Đồ Án Nhiệm vụ thiết kế đồ án môn học mạng lưới cấp nước

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    kèm theo 7 file cad + 3file excel

    I.
    Nhiệm vụ thiết kế:
    1. Thuyết minh:
    Ø Tính toán công suất công suất trạm xử lý.
    Ø Tính toán thuỷ lực mạng lưới cấp nước.
    2. Bản vẽ:
    Ø Mặt bằng quy hoạch đô thị thiết kế.
    Ø Vẽ biểu đồ áp lực vòng bao của mạng lưới.
    Ø Chi tiết hoá một vòng của mạng lưới.
    II. Các tài liệu khác:
    1. Bản đồ địa hình khu vực thiết kế mạng lưới cấp nước.
    2. Điều kiện khí hậu của thành phố:
    Ø Hướng gió chủ đạo: Đông Nam.
    3. Các số liệu khác:
    Ø Diện tích cây xanh chiếm 12% diện tích thành phố.
    Ø Diện tích đường và quảng trường chiếm 18% diện tích thành phố.
    Ø Số liệu về khu dân cư:
    SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

    I. TÀI LIỆU VỀ QUY HOẠCH:
    1. Mặt bằng quy hoạch của thành phố:
    v Tỷ lệ : 1/ 10 000

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Mật độ dân số
    (người/ ha)
    [/TD]
    [TD]Số tầng nhà
    (tầng)
    [/TD]
    [TD]Mức độ trang thiết
    thiết bị vệ sinh loại

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Khu vực I
    [/TD]
    [TD]245
    [/TD]
    [TD]3-4
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Khu vực II
    [/TD]
    [TD]305
    [/TD]
    [TD]3-4
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    2. Tỷ lệ đường và quảng trường:
    v Chiếm 15% diện tích thành phố
    3. Tỷ lệ cây xanh:
    v Diện tích cây xanh chiếm 18% diện tích thành phố.
    4. Tỷ lệ đường và quảng trường được tưới:
    v Chiếm 80% (tưới cơ giới vào các giờ từ 8 đến 18 giờ)
    5. Tỷ lệ cây xanh được tưới:
    v Chiếm 50% (tưới thủ công vào các giờ 5, 6, 7 & 17, 18, 19 giờ trong ngày)
    6. Các xí nghiệp tập trung:

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Xí nghiệp I
    [/TD]
    [TD]Xí nghiệp II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số công nhân
    [/TD]
    [TD]12000
    [/TD]
    [TD]5000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phân xưởng nóng chiếm
    [/TD]
    [TD]45% (có 85% được tắm)
    [/TD]
    [TD]50% (có 80% được tắm)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phân xưởng nguội chiếm
    [/TD]
    [TD]55% (có 80% được tắm)
    [/TD]
    [TD]50% (có 80% được tắm)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số ca làm việc trong ngày
    [/TD]
    [TD]3 ca
    [/TD]
    [TD]2 ca
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nhu cấu dùng nước cho sản xuất
    [/TD]
    [TD]21 (l/s)
    [/TD]
    [TD]17 (l/s)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Yêu cầu về chất lượng nước
    [/TD]
    [TD]Như nước ăn uống sinh hoạt
    [/TD]
    [TD]Như nước ăn uống sinh hoạt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Áp lực nước yêu cầu
    [/TD]
    [TD]24.0 m
    [/TD]
    [TD]16.0 m
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    v Các xí nghiệp có khối tích lớn nhất là 5000 m[SUP]3[/SUP]
    v Hạng sản xuất: A,B, C
    v Bậc chịu lửa: I,II và III
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...