Thạc Sĩ Những tác động đến doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong 5 năm đầu tiên s

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 17/3/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    Trang phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
    Danh mục các bảng, biểu
    Danh mục các hình vẽ, đồ thị
    Mở đầu

    CHƯƠNG 1: NHỮNG TÁC ĐỘNG TỪ VIỆC GIA NHẬP WTO ĐỐI VỚI MỘT NỀN KINH TẾ VÀ TRƯỜNG HỢP VIỆT NAM 1
    1.1 KHÁI QUÁT VỀ TẦM VÓC CỦA WTO VÀ NHỮNG TÁC ĐỘNG
    TỪ VIỆC GIA NHẬP WTO ĐỐI VỚI MỘT NỀN KINH TẾ NÓI
    CHUNG .1
    1.1.1 Tầm vóc và những thành tựu nổi bật của WTO. 1
    1.1.1.1 WTO – một trong các tổ chức quốc tế quan trọng nhất thế giới 1
    1.1.1.2 Những thành tựu nổi bật của WTO 1
    1.1.1.2.1 Hệ thống luật lệ cho thương mại quốc tế: 1
    1.1.1.2.2 Thúc đẩy tiến trình tự do hóa trong quan hệ kinh tế quốc tế: 2
    1.1.1.2.3 Xây dựng một thể chế có uy quyền để giải quyết tranh chấp thương mại. 2
    1.1.1.2.4 Tìm kiếm biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. 2
    1.1.2 Các tác động của việc gia nhập WTO theo mô hình lý thuyết: .2
    1.1.2.1 Các tác động “tĩnh”: .2
    1.1.2.1.1 Tác động “sáng tạo thương mại”: .2
    1.1.2.1.2 Tác động “chuyển hướng thương mại”: 3
    1.1.2.2 Các tác động “động”: .3
    1.1.2.2.1 Tác động mở cửa thị trường: .3
    1.1.2.2.2 Tác động nâng cao tính cạnh tranh: 3
    1.1.2.2.3 Tác động thúc đẩy đầu tư: 4
    1.1.3 Các tác động nhận thấy từ thực tiễn ở các quốc gia đã gia nhập WTO. 4
    1.1.3.1 Các tác động vào nền kinh tế, gián tiếp ảnh hưởng đến các doanh nghiệp:
    4
    1.1.3.1.1 Tác động cải cách: .4
    1.1.3.1.2 Tác động xã hội: việc làm và bất bình đẳng 4
    1.1.3.1.3 Tác động từ các cuộc tranh chấp, khiếu kiện: .5
    1.1.3.1.4 Tác động luật hóa các hoạt động của doanh nghiệp: 5
    1.1.3.2 Tác động đối với một số ngành kinh tế chủ yếu trong nền kinh tế quốc
    gia: 5
    1.1.3.2.1 Tác động đến những ngành thuộc khu vực kinh tế nông nghiệp: 6
    1.1.3.2.2 Tác động đến những ngành thuộc khu vực kinh tế công nghiệp: .6
    1.1.3.2.3 Tác động đến những ngành thuộc khu vực kinh tế dịch vụ: .6
    1.1.3.3 Các tác động trực tiếp đến các doanh nghiệp: 6
    1.1.3.3.1 Tác động mở rộng thị trường xuất khẩu: .6
    1.1.3.3.2 Tác động phá sản thất nghiệp: .7
    1.1.3.3.3 Tác động quốc tế hóa các yếu tố sản xuất trong kinh doanh: 7
    1.1.3.3.4 Tác động liên kết các doanh nghiệp: .7
    1.1.3.3.5 Tác động hiện đại hóa phương thức quản lý doanh nghiệp: .8
    1.1.3.3.6 Tác động cổ phần hóa doanh nghiệp: 8
    1.1.3.3.7 Tác động cạnh tranh thu hút nhân lực, nhân tài giữa các doanh nghiệp:.8
    1.1.4 Mô hình nghiên cứu các tác động cho DNVVN TP Hồ Chí Minh: .9
    1.1.5 Một số kinh nghiệm ứng phó với các tác động sau khi gia nhập WTO
    của một số quốc gia và vùng lãnh thổ: .10
    1.1.5.1 Nhật Bản, Hàn Quốc: đẩy mạnh khai thác thị trường quốc tế. 10
    1.1.5.2 Trung Quốc: thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa hướng về xuất
    khẩu 11
    1.2 CÁC CAM KẾT SẼ ĐƯỢC THỰC THI TRONG 5 NĂM SAU KHI
    VIỆT NAM GIA NHẬP WTO. 13
    1.2.1 Tiến trình Việt Nam đàm phán gia nhập WTO 13
    1.2.2 Những thoả thuận được thực thi giữa Việt Nam và các đối tác trong
    WTO ở 5 năm đầu tiên 13
    1.3 KHÁI QUÁT CÁC NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC GIA
    NHẬP WTO TRONG TRƯỜNG HỢP VIỆT NAM 14
    1.3.1 Tác động đến tăng trưởng kinh tế và xuất khẩu: .14
    1.3.2 Tác động đến một số ngành kinh tế: 16
    1.3.3 Tác động đến việc làm, nghèo đói và phân phối thu nhập. 17
    1.3.4 Tác động đến các doanh nghiệp một số ngành nghề 17
    TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .18

