Thạc Sĩ Nghiên cứu xử lý bùn thải, nước thải thoát nước nội thành tại bãi đổ bùn khu B Yên Sở

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 13/10/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    MỞ ĐẦU .1
    Chương 1: Tổng quan về nạo vét bùn, công nghệ xử lý bùn thải, nước thải trên thế
    giới và Việt Nam .1
    1.1. Tổng quan về công tác thu gom, xử lý bùn thải, nước thải trên thế giới .1
    1.1.1. Giới thiệu về bùn và các phương pháp xử lý. .2
    1.1.2. Giới thiệt về nước thải và xử lý nước thải 8
    1.2. Tổng quan tác thu gom, xử lý bùn thải, nước thải tại Việt Nam 15
    1.2.1 Tổng quan về công tác thu gom, xử lý bùn thải, nước thải tại Hà Nội 15
    1.2.2 Tổng quan về công tác thu gom, xử lý bùn thải, nước thải tại Hồ Chí Minh 20
    1.3 Đánh giá chung về quản lý, bảo vệ môi trường ở Việt Nam 22
    1.3.1. Pháp luật về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải ở Việt Nam 22
    1.3.4. Thực trạng quản lý chung tại Thành phố Hồ Chí Minh 32
    Chương 2: Đánh giá thực trạng thu gom, xử lý bùn thải thoát nước tại bãi đổ bùn
    khu B Yên Sở. .35
    2.1 Điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu 35
    2.1.1. Vị trí địa lý. 35
    2.1.2 Đặc điểm địa hình và sử dụng đất quanh khu vực .37
    2.2 Điều kiện kinh tế và xã hội khu vực nghiên cứu .37
    2.2.1. Điều kiện kinh tế và xã hội Phường Yên Sở .37
    2.2.2. Điều kiện kinh tế và môi trường Xã Yên Mỹ. 38
    2.3. Thực trạng quá trình thu gom .40
    2.3.1. Thuận lợi .41
    2.3.2. Khó khăn. 42
    2.4. Những vấn đề đặt ra cần nghiên cứu trong vệ sinh môi trường 44
    2.4.1.Ảnh hưởng tới môi trường không khí 45
    2.4.2. Ảnh hưởng đến môi trường đất .45
    2.4.3. Ảnh hưởng nước thải sinh hoạt đến con người .45


    4


    2.4.4 Ảnh hưởng tới sinh vật trong nước và đất: 46
    2.4.5. Một số ảnh hưởng các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .47
    2.4.6. Ảnh hưởng do kim loại có trong nước 48
    2.5 Đánh giá thực trạng xử lý bùn thải, nước thải tại bãi đổ bùn khu B Yên Sở 48
    2.5.1 Hiện trạng sử dụng bãi đổ bùn khu B Yên Sở. 48
    2.5.2. Yêu cầu của phương án xử lý 50
    2.5.3. Phương án xử lý .50
    2.6. Phân tích chất lượng nước 54
    Chương 3: Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp quản lý hệ thống xử lý bùn
    thải nước thải cho bãi đổ bùn khu B Yên Sở. .61
    3.1. Giới thiệu chung: 61
    3.2. Cơ sở đề xuất các giải pháp quản lý bùn thải, nước thải thoát nước: 61
    Cơ sở pháp lý. .61
    3.3. Nghiên cứu đề xuất mô hình xử lý bùn thải, nước thải tại bãi đổ bùn khu B Yên
    Sở .61
    3.3.1 Tổng quan về hệ thống xử lý nước thải (XLNT) sinh học tự nhiên và có chi
    phí thấp 62
    3.3.2. Ưu điểm và nhược điểm của hệ thống XLNT chi phí thấp .63
    3.3.3. Một số mô hình XLNT chi phí thấp 68
    3.3.4. Mô hình áp dụng .80
    3.3.5. Tính toán thiết kế mô hình. .80
    3.4. Những giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng 100
    3.4.1 Truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng, .100
    3.4.2. Đầu tư hợp lý, nâng cao chất lượng tiêu thoát nước cho Thành phố Hà Nội.
    .101
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .102
    1. Kết luận .102
    2. Kiến nghị .102
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .104


