Tài liệu nhập môn công nghệ sinh học

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC



    Trang​ LỜI NÓI ĐẦU

    Phần I. CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
    5​ Ch ơng 1. MỞ ĐẦU
    6​ I. Định nghĩa công nghệ sinh học
    6​ 1.
    Định nghĩa tổng quát
    6​ 1.1. Công nghệ sinh học truyền thống
    7​ 1.2. Công nghệ sinh học hiện đại
    7​ 2.
    Nội dung khoa học của công nghệ sinh học
    7​ 3.
    Các lĩnh vực ứng dụng của công nghệ sinh học
    9​ 3.1. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
    9​ 3.2. Công nghệ sinh học trong y dược
    10​ 3.3. Công nghệ sinh học công nghiệp và chế biến thực phẩm
    10​ 3.4. Công nghệ sinh học môi trường
    11​ II. Sơ lược lịch sử hình thành công nghệ sinh học
    12​ 1.
    Giai đoạn thứ nhất
    13​ 2.
    Giai đoạn thứ hai
    13​ 3.
    Giai đoạn thứ ba
    13​ 4.
    Giai đoạn thứ tư
    14​ III. Một số khía cạnh về khoa học và kinh tế của công nghệ sinh
    15​ học hiện đại

    1.
    Về khoa học
    15​ 2.
    Về kinh tế
    16​ 2.1. Những công ty đa quốc gia về công nghệ sinh học
    16​ 2.2. Sự lệ thuộc vào các công ty đa quốc gia về công nghệ
    16​ sinh học

    IV. Các vấn đề pháp lý của công nghệ sinh học hiện đại
    17​ 1.
    An toàn sinh học
    18​ 1.1. Sự chuyển gen bằng hạt phấn
    18​ 1.2. Sự bền vững của DNA ở trong đất
    19​

    356​

    1.3. Chuyển gen ngang từ thực vật vào vi sinh vật đất
    20​
    1.4. Chuyển gen từ thực vật vào virus
    21​
    2.
    An toàn thực phẩm
    22​
    2.1. Các chất gây dị ứng
    23​
    2.2. Đánh giá độ an toàn của các thực phẩm
    24​
    3.
    Đạo đức sinh học

    25​
    4.
    Quyền tác giả và sở hữu trí tuệ
    27​
    4.1. Quyền tác giả

    27​
    4.2. Sở hữu trí tuệ

    28​
    Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    30​
    Ch ơng 2. CÔNG NGHỆ DNA TÁI TỔ HỢP
    31​
    I. Mở đầu

    31​
    II. Phân lập đoạn DNA/gen
    31​
    1.
    Tách các đoạn DNA từ genome
    32​
    2. Sinh tổng hợp cDNA từ mRNA
    33​
    3. Phân lập đoạn DNA bằng phương pháp PCR
    33​
    III. Tạo dòng (gắn) đoạn DNA/gen vào vector
    36​
    1.
    Enzyme hạn chế

    36​
    2.
    Các vector được dùng để tạo dòng các đoạn DNA
    38​
    2.1. Plasmid vector

    39​
    2.2. Bacteriophage
    vector
    42​


    3.
    Gắn đoạn DNA vào vector
    43​
    3.1. Gắn các đoạn cDNA
    43​
    3.2. Gắn các sản phẩm PCR
    46​
    4.
    Biến nạp vector tái tổ hợp vào vi khuẩn/tế bào vật chủ
    47​
    4.1. Điện biến nạp

    47​
    4.2. Hóa biến nạp

    48​
    IV. Chọn dòng mang DNA tái tái tổ hợp
    48​
    1. Lai khuẩn lạc và vết tan
    49​
    2.
    Khử hoạt tính bằng chèn đoạn
    50​
    3.
    Tạo dòng định hướng
    50​



    357​
    [​IMG]


    V. Biểu hiện gen được tạo dòng
    52​ 1.
    Vector biểu hiện
    53​ 2.
    Xác định mức độ biểu hiện của gen được tạo dòng
    55​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    58​ Ch ơng 3. CÔNG NGHỆ LÊN MEN VI SINH VẬT
    59​ I. Mở đầu
    59​ II. Sinh trưởng của vi sinh vật
    59​ III. Sinh khối vi sinh vật và công nghệ lên men
    64​ 1.
    Sinh khối vi sinh vật
    64​ 2.
    Quá trình lên men
    65​ IV. Các sản phẩm lên men vi sinh vật
    68​ 1. Lên men rượu
    68​ 1.1. Rượu trắng
    68​ 1.2. Rượu vang
    70​ 2.
    Sản xuất enzyme
    71​ 2.1. Các loại enzyme vi sinh vật
    72​ 2.2. Sinh tổng hợp enzyme cảm ứng
    75​ 2.3. Những phương pháp nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất
    76​ enzyme

