Đồ Án Nhà mấy nhiệt điện Quảng Ninh II 600MW

Thảo luận trong 'Nhiệt Lạnh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC Trang

    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀÌ CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẶT TỔ MÁY 1
    1.1. Chọn loại nhă mây nhiệt điện . 3
    1.2. Phân loại nhà máy nhiệt điện . . 3
    1.3. Địa điểm đặt nhà máy . 4
    1.4. So sánh các phương án đặt tổ máy vàì chọn tổ máy 5
    1.4.1. Phương án 1. . 6
    1.4.2. Phương án 2 . 6
    1.4.3. Phương án 3. . 7
    1.4.4. So sánh vàì chọn phương án đặt tổ máy. . 7
    1.4.4.1. Tính chi phí vận hành hằng năm. 7
    1.4.4.1.1. Chi phí cho nhiên liệu. . 8
    1.4.4.1.2.Chi phí cho khấu trừ hao mòn vàì sữa chữa. 9
    1.4.4.1.3.Chi phí trả lương cho công nhân. 10
    1.4.4.1.4.Phí tổn chung. 11
    CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG VÀÌ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ NHIỆT NGUYÊN LY.Ï 13
    2.1. Xây dựng sơ đồ nhiệt nguyên lý của nhà máy. . 14
    2.2. Các thông số hơi vàì nước đồ thị i - s biểu diễn quá trình làm việc của dòng hơi trong tua bin. 17
    2.3. Cơ sở tính toán các thông số của nhà máy. . 22
    2.4. Tính toán sơ đồ nhiệt nguyên lý. . 23
    2.4.1. Bình phân ly 24
    2.4.2. Cân bằng bình gia nhiệt nước bổ sung . 25
    2.5. Tính cân bằng nhiệt cho các bình gia nhiệt . . 26
    2.5.1. Bình gia nhiệt cao áp 1 (GNCA1). 26
    2.5.2. Bình gia nhiệt cao áp 2[​IMG]GNCA2). 28
    2.5.3. Bình gia nhiệt cao áp số 3 và tuabin phụ truyền động bơm cấp . 29
    2.5.4. Thiết bị khử khí cấp nước (KK). 32
    2.5.5. Bình gia nhiệt hạ áp 5(GNHA5). . 33
    2.5.6. Bình gia nhiệt hạ áp số 6 và 7. .34
    2.5.7. Bình gia nhiệt hạ áp số 8, ejectơ . 37
    2.6. Cân bằng hơi vàì nước ngưng 38
    2.7. Cân bằng năng lượng vàì tiêu hao hơi trên tua bin. 39
    2.7.1. Lượng tiêu hao hơi cho tuabin trong một giây. 39
    2.7.2. Suất tiêu hao hơi cho tuabin . 40
    2.8. Tiêu hao hơi vàì nước. 40
    2.9. Các chỉ tiêu năng lượng của thiết bị turbine và lò hơi 41
    2.9.1. Tiêu hao nhiệt của tua bin để sản xuất điện . . 41
    2.9.2. Suất tiêu hao nhiệt của turbine. 42
    2.9.3. Hiệu suất của turbine . . 42
    2.9.4. Tiêu hao nhiệt của lò hơi 42
    2.9.5. Hiệu suất tải nhiệt. . 42
    2.9.6. Hiệu suất (thô) của khối. . 43
    2.9.7. Hiệu suất của khối có tính đến điện năng tự dùng 43
    2.9.8. Suất tiêu hao nhiệt của khối. 43
    2.9.9. Hiệu suất tiêu hao nhiên liệu chuẩn. 43
    CHƯƠNG 3 TÍNH VÀÌ CHỌN THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY 44
    3. Tính chọn các thiết bị trong gian máy. . 45
    3.1. Bơm nước cấp. 45
    3.2. Bơm nước ngưng. 47
    3.3. Bơm tuần hoàn. 50
    3.4. Tính chọn bình khử khí. 54
    3.5. Tính chọn bình ngưng. 56
    3.6. Bơm nước đọng . . . 58
