Tài liệu những bài toán cơ bản tài chính doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
    KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.
    Bài số 1:
    Dựa vào công thức sau, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận, cho ví dụ minh hoạ:
    Khối lượng
    Đơn giá
    Khối lượng
    Chi phí
    Chi phí
    LN
    =
    sản phẩm
    x
    bán sản
    -
    sản phẩm
    x
    khả
    -
    bất
    tiêu thụ
    phẩm
    tiêu thụ
    biến
    biến
    Bài số 2:
    Căn cứ vào công thức sau:
    Khối lượng NVL tồn đầu kỳ
    +
    Khối lượng NVL nhập trong kỳ
    -
    Khối lượng NVL tồn
    cuối kỳ
    Q
    =
    Mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm
    Yêu cầu:
    Vận dụng phương pháp thay thế liên hoàn, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến khối lượng sản phẩm sản xuất (Q), cho ví dụ minh hoạ.
    Bài số 3:
    Căn cứ vào công thức sau:
    Số lượng
    Số ngày làm việc
    Số giờ làm việc
    Năng suất
    GO
    =
    lao động
    x
    thực tế bình quân
    x
    thực tế b/ quân
    x
    lao động
    bình quân
    1 CN trong kỳ
    trong 1 ngày
    giờ
    Yêu cầu:
    Vận dụng phương pháp số chênh lệch, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến giá trị sản xuất, cho ví dụ minh hoạ.
    Bài số 4:
    Căn cứ vào tài liệu sau, hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu lợi nhuận, căn cứ vào công thức:
    LN = Σ(qxp) - (qxv) - b
    4
    Chỉ tiêu
    Đơn vị tính
    Kế hoạch
    Thực tế
    1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (q)
    sản phẩm
    1.000
    1.200
    2. Giá vốn hàng bán (v)
    1.000 đ/ sản phẩm
    60
    65
    3. Chi phí bất biến (b)
    1.000 đồng
    10.000
    15.000
    4. Đơn giá bán sản phẩm (p)
    1.000 đ/sản phẩm
    100
    105
    Bài số 5:
    Có tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm 2006 như sau:
    Chỉ tiêu
    ĐVT
    Kỳ gốc
    Kỳ báo cáo
    1. Số lượng lao động bình quân
    người
    100
    120
    2. Tổng số ngày công làm việc thực tế toàn DN
    ngày
    28.000
    35.040
    3. Số giờ công làm việc thực tế bình quân 1 ngày
    giờ
    7,5
    7
    4. Năng suất lao động giờ
    đ/giờ
    10.000
    10.500
    Yêu cầu:
    Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến giá trị sản xuất (GO) bằng phương pháp số chênh lệch căn cứ vào công thức sau:
    Số lượng
    Số ngày làm việc
    Số giờ làm việc
    Năng suất
    GO
    =
    lao động
    x
    thực tế bình quân
    x
    thực tế b/ quân
    x
    lao động
    bình quân
    1 CN trong kỳ
    trong 1 ngày
    giờ
    5
    Chương II
    PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
    Bài số 1:
    Doanh nghiệp sản xuất A có các số liệu như sau:
    Khối lượng sản phẩm sản xuất (cái)
    Sản phẩm
    Kỳ gốc
    Kỳ báo cáo
    Đơn giá cố định
    (1.000đ/cái)
    Định mức giờ công cho 1 sản phẩm (giờ)
    A
    B
    C
    4.000
    3.000
    5.000
    6.000
    3.600
    3.350
    100
    120
    150
    10
    12
    20
    (Giả thiết: Doanh nghiệp A sản xuất mặt hàng ổn định theo kế hoạch nhà nước giao).
    Yêu cầu:
    1. Đánh giá tình hình sản xuất từng loại sản phẩm và toàn doanh nghiệp.
    2. Phân tích tình hình sản xuất theo đơn đặt hàng.
    3. Phân tích ảnh hưởng kết cấu mặt hàng đến giá trị sản xuất (GO).
    Bài số 2:
    Căn cứ vào tài liệu sau, yêu cầu phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về khối lượng của một xí nghiệp cơ khí. Biết rằng định mức giờ công để sản xuất một sản phẩm A: 10 giờ, sản phẩm B: 30 giờ, sản phẩm C: 20 giờ và sản phẩm D là 10 giờ.
    Sản lượng sản xuất
    (sản phẩm)
    Đơn giá bán
    (1000đ/sản phẩm)
    Sản phẩm
    KH
    TT
    KH
    TT
    A
    20
    21
    500
    520
    B
    21
    18
    1.000
    900
    C
    11
    9
    600
    600
    D
    10
    10
    300
    280
    Bài số 3:
    Tình hình sản xuất của doanh nghiệp X thể hiện ở tài liệu sau:
    Tên phụ tùng
    Khối lượng phụ tùng cần cho kế hoạch sản xuất 2.000 sản phẩm
    Khối lượng dự trữ cuối kỳ kế hoạch
    Khối lượng phụ tùng sản xuất
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...