    CHƯƠNG 2: NHỮNG TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG 5 NĂM
    ĐẦU TIÊN SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO .19
    2.1 TẦM VÓC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI THÀNH
    PHỐ HỒ CHÍ MINH .19
    2.1.1 Giới thiệu khái quát kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 19
    2.1.1.1 Vai trò, vị trí của thành phố Hồ Chí Minh đối với cả nước. 19
    2.1.1.2 Định hướng phát triển kinh tế thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006 –
    2010 20
    2.1.2 Tầm vóc của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh.
    21
    2.1.2.1 Quan niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam 21
    2.1.2.2 Tổng quan hiện trạng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí
    Minh. 22
    2.1.2.2.1 Tình hình phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Thành phố: 22
    2.1.2.2.2 Những mặt hạn chế của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại thành phố: 26
    2.1.2.3 Vai trò của các doanh nghiệp vừa và nhỏ đối với thành phố Hồ Chí Minh.
    29
    2.1.2.3.1 Doanh nghiệp vừa và nhỏ ngày càng đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh
    tế của thành phố Hồ Chí Minh. 30
    2.1.2.3.2 Doanh nghiệp vừa và nhỏ đã góp phần giải quyết việc làm cho lực lượng
    lao động thành phố và các tỉnh thành lân cận. 31
    2.1.2.3.3 Doanh nghiệp vừa và nhỏ đã góp phần tạo ra sức cạnh tranh năng động
    cho nền kinh tế thành phố 31
    2.1.2.3.4 Doanh nghiệp vừa và nhỏ là một kênh huy động các nguồn lực quan
    trọng cho nền kinh tế thành phố .32
    2.1.2.3.5 Doanh nghiệp vừa và nhỏ đóng vai trò chủ đạo trong việc chuyển dịch cơ
    cấu kinh tế của thành phố 33
    2.1.2.3.6 Doanh nghiệp vừa và nhỏ là môi trường đào tạo các nhà quản lý doanh
    nghiệp. 34
    2.1.2.4 Định hướng phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ thành phố Hồ Chí Minh
    giai đoạn 2006 – 2010 35
    2.1.3 Sự chuẩn bị của các doanh nghiệp vừa và nhỏ và chính quyền thành
    phố Hồ Chí Minh cho việc Việt Nam gia nhập WTO .36
    2.1.3.1 Công tác chuẩn bị của Chính quyền thành phố hỗ trợ cho các doanh
    nghiệp: 36
    2.1.3.1.1 Thực hiện chuẩn bị tốt về mặt tư tưởng, thông tin, tuyên truyền: 36
    2.1.3.1.2 Sửa đổi, bổ sung và công khai các cơ chế, chính sách kinh tế 37
    2.1.3.1.3 Xây dựng, thực hiện chương trình phát triển các ngành kinh tế, các sản
    phẩm công nghiệp chủ lực. 37
    2.1.3.1.4 Xây dựng, thực hiện chương trình huấn luyện, hỗ trợ doanh nghiệp nâng
    cao năng lực cạnh tranh .37
    2.1.3.1.5 Thực hiện đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ: 38
    2.1.3.1.6 Thực hiện hỗ trợ việc cung cấp thông tin cho các doanh nghiệp: .38
    2.1.3.1.7 Thực hiện các chương trình đưa khoa học – công nghệ đến với doanh
    nghiệp. 38
    2.1.3.1.8 Thực hiện các khảo sát, đánh giá mức độ chuẩn bị của doanh nghiệp cho
    việc gia nhập WTO. 39
    2.1.3.2 Công tác chuẩn bị của bản thân các DNVVN: .39
    2.1.3.2.1 Sự chuẩn bị về tư tưởng, nhận thức. 39
    2.1.3.2.2 Thực hiện đầu tư, mở rộng sản xuất, đổi mới công nghệ và chuẩn bị về
    nguồn nhân lực. 40
    2.1.3.2.3 Quan tâm, tìm hiểu, cập nhật thông tin 41
    2.1.3.2.4 Tham gia vào các chương trình của thành phố. 42
    2.1.3.2.5 Những mặt tồn tại của các doanh nghiệp khi gia nhập WTO: .42
    2.2 NHỮNG TÁC ĐỘNG TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN SAU KHI VIỆT
    NAM GIA NHẬP WTO ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
    NHỎ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .43
    2.2.1 Những tác động tích cực: 43
    2.2.1.1 Tác động từ thuận lợi hóa việc tiếp cận thị trường nước ngoài: 43
    2.2.1.2 Tác động từ sự thay đổi môi trường cạnh tranh: 44
    2.2.1.3 Tác động từ các qui chuẩn luật pháp: .44
    2.2.1.4 Tác động từ hoạt động đầu tư .46
    2.2.1.5 Tác động từ việc thực thi các cam kết về sở hữu trí tuệ .47
    2.2.2 Những ảnh hưởng tiêu cực: .48
    2.2.2.1 Tác động thay đổi môi trường cạnh tranh: .48
    2.2.2.2 Tác động của việc cắt giảm sự hỗ trợ, bảo hộ của Nhà nước: .49
    2.2.2.3 Tác động quốc tế hóa thị trường nội địa: .50
    2.2.2.4 Tác động từ thuận lợi hóa việc tiếp cận thị trường trong nước: .51
    2.2.2.5 Tác động chu chuyển nhân lực mạnh mẽ: 53
    2.2.2.6 Tác động từ các qui chuẩn luật pháp 56
    2.2.2.7 Tác động từ sức ép của các đối tác kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
    57
    2.2.2.8 Tác động từ việc thực thi các cam kết về sở hữu trí tuệ: .58
    2.3 DỰ BÁO XU HƯỚNG ĐIỀU CHỈNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
    TRONG GIAI ĐOẠN 5 NĂM ĐẦU TIÊN SAU KHI VIỆT NAM GIA
    NHẬP WTO. 60
    2.3.1 Xu hướng điều chỉnh thụ động. 60
    2.3.2 Xu hướng điều chỉnh tự phát 61
    2.3.3 Xu hướng điều chỉnh mày mò .62
    TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .64