    2.4. Tách và tinh sạch chế phẩm enzyme
    82​ 3.
    Sản xuất kháng sinh
    83​ 3.1. Penicillin
    83​ 3.2. Streptomycin
    85​ 3.3. Tetracycline
    86​ 4.
    Sản xuất acid hữu cơ
    87​ 4.1. Acetic acid
    87​ 4.2. Citric acid
    89​ V. Công nghệ tái tổ hợp vi sinh vật
    89​ 1.
    Các vi sinh vật tái tổ hợp
    90​ 2.
    Các ứng dụng trong công nghệ vi sinh
    90​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    91​

    358​

    Ch ơng 4. CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC VẬT
    93​ I. Mở đầu
    93​ II. Nuôi cấy mô và nhân giống in vitro
    94​ 1.
    Thuật ngữ học
    94​ 1.1. Nuôi cấy đỉnh phân sinh
    95​ 1.2. Sinh sản chồi nách
    95​ 1.3. Tạo chồi bất định
    95​ 1.4. Phát sinh cơ quan
    96​ 1.5. Phát sinh phôi vô tính
    96​ 2.
    Nhân giống in vitro và các hệ thống nuôi cấy mô
    96​ 2.1. Tái sinh cây mới từ các cấu trúc sinh dưỡng
    97​ 2.2. Nhân giống thông qua giai đoạn callus
    101​ 2.3. Nhân giống thông qua phát sinh phôi vô tính-công nghệ
    102​ hạt nhân tạo

    3.
    Các giai đoạn trong quy trình nhân giống vô tính in vitro
    107​ 3.1. Giai đoạn I-cấy gây
    107​ 3.2. Giai đoạn II-nhân nhanh
    108​ 3.3. Giai đoạn III-chuẩn bị và đưa ra ngoài đất
    110​ 4.
    Nhân giống in vitro và việc sử dụng giống ưu thế lai
    110​ 5.
    Nhân giống in vitro và các đặc điểm không di truyền
    111​ 5.1. Hiện tượng các đặc điểm epigenetic được lưu lại
    111​ 5.2. Hiện tượng các đặc điểm epigenetic không lưu lại
    112​ III. Các kỹ thuật chuyển gen ở thực vật
    112​ 1.
    Biến nạp gián tiếp thông qua Agrobacterium
    114​ 1.1. Vi khuẩn Agrobacterium
    114​ 1.2. Ti-plasmid
    115​ 1.3. Vùng T-DNA
    116​ 1.4. Chuyển DNA ngoại lai vào tế bào và mô thực vật nhờ
    117​ Agrobacterium tumefaciens

    2.
    Các gen chỉ thị chọn lọc và gen chỉ thị sàng lọc
    119​ 3.
    Chuyển gen bằng vi đạn
    122​

    359​

    4.
    Các ứng dụng của công nghệ chuyển gen
    123​ 4.1. Một số kết quả bước đầu
    123​ 4.2. Triển vọng và hướng phát triển
    124​ 5.
    Công nghệ di truyền trong kháng chất diệt cỏ
    125​ 6.
    Công nghệ di truyền trong kháng sâu-bệnh
    126​ 6.1. Kháng côn trùng
    126​ 6.2. Kháng các virus thực vật
    127​ 6.3. Kháng các bệnh nấm
    129​ 6.4. Kháng các bệnh vi khuẩn
    130​ IV. Sản xuất các dược liệu sinh học
    130​ 1.
    Các hợp chất tự nhiên
    130​ 1.1. Các alkaloid
    132​ 1.2. Các steroid
    132​ 1.3. Một số chất khác
    133​ 2.
    Các protein tái tổ hợp
    134​ 3.
    Vaccine thực phẩm
    136​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    138​ Ch ơng 5. CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỘNG VẬT
    140​ I. Mở đầu
    140​ II. Nuôi cấy tế bào động vật có vú
    141​ 1.
    Các ưu điểm và hạn chế của nuôi cấy tế bào động vật
    141​ 1.1 Các ưu điểm của nuôi cấy tế bào động vật
    141​ 1.2. Một số hạn chế của nuôi cấy tế bào động vật
    143​ 2. Các dòng tế bào động vật có vú và các đặc điểm của nó
    143​ 2.1. Các tế bào dịch huyền phù
    143​ 2.2. Các tế bào dính bám
    144​ 3. Các sản phẩm thương mại của nuôi cấy tế bào động vật có
    144​ vú


