Tài liệu Những cụm động từ thường gặp tronh tiếng anh

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    A.
    Abound in (nhiều, đầy) account for (giải thích) act for (đại diện) add on (thêm vào) add up (có nghĩa) add up to (tương đương) allow for (cộng vào, bao gồm) ask after (hỏi thăm sức khỏe) answer back (nói nặng lời)
    B.
    Back down (nhượng bộ, nhún nhường, rút lui) bag out (chỉ trích, bình luận) bargain for (sẵn sàng, chấp nhận) be fed up (buồn chán) bear down (đánh bại) bear out (thừa nhận) beat up (tấn công) black out (mất điện) blash off (phóng tên lửa) break down (mất bình tĩnh, òa khóc, ngừng hoạt động) break off (ngừng nói, cắt đứt quan hệ) break up (vỡ ra nhiều mảnh, kết thúc) bring about (gây ra, dẫn tới) bring off (hoàn thành, làm xong) bring on (khuyến khích phát triển) bring round (gây ảnh hưởng) bring up (đề cập tới) buy off (mua chuộc)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...