    3.6.1. Xác định lưu lượng nước. . 59
    3.6.2. Xác định cột áp bơm nước đọng. . 59
    3.7. Chọn ejectơ . . 61
    3.8. Tính chọn bình gia nhiệt. . 62
    3.8.1. Bình gia nhiệt số 1. . 62
    3.8.2. Bình gia nhiệt số 2. 63
    3.8.3. Bình gia nhiệt số 3. . 64
    3.8.4. Bình gia nhiệt số 5. 65
    3.8.5. Bình gia nhiệt số 6. 66
    3.8.6. Bình gia nhiệt số 7. . 68
    3.8.7. Bình gia nhiệt số 8. . 69
    3.9. Chọn lò hơi và nhiên liệu cho lò hơi. . 70
    3.9.2. Hệ thống chuẩn bị bột than. 74
    3.9.3.Thùng nghiền. . 77
    3.9.4.Quạt tải bột than. . 77
    3.9.5. Tính chọn quạt gió. 79
    3.9.5.1. Lưu lượng gió yêu cầu của quạt là: 80
    3.9.5.2. Tính sức ép (H) của quạt gió 81
    3.9.6.Tính chọn quạt khói. 82
    3.9.7. Ống khói 85
    CHƯƠNG 4 THUYẾT MINH SƠ ĐỒ NHIỆT CHI TIẾT 88
    4.1. Đường đi của hơi mới. 90
    4.2. Đường hơi quá nhiệt trung gian. 90
    4.3. Đường hơi phụ . 91
    4.3.1. Hơi trích cho các bình gia nhiệt hồi nhiệt. 91
    4.3.2. Hơi cho Ejectơ. 92
    4.4. Đường nước ngưng . . 92
    4.5. Đường nước cấp . 93
    4.6. Đường nước đọng. . 93
    4.7. Đường nước tuần hoàn. 94
    4.8. Lò hơi . 95
    4.9.Tuabin . 95
    4.10. Bình ngưng. 95
    4.11. Ejectơ . . 97
    4.12 .Bình gia nhiệt hạ áp. 96
    4.14. Bình gia nhiệt cao áp. 97
    4.15. Tuabin truyền động bơm cấp . . 98
    4.16. Bơm cấp . 98
    4.17. Bơm nước ngưng. 99
    4.18. Bơm tuần hoàn. . 99
    4.19. Bể nước đọng. . 99
    CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CHO LÒ HƠI VÀ HỆ THỐNG LỌC BỤI KHÓI THẢI NHÀ MÁY 100
    5.1. Xử lý nước cấp cho lò . 101
    5.1.1. Ý nghĩa của viị́c xử lý nước cđ́p cho lò hơi . 101
    5.1.2. ChÕ ®ĩ n­íc cÍp cho lß . 102
    5.2. Hệ thống cấp nước cho nhă mây 105
    5.2.1 Giíi thiÖu s¬ l­îc vÒ s¬ ®ơ HÖ thỉng sö lý n­íc s¬ bĩ . 103
    5.3. Xử lý nước trong lò hơi . 103
    5.3.1 Câc phương phâp xử lý nước trong lò . . 106
    5.4 Hệ thống lọc bụi khói thải nhă mây 108
    5.4.1 Ô nhiễm của khói thải vă sự cần thiết của lọc bụi. 108
    5.4.1.1 Tâc hại đối với sức khỏe con người vă động vật . 109
    5.4.1.2 Tâc hại đối với thực vật . 109
    5.4.1.3 Tâc hại đối với vật liệu 109
    5.4.1.4 Mưa axit . 110
    5.4.2 Giới thiệu các thiết bị lọc bụi 111
    5.4.2.1 Thiết bị khử SO2 (FGD). 111
    5.4.2.2 Nguyín lý lăm việc. . 112
    5.4.3 Thiết bị khử bụi tĩnh điện . . . 112
    5.4.3.1 Nguyên lý làm việc thiết bị khử bụi tĩnh điện. 113
    5.4.3.2 Chọn thiết bị lọc bụi tĩnh điện. 114
    CHƯƠNG 6. THUYẾT MINH BỐ TRÍ NGÔI NHÀ CHÍNH CỦA NHÀ MÁY
    6.1. Những yêu cầu chính. 116
    6.2. Gian Máy. 117
    6.2.1. Bố trí dọc . 118
    6.2.2. Bố trí ngang 118
    6.2.3. Bố trí gian máy. . 118
    6.3. Gian phểu than vàìì gian khử khí. 119
    6.4. Gian lò. 120
     
Đang tải...