    4.
    Glycosyl hóa protein
    145​ 5.
    Môi trường nuôi cấy tế bào động vật có vú
    147​ 6.
    Nuôi cấy tế bào động vật có vú trên quy mô lớn
    149​

    360​

    6.1. Các điều kiện chung
    149​ 6.2. Nuôi cấy mẻ
    150​ 6.3. Nuôi cấy mẻ có cung cấp chất dinh dưỡng
    152​ 6.4. Nuôi cấy thể ổn định hóa tính
    152​ 6.5. Nuôi cấy perfusion
    154​ 6.6. Số lượng và chất lượng sản phẩm
    156​ III. Công nghệ di truyền của các tế bào động vật có vú
    158​ 1.
    Các phương pháp chuyển nạp gen
    159​ 1.1. Phương pháp chuyển nhiễm
    159​ 1.2. Phương pháp lipofection
    159​ 1.3. Phương pháp xung điện
    160​ 1.4. Phương pháp vi tiêm
    161​ 1.5. Phương pháp dùng súng bắn gen
    163​ 1.6. Phương pháp dùng các vector virus
    163​ 2.
    Các điều kiện cần thiết cho biểu hiện gen ngoại lai
    165​ 3.
    Các điều kiện thực nghiệm tối ưu
    167​ 4.
    Đồng chuyển nạp gen chỉ thị và gen thực nghiệm
    167​ 5. Kỹ thuật tế bào mầm phôi, chuyển gen và tái tổ hợp tương
    169​ đồng

    IV. Nuôi cấy tế bào mầm để sản xuất cơ quan người
    171​ 1.
    Ứng dụng tế bào mầm phôi trong nghiên cứu cơ bản
    172​ 2.
    Nghiên cứu chức năng gen
    173​ 3.
    Nghiên cứu các mô hình bệnh lý
    173​ 4.
    Ứng dụng trong y học tái tạo
    173​ V. Công nghệ phôi động vật có vú
    175​ 1.
    Cấy truyền hợp tử
    175​ 2.
    Bảo quản phôi
    175​ 3.
    Nuôi cấy tạm thời phôi trong cơ thể sống
    176​ 4.
    Kỹ thuật bọc phôi bằng agar
    176​ 5.
    Kỹ thuật nuôi cấy tạm thời phôi trong ống dẫn trứng
    176​ VI. Nhân bản vô tính động vật có vú
    177​ 1.
    Khái niệm cơ bản
    177​

    361​

    2.
    Nhân bản vô tính ở động vật
    177​ 3.
    Nhân bản vô tính cừu Dolly
    178​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    181​ Ch ơng 6. CÔNG NGHỆ PROTEIN
    182​ I. Mở đầu
    182​ II. Cấu trúc protein
    183​ III. Các công cụ
    184​ 1.
    Nhận dạng trình tự
    184​ 2.
    Xác định cấu trúc và mô hình hóa
    185​ 3.
    Biến đổi trình tự
    185​ 4.
    Phát triển phân tử
    188​ 5.
    Thiết kế trình tự de novo
    190​ 6.
    Biểu hiện
    190​ 7.
    Phân tích
    191​ IV. Một số ứng dụng của công nghệ protein
    192​ 1.
    Các đột biến điểm
    192​ 1.1. Betaseron/Betaferon
    192​ 1.2. Humalog
    192​ 1.3. Các tá dược vaccine mới
    193​ 2.
    Sắp xếp lại vùng
    194​ 2.1. Các vùng liên kết
    194​ 2.2. Trao đổi các vùng protein
    195​ 3.
    Sắp xếp lại toàn bộ protein
    196​ 4.
    Các tương tác protein-phối tử
    197​ 4.1. Biến đổi enzyme
    197​ 4.2. Các chất chủ vận hormone
    197​ 4.3. Thay thế các liên kết đặc hiệu
    197​ V. Sản xuất protein trên quy mô lớn
    198​ 1. Lên men E. coli tái tổ hợp
    199​ 2. Lên men nấm
    200​ 3.
    Các enzyme vi sinh vật thay thế các enzyme thực vật
    200​

