Sách Ngữ pháp tiếng Anh cho mọi người.

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Ngữ pháp tiếng Anh
    Mục lục
    Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 7
    1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: . 7
    1.1 Subject (chủ ngữ): 7
    1.2 Verb (động từ): 7
    1.3 Complement (vị ngữ): 8
    1.4 Modifier (trạng từ): 8
    2. Noun phrase (ngữ danh từ) . 8
    2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): 8
    2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" 10
    2.2.1 Dùng “an” với: 10
    2.2.2 Dùng “a” với: 10
    2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" . 10
    2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên: . 11
    2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình . 12
    2.4 Cách sử dụng another và other. 13
    2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few 14
    2.6 Sở hữu cách . 14
    3. Verb phrase (ngữ động từ) . 15
    3.1 Present tenses (các thời hiện tại) . 16
    3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường) . 16
    3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) . 16
    3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành) . 17
    3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: 18
    3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: . 18
    3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: . 18
    3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) . 19
    3.2 Past tenses (các thời quá khứ) . 19
    3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): . 19
    3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): 20
    3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): . 21
    3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): 22
    3.3 Future tenses (các thời tương lai) . 22
    3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): 23
    3.3.2 Near Future (tương lai gần): 23
    3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn): . 23
    3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): 24
    4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 24
    4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 24
    4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít . 25
    4.3 Cách sử dụng None và No 26
    4.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or (hoặc .hoặc) và neither . nor (không .mà cũng không) . 26
    4.5 V-ing làm chủ ngữ . 27
    4.6 Các danh từ tập thể . 27
    4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: . 28
    4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều . 28
    4.9 Cách dùng there is, there are 29
    Đại từ 30
    5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) . 30
    5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ) 31
    5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) 32
    5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) . 32
    5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) 32
    Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan . 33
    6.1 Động từ dùng làm tân ngữ 33
    6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) . 33
    6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ . 33
    6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc
    một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. . 34
    6.1.4 Bốn động từ đặc biệt . 34
    6.1.5 Động từ đứng sau giới từ . 35
    6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing . 35
    6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: 35
    6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing: . 36
    6.1.6 Động từ đi sau tính từ: . 36
    6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ 36
    6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể 37
    6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing . 37
    Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) 37
    7.1 Need 37
    7.1.1 Need dùng như một động từ thường: . 37
    7.1.2 Need dùng như một trợ động từ . 38
    7.2 Dare (dám) . 38
    7.2.1 Dùng như một nội động từ . 38
    7.2.2 Dùng như một ngoại động từ . 39
    7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 39
    7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp: 40
    7.4.1. To get + P2 . 40
    7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì . 40
    7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu. . 40
    7.4.4. Get + to + verb . 40
    7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40
    8. Câu hỏi 41
    8.1 Câu hỏi Yes/ No . 41
    8.2 Câu hỏi lấy thông tin (information question) 41
    8.2.1 Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ 41
    8.2.2 Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ 42
    8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ 42
    8.3 Câu hỏi phức (embedded question) 42
    8.4 Câu hỏi đuôi (tag questions) . 43
    9. Lối nói phụ họa 44
    9.1 Phụ hoạ câu khẳng định . 44
    9.2 Phụ hoạ câu phủ định . 45
    10. Câu phủ định (negation) . 45
    10.1 Some/any: 46
    10.2 Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?): 46
    10.3 Hai lần phủ định . 46
    10.4 Phủ định kết hợp với so sánh 46
    10.5 Cấu trúc phủ định song song 46
    10.6 Phủ định không dùng thể phủ định của động từ 47
    10.7 Thể phủ định của một số động từ đặc biệt . 47
    10.8 No matter . 47
    10.9 Cách dùng Not . at all; at all . 48
    11. Câu mệnh lệnh . 48
    11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp 48
    11.2 Mệnh lệnh gián tiếp: . 48
    11.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh 48
    12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) . 49
    12.1 Câu phủ định dùng trợ động từ . 49
    12.2 Câu nghi vấn dùng trợ động từ . 50
    13. Câu điều kiện . 50
    13.1 Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I) . 50
    13.2 Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III) . 51
    13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II) 51
    13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III) . 51
    13.3 Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác . 52
    13.4 Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác . 52
    13.5 Cách sử dụng Hope và Wish. . 54
    13.5.1 Wish ở tương lai: . 54
    13.5.2 Wish ở hiện tại 55
    13.5.3 Wish ở quá khứ . 55
    13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là) 55
    13.6.1 Ở thời hiện tại: 56
    13.6.2 Thời quá khứ: 56
    13.7 Cách sử dụng used to, (to be/get) used to 56
    13.7.1 Used to + Verb: . 56
    13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với. . 57
    13.8 Cách sử dụng would rather . 57
    13.8.1 Loại câu có một chủ ngữ . 58
    13.8.1.1 Thời hiện tại: 58
    13.8.1.2 Thời quá khứ: . 58
    13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ . 58
    13.8.2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive): . 58
    13.8.2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại . 58
