Tài liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh ( English Grammar Review! )

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Ngữ pháp tiếng Anh

    Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh

    1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:

    1.1 Subject (chủ ngữ):

    1.2 Verb (động từ):

    1.3 Complement (vị ngữ):

    1.4 Modifier (trạng từ):

    2. Noun phrase (ngữ danh từ)

    2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun):

    2.2 Cách dùng quán từ không xác định a và an

    2.2.1 Dùng “an” với:

    2.2.2 Dùng “a” với:

    2.3 Cách dùng quán từ xác định The

    2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:

    2.3.2 Bảng sử dụng the và không sử dụng the trong một số trường hợp điển hình

    2.4 Cách sử dụng another và other.

    2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few

    2.6 Sở hữu cách

    3. Verb phrase (ngữ động từ)

    3.1 Present tenses (các thời hiện tại)

    3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)

    3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)

    3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)

    3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:

    3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:

    3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:

    3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

    3.2 Past tenses (các thời quá khứ)

    3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường):

    3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn):

    3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành):

    3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn):

    3.3 Future tenses (các thời tương lai)

    3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường):

    3.3.2 Near Future (tương lai gần):

    3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn):

    3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành):

    4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

    4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ

    4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít

    4.3 Cách sử dụng None và No

    4.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or (hoặc .hoặc) và neither . nor (không .mà cũng không)

    4.5 V-ing làm chủ ngữ

    4.6 Các danh từ tập thể

    4.7 Cách sử dụng a number of, the number of:

    4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều

    4.9 Cách dùng there is, there are

    5. Đại từ

    5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ)

    5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)

    5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)

    5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

    5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)

    6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan

    6.1 Động từ dùng làm tân ngữ

    6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)

    6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ

    6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc

    một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.

    6.1.4 Bốn động từ đặc biệt

    6.1.5 Động từ đứng sau giới từ

    6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing

    6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing:

    6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing:

    6.1.6 Động từ đi sau tính từ:

    6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ

    6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể

    6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing

    7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)

    7.1 Need

    7.1.1 Need dùng như một động từ thường:

    7.1.2 Need dùng như một trợ động từ

    7.2 Dare (dám)

    7.2.1 Dùng như một nội động từ

    7.2.2 Dùng như một ngoại động từ

    7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp

    7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp:

    7.4.1. To get + P2

    7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì

    7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu.

    7.4.4. Get + to + verb

    7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40

    8. Câu hỏi

    8.1 Câu hỏi Yes/ No

    8.2 Câu hỏi lấy thông tin (information question)

    8.2.1 Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ

    8.2.2 Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ

    8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ

    8.3 Câu hỏi phức (embedded question)

    8.4 Câu hỏi đuôi (tag questions)

    9. Lối nói phụ họa

    9.1 Phụ hoạ câu khẳng định

    9.2 Phụ hoạ câu phủ định

    10. Câu phủ định (negation)

    10.1 Some/any:

    10.2 Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?):

    10.3 Hai lần phủ định

    10.4 Phủ định kết hợp với so sánh

    10.5 Cấu trúc phủ định song song

    10.6 Phủ định không dùng thể phủ định của động từ

    10.7 Thể phủ định của một số động từ đặc biệt

    10.8 No matter

    10.9 Cách dùng Not . at all; at all

    11. Câu mệnh lệnh

    11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp

    11.2 Mệnh lệnh gián tiếp:

    11.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh

    12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)

    12.1 Câu phủ định dùng trợ động từ

    12.2 Câu nghi vấn dùng trợ động từ

    13. Câu điều kiện

    13.1 Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)

    13.2 Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)

    13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II)

    13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III)

    13.3 Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác

    13.4 Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác

    13.5 Cách sử dụng Hope và Wish.

    13.5.1 Wish ở tương lai:

    13.5.2 Wish ở hiện tại

    13.5.3 Wish ở quá khứ

    13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)

    13.6.1 Ở thời hiện tại:

    13.6.2 Thời quá khứ:

    13.7 Cách sử dụng used to, (to be/get) used to

    13.7.1 Used to + Verb:

    13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với.

    13.8 Cách sử dụng would rather

    13.8.1 Loại câu có một chủ ngữ

    13.8.1.1 Thời hiện tại:

    13.8.1.2 Thời quá khứ:

    13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ

    13.8.2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive):

    13.8.2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại

    13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

    14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại

    14.1 Cách sử dụng Would + like

    14.2 Cách sử dụng could/may/might:

    14.3 Cách sử dụng Should:

    14.4 Cách sử dụng Must

    14.5 Cách sử dụng have to

    15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective)

    15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã

    15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên

    15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã

    16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác

    17. Tính từ và phó từ

    17.1 Tính từ

    17.2 Phó từ

    Bảng các động từ bất quy tắc
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...