    362​

    4.
    Các nguyên tắc hóa sinh cơ bản
    201​ 4.1. Sự cảm ứng
    201​ 4.2. Ức chế ngược
    202​ 4.3. Ức chế dinh dưỡng
    204​ 5.
    Công nghệ di truyền
    205​ VI. Các quá trình tách chiết và tinh sạch protein
    207​ 1.
    Thu hồi protein
    209​ 1.1. Thu hồi các protein ngoại bào
    209​ 1.2. Thu hồi các protein nội bào
    209​ 2.
    Tinh sạch sơ bộ
    216​ 2.1. Loại bỏ các mảnh vỡ của tế bào
    216​ 2.2. Ly tâm mẻ
    216​ 2.3. Ly tâm dòng chảy liên tục
    217​ 2.4. Lọc bằng màng
    217​ 3.
    Hệ phân tách hai pha nước
    218​ 4.
    Các phương pháp kết tủa
    220​ 4.1. Kết tủa bằng ammonium
    220​ 4.2. Kết tủa bằng các dung môi hữu cơ
    220​ 4.3. Kết tủa bằng các polymer khối lượng phân tử cao
    221​ 4.4. Kết tủa bằng nhiệt
    221​ 5.
    Các phương pháp sắc ký
    221​ 5.1. Sắc ký lọc gel
    222​ 5.2. Sắc ký trao đổi ion
    224​ 5.3. Sắc ký ái lực
    227​ 5.4. Sắc ký tương tác kỵ nước
    230​ 5.5. Các kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu suất cao
    230​ 6.
    Siêu lọc
    231​ 7.
    Thiết kế các protein để tinh sạch
    232​ 7.1. Các thể vùi
    232​ 7.2. Các đuôi ái lực
    233​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    236​



    363


    Phần II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
    237​ Ch ơng 7. CÁC ỨNG DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP
    238​ I. Mở đầu
    238​ II. Cải thiện và nhân nhanh giống cây trồng
    238​ 1.
    Nhân giống vô tính in vitro
    239​ 2.
    Sản xuất cây đơn bội in vitro
    240​ 2.1. Phương pháp tạo thể đơn bội in vivo
    240​ 2.2. Phương pháp tạo thể đơn bội in vitro
    241​ 3.
    Dung hợp protoplast hay lai vô tính tế bào thực vật
    241​ 3.1. Dung hợp protoplast bằng hóa chất
    242​ 3.2. Dung hợp protoplast bằng điện
    242​ 4.
    Chọn dòng biến dị soma
    243​ 5.
    Chuyển gen vào cây trồng
    244​ 5.1. Cây lúa
    244​ 5.2. Cây lúa mì
    246​ 5.3. Cây lúa mạch
    247​ 5.4. Cây đậu tương
    247​ 5.5. Cây đậu tây
    248​ 5.6. Cây bông
    248​ 5.7. Cố định đạm
    249​ III. Chăn nuôi và thú y
    250​ 1.
    Kỹ thuật cấy chuyển phôi
    250​ 2.
    Tạo chế phẩm phòng tránh bệnh cho động vật
    250​ 3.
    Chuyển gen vào động vật
    251​ IV. Chế biến thực phẩm
    252​ 1.
    Sản xuất sữa
    253​ 1.1. Sản xuất sữa chua
    253​ 1.2. Sản xuất phomát
    255​ 2.
    Chế biến tinh bột
    257​ 3.
    Sản xuất nước uống lên men
    257​ 3.1. Sản xuất bia
    258​

    364​

    3.2. Sản xuất rượu vang
    259​ 3.3. Sản xuất rượu trắng
    262​ 4. Các sản phẩm chứa protein
    265​ 4.1. Thực phẩm lên men truyền thống giàu protein
    265​ 4.2. Protein vi khuẩn đơn bào
    265​ 5. Chế biến rau quả
    268​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    268​ Ch ơng 8. CÁC ỨNG DỤNG TRONG Y-D ỢC
    270​ I. Mở đầu
    270​ II. Vaccine
    270​ 1. Các phương thức tiêm chủng vaccine hiện nay
    271​ 1.1. Các vaccine bất hoạt
    271​ 1.2. Các vaccine sống nhược độc
    272​ 2. Vai trò của công nghệ di truyền trong nhận dạng, phân tích
    272​ và sản xuất vaccine

