Tài liệu Nhiệt phân muối nitrat

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT

    Phương pháp

    M(NO3)n

    0t

    ⎯⎯→ M(NO2)n (muối nitrit) + n

    2

    O2 ( trước Mg )

    VD : 2KNO3 → 2KNO2 + O2

    2M(NO3)n

    0t

    ⎯⎯→ M2On (ôxit) + 2nNO2 + n

    2

    O2 ( từ Mg Æ Cu)

    VD : 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

    M(NO3)n

    0t

    ⎯⎯→ M (kim loại) + nNO2 + n

    2

    O2 ( kim loại sau Cu)

    VD : 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2



    Chú y : Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng khí bay lên

    VD1 : Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:

    A. KNO2, N2 và O2.

    B. KNO2 và O2.

    C. KNO2 và NO2.

    D. KNO2, N2 và CO2.

    VD2 : Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau:

    A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2.

    C. CuO và NO2. D. Cu và NO2.

    VD3 : Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:

    A. Ag2O, NO2 và O2.

    B. Ag, NO2 và O2.

    C. Ag2O và NO2.

    D. Ag và NO2.

    VD4 : Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?

    A. 2KNO3

    ot

    ⎯⎯→2KNO2 + O2

    B. 2Cu(NO3)2

    ot

    ⎯⎯→2CuO + 4NO2 + O2

    C. 4AgNO3

    ot

    ⎯⎯→2Ag2O + 4NO2 + O2

    D. 4Fe(NO3)3

    ot

    ⎯⎯→2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

    VD5 : Nung nóng một lượng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đêm cân thì thấy khối

    lượng giảm đi 54 g

    a/ Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng.

    b/ Tính số mol các chất khí thoát ra.

    .

    .

    .

    .

    .

    VD6 : Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm là M + NO2

    + O2

    ?

    A. AgNO3

    ; Hg(NO3

    )2

    ; NaNO3



    B. LiNO3

    ; Fe(NO3

    )2

    ; Hg(NO3

    )2



    C. KNO3

    ; AuNO3

    ; Hg(NO3

    )2
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...