Luận Văn Nhập môn về báo cáo tài chính hợp nhất và bài tập

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    3.1. Quy định chung về BCTC hợp nhất . 1
    3.1.1. Mục đích lập BCTC hợp nhất 1
    3.1.2. Nội dung lập BCTC hợp nhất 1
    3.1.3. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tuân theo các quy định của hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam chủ yếu là các chuẩn mực sau đây 1
    3.1.4. Trách nhiệm lập BCTC hợp nhất . 2
    3.1.5. Kỳ lập BCTC hợp nhất 2
    3.1.6. Thời hạn nộp và công khai BCTC 2
    3.2. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất 3
    3.2.1. Các khái niệm . 3
    3.2.1.1. Hợp nhất kinh doanh . 3
    3.2.1.2. Các hình thức HNKD . 3
    3.2.1.3 Các hình thức thanh toán trong quá trình HNKD . 3
    3.2.1.4. Báo cáo tài chính hợp nhất 3
    3.2.1.5. Mô hình hợp nhất kinh doanh 3
    3.2.1.6. Các thuật ngữ sử dụng 4
    3.2.1.7. Quyền kiểm soát . 4
    3.2.1.8. Phương pháp mua 10
    3.2.1.9. Phương pháp giá gốc 14
    3.2.1.10. Phương pháp vốn chủ sở hữu . 14
    3.2.1.11. So sánh giữa phương pháp giá gốc với phương pháp VCSH 14
    3.2.1.12. Phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ (Quan điểm về quyền sở hữu)16
    3.2.1.13. Phương pháp hợp nhất theo quan điểm “thực thể phân biệt” . 16
    3.2.1.14. Phương pháp hợp nhất theo quan điểm “Công ty mẹ” 16
    3.3 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất . 17
    3.3.1. HNKD không dẫn đến quan hệ mẹ - con 17
    3.3.2. HNKD hình thành quan hệ mẹ - con 20
    3.3.2.1. Trình tự và phương pháp hợp nhất . 25
    3.3.2.2. Cộng ngang các chỉ tiêu . 25
    3.3.2.3. Điều chỉnh các khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con 26
    3.3.3. HNKD theo kế toán mỹ 39
    3.3.3.1 Chi phí HNKD 39
    3.3.3.2. Lợi thế thương mại . 40
    3.3.4. Loại trừ giao dịch nội bộ . 44
    3.3.4.1. Điều chỉnh số dư các tài khoản doanh thu – chi phí nội bộ . 44
    3.3.4.2. Điều chỉnh lãi (lỗ) chưa thực hiện từ những giao dịch nội bộ trong tập đoàn 46
    3.3.4.2. Điều chỉnh số dư các tài khoản phải thu, phải trả nội bộ . 51
    3.3.4.3. Điều chỉnh lãi đi vay, thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ trong cùng công ty 52
    3.3.4.4. Ví dụ 52
    3.3.4.5. Lập bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh . 61
    3.3.4.6. Lập BCTC hợp nhất . 66
    A. Bổ sung các chỉ tiêu trong Bảng Cân đối kế toán hợp nhất (Mẫu số B 01 – DN/HN) 66
    B. Bổ sung các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất (Mẫu số B02 –DN/HN) . 66
    C. Bổ sung các thông tin phải trình bày trong Bản Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 66
    3.4. So sánh giữa chuẩn mực kế toán VN và chuẩn mực kế toán quốc tế 67
    A. Về số hiệu của chuẩn mực 67
    B. Về nội dung của chuẩn mực 67
    So sánh giữa VAS 11 và IAS 22 . 69
    Những điểm chính của IFRS 3 . 72
    So sánh giữa VAS 11 và IFRS 3 73















    có sile + word

    MỤC LỤC

    3.1. Quy định chung về BCTC hợp nhất . 1
    3.1.1. Mục đích lập BCTC hợp nhất 1
    3.1.2. Nội dung lập BCTC hợp nhất 1
    3.1.3. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tuân theo các quy định của hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam chủ yếu là các chuẩn mực sau đây 1
    3.1.4. Trách nhiệm lập BCTC hợp nhất . 2
    3.1.5. Kỳ lập BCTC hợp nhất 2
    3.1.6. Thời hạn nộp và công khai BCTC 2
    3.2. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất 3
    3.2.1. Các khái niệm . 3
    3.2.1.1. Hợp nhất kinh doanh . 3
    3.2.1.2. Các hình thức HNKD . 3
    3.2.1.3 Các hình thức thanh toán trong quá trình HNKD . 3
    3.2.1.4. Báo cáo tài chính hợp nhất 3
    3.2.1.5. Mô hình hợp nhất kinh doanh 3
    3.2.1.6. Các thuật ngữ sử dụng 4
    3.2.1.7. Quyền kiểm soát . 4
    3.2.1.8. Phương pháp mua 10
    3.2.1.9. Phương pháp giá gốc 14
    3.2.1.10. Phương pháp vốn chủ sở hữu . 14
    3.2.1.11. So sánh giữa phương pháp giá gốc với phương pháp VCSH 14
    3.2.1.12. Phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ (Quan điểm về quyền sở hữu)16
    3.2.1.13. Phương pháp hợp nhất theo quan điểm “thực thể phân biệt” . 16
    3.2.1.14. Phương pháp hợp nhất theo quan điểm “Công ty mẹ” 16
    3.3 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất . 17
    3.3.1. HNKD không dẫn đến quan hệ mẹ - con 17
    3.3.2. HNKD hình thành quan hệ mẹ - con 20
    3.3.2.1. Trình tự và phương pháp hợp nhất . 25
    3.3.2.2. Cộng ngang các chỉ tiêu . 25
    3.3.2.3. Điều chỉnh các khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con 26
    3.3.3. HNKD theo kế toán mỹ 39
    3.3.3.1 Chi phí HNKD 39
    3.3.3.2. Lợi thế thương mại . 40
    3.3.4. Loại trừ giao dịch nội bộ . 44
    3.3.4.1. Điều chỉnh số dư các tài khoản doanh thu – chi phí nội bộ . 44
    3.3.4.2. Điều chỉnh lãi (lỗ) chưa thực hiện từ những giao dịch nội bộ trong tập đoàn 46
    3.3.4.2. Điều chỉnh số dư các tài khoản phải thu, phải trả nội bộ . 51
    3.3.4.3. Điều chỉnh lãi đi vay, thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ trong cùng công ty 52
    3.3.4.4. Ví dụ 52
    3.3.4.5. Lập bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh . 61
    3.3.4.6. Lập BCTC hợp nhất . 66
    A. Bổ sung các chỉ tiêu trong Bảng Cân đối kế toán hợp nhất (Mẫu số B 01 – DN/HN) 66
    B. Bổ sung các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất (Mẫu số B02 –DN/HN) . 66
    C. Bổ sung các thông tin phải trình bày trong Bản Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 66
    3.4. So sánh giữa chuẩn mực kế toán VN và chuẩn mực kế toán quốc tế 67
    A. Về số hiệu của chuẩn mực 67
    B. Về nội dung của chuẩn mực 67
    So sánh giữa VAS 11 và IAS 22 . 69
    Những điểm chính của IFRS 3 . 72
    So sánh giữa VAS 11 và IFRS 3 73
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...