    2.1. Nhận dạng và tạo dòng các kháng nguyên có tiềm năng
    272​ vaccine

    2.2. Phân tích các kháng nguyên vaccine
    273​ 2.3. Sản xuất các vaccine tiểu đơn vị
    274​ 3. Cải thiện và sản xuất các vaccine sống nhược độc mới
    275​ 3.1. Cải thiện các vaccine sống nhược độc
    275​ 3.2. Các vector sống tái tổ hợp
    275​ 4. Các hướng tiếp cận khác trong sản xuất vaccine
    278​ 4.1. Các DNA vaccine
    278​ 4.2. Các peptide vaccine
    279​ 4.3. Kháng các kiểu gen cá thể
    279​ III. Kháng thể đơn dòng
    280​ 1. Sản xuất hybridoma bằng cách dung hợp tế bào sinh dưỡng
    280​ 2. Sản xuất kháng thể đơn dòng bằng công nghệ DNA tái tổ
    281​ hợp

    2.1. Phân lập các gen immunoglobulin
    281​
    365​

    2.2. Biểu hiện scFV trên bề mặt bacteriophage
    282​ 3.
    Kháng thể đơn dòng trong nghiên cứu Sinh-Y
    282​ 4.
    Kháng thể đơn dòng trong chẩn đoán và điều trị bệnh
    283​ IV. Liệu pháp gen
    284​ 1.
    Các loại liệu pháp gen
    285​ 1.1. Liệu pháp soma
    285​ 1.2. Liệu pháp gen tế bào mầm
    285​ 2.
    Các ứng dụng của liệu pháp gen trong chữa bệnh
    286​ 2.1. Bệnh thiếu hụt miễn dịch phối hợp trầm trọng
    286​ 2.2. Bệnh ung thư
    287​ 2.3. Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm
    288​ 2.4. Bệnh xơ nang
    290​ 2.5. Bệnh HIV/AIDS
    291​ V. Protein trị liệu
    292​ 1.
    Sản xuất hormone
    292​ 1.1. Hormone sinh trưởng người
    292​ 1.2. Somatostatin
    292​ 2.
    Sản xuất enzyme
    293​ 3.
    Sản xuất thuốc nhờ công nghệ DNA tái tổ hợp
    293​ 3.1. Sản xuất insulin
    293​ 3.2. Sản xuất interferon
    294​ 3.3. Sản xuất interleukin
    295​ VI. Chẩn đoán bệnh để can thiệp sớm
    296​ 1.
    Chẩn đoán sớm giới tính của thai
    296​ 2.
    Chẩn đoán sớm dị hình, quái thai trước khi sinh
    297​ 3.
    Chẩn đoán phát hiện các tác nhân gây bệnh ngoại lai
    298​ 4.
    Chẩn đoán các bệnh di truyền
    299​ 5. In dấu DNA
    300​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    301​ Ch ơng 9. CÁC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TR ỜNG
    302​ I. Mở đầu
    302​

    366​

    II. Xử lý nước thải
    302​ 1.
    Xử lý hiếu khí bằng hệ thống bùn hoạt tính
    303​ 2.
    Xử lý yếm khí
    304​ 3.
    Thu hồi nước
    305​ III. Phân hủy bùn hữu cơ
    306​ IV. Xử lý chất thải rắn
    309​ V. Xử lý khí thải
    311​ 1. Loại bỏ các hợp chất vô cơ dễ bay hơi
    311​ 2.
    Loại bỏ các hợp chất sulphur và nitrogen từ khí ống khói
    315​ bằng phương pháp sinh học

    VI. Phân hủy chất rắn
    317​ 1.
    Kích thích sinh học và tăng sinh học
    317​ 2.
    Các kỹ thuật phân hủy chất rắn
    318​ 2.1. Phân hủy sinh học tại chỗ
    318​ 2.2. Landfarming
    318​ 2.3. Các bể phản ứng sinh học pha bùn
    319​ VII. Xử lý nước ngầm
    320​ 1.
    Sự phục hồi hoạt động
    320​ 2.
    Sự suy giảm tự nhiên và sự giám sát
    322​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    323​ Phụ lục. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ BẢN
    324​ Tài liệu tham khảo/đọc thêm
    355​ MỤC LỤC
    356​














    367
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...