    13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ . 59
    14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại . 59
    14.1 Cách sử dụng Would + like 59
    14.2 Cách sử dụng could/may/might: . 60
    14.3 Cách sử dụng Should: 60
    14.4 Cách sử dụng Must 61
    14.5 Cách sử dụng have to . 61
    15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective) 61
    15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã . 61
    15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên . 62
    15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã 62
    16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác . 62
    17. Tính từ và phó từ . 63
    17.1 Tính từ . 63
    17.2 Phó từ 64
    17.2.1 Adverb of manner: 65
    17.2.2 Adverb of place: 66
    17.2.3 Adverb of time: . 67
    17.2.4 Adverb of frequency: . 67
    17.2.5 Disjunctive adverb: 67
    18. Liên từ (linking verb) . 67
    19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ . 68
    19.1 So sánh ngang bằng 68
    19.2 So sánh hơn kém 70
    19.3 Phép so sánh không hợp lý . 72
    19.3.1 Sở hữu cách: 72
    19.3.2 Dùng thêm that of cho danh từ số ít: 72
    19.3.3 Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều: . 72
    19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt . 73
    19.5 So sánh bội số 73
    19.6 So sánh kép 74
    19.7 Cấu trúc No sooner . than (Vừa mới . thì đã .) 75
    19.8 So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng) 75
    19.9 So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên) 76
    20. Danh từ dùng làm tính từ . 76
    20.1 Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó? . 77
    21. Cách dùng Enough . 77
    22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác . 77
    22.1 Much & many 77
    22.2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much 79
    22.3 More & most 79
    22.4 Long & (for) a long time 80
    23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 81
    23.1 Because, Because of . 81
    23.2 So that 81
    23.3 So và such. . 82
    23.3.1 Dùng với tính từ và phó từ: 82
    23.3.2 Dùng với danh từ đếm được số nhiều: . 82
    23.3.3 Dùng với danh từ không đếm được: 82
    23.3.4 Dùng với danh từ đếm được số ít: . 83
    23.3.5 Dùng such trước tính từ + danh từ: 83
    23.4 Một số cụm từ nối khác: . 83
    23.4.1 Even if + negative verb: cho dù. 83
    23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không. 83
    23.4.3 Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối 83
    23.4.4 Một số các từ nối có quy luật riêng 84
    23.4.5 Unless + positive = if . not: Trừ phi, nếu không. 84
    23.4.6 But for that + unreal condition: Nếu không thì . 84
    23.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì. 84
    23.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì. 84
    23.4.9 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as) . 84
    23.4.10 Suppose/Supposing = What . if : Giả sử thì sao, Nếu . thì sao . 84
    23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng . 85
    23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà) 85
    23.4.13 If only + S + would + V: 85
    23.4.14 Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/
    ngay khi mà . 85
    24. Câu bị động (passive voice) . 85
    25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative) . 87
    25.1 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì . 87
    25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác 87
    25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì 88
    25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao . 88
    25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao 88
    25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì 88
    25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì . 88
    25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear . 89
    26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ . 89
    26.1 That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ . 89
    26.2 That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ 89
    26.3 Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ 90
    26.4 Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ 90
    26.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. 90
    26.5.1 Mệnh đề phụ bắt buộc. 90
    26.5.2 Mệnh đề phụ không bắt buộc . 90
    26.5.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ . 91
    26.6 Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which 91
    26.7 Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ 92
    27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1 92
    28. Cách sử dụng một số cấu trúc P2 93
    29. Những cách sử dụng khác của that . 94
    29.1 That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) . 94
    29.1.1 Trường hợp không bắt buộc phải có that 94
    29.1.2 Trường hợp bắt buộc phải có that. . 94
    29.2 Mệnh đề that 94
    29.2.1 Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ. 94
    29.2.2 Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập. . 95
    30. Câu giả định (subjunctive) . 95
    30.1 Dùng với would rather that . 95
    30.2 Dùng với động từ. 96
    30.3 Dùng với tính từ. 96
    30.4 Thể giả định trong một số trường hợp khác 97
    31. Lối nói bao hàm (inclusive) 98
    31.1 Not only . but also (không những . mà còn) 98
    31.2 As well as (vừa . vừa .) . 99
    31.3 Both . and . (vừa . vừa) 99
    32. to know, to know how 99
    33. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ 100
    33.1 Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, .) 100
    33.2 Although/Even though/Though (mặc dầu) .100
    33.3 However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nữa thì .101
    33.4 Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier .101
    34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn 101
    35. Một số các động từ đặc biệt khác 103
    36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu 103
    37. Cách sử dụng to say, to tell .104
    38. One và You .105
    38.1 One .105
    38.2 You .106
    39. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó .106
    40. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu 107
    40.1 Sử dụng Verb-ing 107
    40.2 Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu .109
    41. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ 109
    42. Thông tin thừa (redundancy) .110
    43. Cấu trúc song song trong câu 110
    44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp 111
    45. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 112
    46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu 113
    ách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp 116
    hững từ dễ gây nhầm lẫn 117
    47. Cách sử dụng giới từ .120
    48. Một số ngữ động từ thường gặp 123
    Bảng các động từ bất quy tắc 124
    ./
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...