Tài liệu Nội dung cơ bản về giao dịch bảo đảm

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM [1]

    I. Một số vấn đề chung. 3
    1. Phạm vi áp dụng. 3
    2. Những thay đổi về quy định giao dịch bảo đảm có tính chất pháp lý. 3
    3. Những lưu ý khi áp dụng qui định về giao dịch bảo đảm 4
    a. Không tách rời Bộ Luật dân sự. 4
    b. Phạm vi giữa pháp luật dân sự và pháp luật chuyên ngành. 5
    c. Quyền tự do thỏa thuận. 5
    4. Một số thuật ngữ 5
    II. Quy định cụ thể. 9
    1. Tài sản bảo đảm 9
    a. Đa dạng hóa các tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. 9
    b. Tài sản hình thành trong tương lai 11
    c. Một tài sản bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. 11
    d. Nhiều tài sản bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ 12
    e. Tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ không thuộc sở hữu của bên bảo đảm 12
    f. Mô tả về tài sản bảo đảm 14
    2. Hiệu lực của giao dịch bảo đảm 14
    a. Thời điểm có hiệu lực. 14
    b. Hiệu lực của giao dịch bảo đảm đối với bên bảo đảm là pháp nhân được tổ chức lại 15
    c. Quan hệ giữa hiệu lực của giao dịch bảo đảm và hiệu lực của hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm 16
    3. Công chứng, chứng thực và đăng ký giao dịch bảo đảm 16
    4. Hiệu lực đối kháng của giao dịch bảo đảm (Giá trị pháp lý đối với người thứ ba) 17
    a. Người thứ ba. 18
    b. Phương thức xác lập hiệu lực đối kháng với người thứ ba. 18
    c. Thời điểm có hiệu lực đối kháng. 18
    d. Ý nghĩa của việc xác lập hiệu lực đối kháng. 18
    5. Cầm cố tài sản. 19
    a. Người thứ ba giữ tài sản cầm cố. 19
    b. Các quy định về trách nhiệm của bên nhận cầm cố. 20
    c. Cầm cố vận đơn, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá. 21
    6. Thế chấp tài sản. 22
    a. Bên thế chấp bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp. 22
    b. Bên thế chấp cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp. 23
    c. Đầu tư vào tài sản thế chấp. 24
    d. Thế chấp quyền đòi nợ. 24
    e. Thế chấp tài sản đang cho thuê. 25
    7. Bảo lãnh. 25
    a. Bảo lãnh là quan hệ hai bên. 25
    b. Bảo lãnh là biện pháp bảo đảm đối nhân. 26
    8. Xử lý tài sản bảo đảm 28
    a. Quyền xử lý tài sản bảo đảm và thời điểm có hiệu lực trên thực tế. 28
    b. Xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm bị phá sản. 29
    c. Nguyên tắc xử lý tài sản bảo đảm 29
    d. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 29
    e. Thời hạn xử lý tài sản bảo đảm 30
    f. Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý. 30
    g. Xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp không có thỏa thuận về phương thức xử lý. 31
    h. Xác định thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận bảo đảm 32
    i. Chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm 32
    j. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm 32
    PHỤ LỤC 1. CHƯƠNG VIII – TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP TỪ ĐIỀU 150 ĐẾN ĐIỀU 155 LUẬT DOANH NGHIỆP 34

    [HR][/HR][1] Ban hành theo Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Thủ Tướng Chính Phủ về “Giao dịch bảo đảm” có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2007.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...