    CHƯƠNG 3: CÁC KIẾN NGHỊ VỀ HƯỚNG ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH SAU KHI GIA NHẬP WTO CHO CÁC
    DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TP HỒ CHÍ MINH .65
    3.1 CÁC KẾT LUẬN VỀ NHỮNG ẢNH HƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC
    DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO.
    65
    3.1.1 Mức độ ảnh hưởng sẽ rất mạnh trong 1 – 2 năm đầu tiên, sau đó sẽ ổn
    định dần 65
    3.1.2 Hoạt động cạnh tranh sẽ vô cùng gay gắt trên thị trường nội địa 66
    3.1.3 Các doanh nghiệp sẽ chậm khai thác được những lợi ích trên thị
    trường các nước thành viên WTO ngoại trừ những ngành có sản phẩm
    xuất khẩu chủ lực trong những năm qua 67
    3.1.4 Các doanh nghiệp đa số sẽ hoạt động trong thế “thủ”. 67
    3.2 CÁC KIẾN NGHỊ VỀ ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU CHỈNH THÍCH HỢP
    CHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TP HỒ CHÍ MINH 68
    3.2.1 Các DNVVN TPHCM nên chú trọng liên kết lại với nhau để hạn chế
    tình trạng phân tán, manh mún. 68
    3.2.2 Các DNVVN TPHCM nên có kế hoạch điều chỉnh theo lộ trình các cam
    kết của Việt Nam 70
    3.2.3 Các DNVVN TPHCM nên tập trung nguồn lực nâng cao năng lực cạnh
    tranh cốt lõi .71
    3.2.4 Các DNVVN TPHCM nên thay đổi phong cách kinh doanh để hướng
    mạnh về thị trường và chuyên nghiệp hơn 73
    3.2.5 Các DNVVN TPHCM nên chú trọng học hỏi kinh nghiệm của các
    DNVVN ở các nước đã gia nhập WTO trước Việt Nam 74
    3.3 CÁC KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC LIÊN
    QUAN: 75
    3.3.1 Chính quyền thành phố cần phát huy mạnh mẽ vai trò chủ công trong
    việc hỗ trợ đối với các DNVVN TPHCM .75
    3.3.2 Các cơ quan chính phủ, tổ chức phi chính phủ có liên quan cần hỗ trợ
    đồng bộ để giúp các DNVVN TPHCM hoạt động có hiệu quả 77
    3.4 KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .78
    3.4.1 Tập trung nghiên cứu chuyên sâu vào từng lĩnh vực. 78
    3.4.2 Mở rộng nghiên cứu cho DNVVN trên qui mô cả nước .79
    3.4.3 Tìm tòi các mô hình lượng hoá các tác động đối với DNVVN .79

    TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .80
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .81
    PHẦN PHỤ LỤC .87

    PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GATT/WTO 87
    PHỤ LỤC 2 CÁC TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ SAU KHI GIA
    NHẬP WTO – PHÁT HIỆN TỪ THỰC TIỄN Ở MỘT SỐ
    QUỐC GIA 99
    PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC VIỆT NAM GIA
    NHẬP WTO 116
    PHỤ LỤC 3: TP HỒ CHÍ MINH VỚI VIỆC VIỆT NAM GIA NHẬP WTO
    129
    PHỤ LỤC 4 QUAN ĐIỂM CẠNH TRANH CỦA GS. TS TÔN THẤT
    NGUYỄN THIÊM 133
    PHỤ LỤC 5 MỘT SỐ KẾT QUẢ THU ĐƯỢC QUA CÁC CUỘC KHẢO
    SÁT TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 135
    PHỤ LỤC 6: PHIẾU KHẢO SÁT CÁC DNVVN TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
    140
    PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH CÁC DNVVN TIẾN HÀNH KHẢO SÁT .150

    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

    CT CP Công ty cổ phần.
    CT TNHH Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    DN Doanh nghiệp.
    DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
    TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh.
    UBND Ủy ban nhân dân.
    VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

    ASEAN Association of Southeast Asian Nations.
    GATS General Agreement on Trade in Services.
    GATT General Agreement on Tariffs and Trade.
    MFN Most Favoured Nation.
    NT National Treatment.
    TPRB Trade Policy Review Body.
    TPRM Trade Policy Review Mechanism.
    TRIMs Trade-related investment measures.
    TRIPS Trade-related aspects of intellectual property rights.
    WTO World Trade Organization.

    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

    Bảng 1.1: Tác động của các phương án hội nhập khác nhau đối với Việt Nam. 15
    Bảng 1.2: Xu hướng xuất khẩu của các ngành theo 03 kịch bản 16
    Bảng 1.3: Sự phát triển của các ngành sau khi gia nhập WTO và có cải cách. 16
    Bảng 2.1: Số lượng và tỷ lệ gia tăng DNVVN ở một số địa phương từ năm 2000
    đến năm 2004 (theo tiêu chí DN có từ 1 đến 299 lao động) .22
    Bảng 2.2: Sự phát triển DNVVN tại TP HCM theo Luật Doanh nghiệp 23
    Bảng 2.3: Tỷ trọng các DNVVN tại TP HCM có vốn trên 5 tỷ 24
    Bảng 2.4: Tình hình lãi lỗ của các doanh nghiệp TP HCM từ 2001 đến 2004. 24
    Bảng 2.5: Tình hình phát triển DNVVN TPHCM theo Luật Doanh nghiệp 25
    Bảng 2.6: Tỷ lệ máy móc thiết bị tự động trong các DNVVN TP HCM (%) 27
    Bảng 2.7: Tình hình cơ sở vật chất về công nghệ thông tin của các DNVVN thành
    phố Hồ Chí Minh năm 2001. 28
    Bảng 2.8: Cơ cấu trình độ lao động trong các DNVVN TPHCM năm 2001. 28
    Bảng 2.9: Khả năng giải quyết việc làm của các doanh nghiệp Thành phố. 31
    Bảng 2.10: Tỷ trọng doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế trong lĩnh vực sản
    xuất công nghiệp và thương mại dịch vụ (%) .34
    Bảng 2.11: Mức độ cần thiết tiến hành các hoạt động đổi mới công nghệ của các
    doanh nghiệp theo địa bàn 40
    Bảng 2.12: Thời gian cắt giảm thuế suất trong cam kết WTO của Việt Nam 51
    Bảng 2.13: Mức thuế cam kết bình quân theo nhóm ngành hàng chính. 52


    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

    Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu của luận văn .10
    Hình 2.1: Sự phát triển mạnh mẽ của các DNVVN tại TPHCM 23
    Hình 2.2: Kinh tế tư nhân ngày càng đóng góp lớn trong GDP của TPHCM 30
    Hình 2.3: Sự gia tăng tỷ trọng vốn đầu tư của các DN ngoài quốc doanh. 32
    Hình 2.4: Tình hình đóng góp vào thu ngân sách của các thành phần kinh tế. 33
    Hình 2.5: Các sai biệt trong sự chuẩn bị để gia nhập WTO ở các nhóm DN .41
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...