân lí
    Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally
    Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
    - Do you go to school on Sunday?
    - Lan doesn’t know how to use a computer.
    2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
    Use:
    a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
    b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
    Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
    Ex: I’m learning English now
    - My mother isn’t cooking lunch at this moment.
    - What are you doing this evening?
    3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP
    Khẳng định
    Phủ định
    Nghi vấn
    He/ She/ It +has +PP
    I/ You/ We/ They +have + PP
    He/ She/ It +hasn’t +PP
    I/ You/ We/ They +haven’t + PP
    Has+ He/ She/ It +PP?
    Have+ I/ You/ We/ They + PP?
     
     
Đang tải...