    5


    DANH MỤC HÌNH VẼ

    Hình 1.1: Tổng quan về xử lý nước thải trên thế giới .1
    Hình 1.2: Sơ đồ tổng quát các quá trình xử lý bùn cặn nước thải 3
    Hình 1.3: Bãi làm khô bùn 5
    Hình 1.4: Mặt cắt dọc hồ làm khô bùn .8
    Hình 1.5: Các bước xử lý nước thải sinh hoạt 10
    Hình 1.6: Mô hình thí nghiệp xử lý ổn định nước thải .13
    Hình 1.7: Sơ đồ công nghệ quy trình công nghệ S1 .16
    Hình 1.8: Quá trình làm việc theo quy trình công nghệ C2 .17
    Hình 1.9: Sơ đồ công nghệ quy trình công nghệ C2 .18
    Hình 1.10 Sơ đồ hoạt động của nhà máy xử lý nước thải Kim Liên, Trúc Bạch 20
    Hình 1.14: Thuyền đựng bùn nạo vét trên kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè 32
    Hình 2.1: Một số thiết bị được đầu tư phục vụ công tác nạo vét bùn .41
    Hình 2.2: Kênh dẫn nước thải từ các sông thoát nước trên địa bàn Thành phố
    Hà Nội về trạm bơm Yên Sở ( kênh thông thường - kênh O). .42
    Hình 2.3: Tốc độ tăng dân số nhanh .43
    Hình 2.4 : Sơ đồ khu vực lấy mẫu tại thời điểm bắt đầu vào đổ bùn tại bãi đổ khu B. .54
    Hình 2.5: Biểu đồ giá trị các thành phần sau khi phân tích mẫu .56
    Hình 2.6: Các vị trí lấy mẫu phân tích mẫu kim loại nặng 57
    Hình 2.7: Kết quả phân tích mẫu kim loại nặng .59
    Hình 3.1: Một số loại cây sử dụng trong bãi lọc 70
    Hình 3.2: Hệ thống XLNT sử dụng thực vật nổi. 73
    Hình 3.4: Quá trình xử lý BOD trong hồ sinh học tùy tiện (Nguổn: Ruihong,
    2001) .77
    Hình 3.5: Quá trình chuyển hóa và loại bỏ ni tơ trong hố sinh học .79
    (Nguồn: Mara và Pearson, 1986) .79
    Hình 3.6: Mô hình áp dụng .80



    6


    DANH MỤC BẢNG BIỂU

    Bảng 1.1: Khả năng tách nước của một số hệ thống xử lý bùn cặn .3
    Bảng 1.2: Khả năng phát triển và mức độ làm sạch của một số loài thực vật .14
    Bảng 1.3: Hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của một số hệ thống xử lý được vận
    hành trong thực tế .14
    Bảng 1.4: Thống kê các dự án nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tại Hà Nội .19
    Bảng 2.1: Lượng nước thải bơm ra sông Hồng ước tính theo công suất danh định 40
    Bảng 2.2: Kết quả đo mẫu tại hồ số (2) 56
    Bảng 2.3: Kết quả đo mẫu tại hồ số (3) 57
    Bảng 2.4: Kết quả đo mẫu tại hồ số (2) 59
    Bảng 2.5: Kết quả đo mẫu tại hồ số (3) 60
    Bảng 3.1: Nghiên cứu điển hình: Số liệu trung bình hàng năm về hoạt động của bãi
    lọc Uggerhalne – Đan Mạch .65
    Bảng 3.2 Các vai trò cơ bản của thực vật trong bãi lọc 70
    Bảng 3.3: Các cơ chế xử lý ô nhiễm trong bãi lọc trồng cây .71
    B¶ng 3.4: HÖ sè kÓ tíi ¶nh hưëng cña nhiÖt ®é cña nưíc ®èi víi ®é nhít lÊy .81
    B¶ng 3.5: Thµnh phÇn th¼ng ®øng cña tèc ®é cña nưíc th¶i trong bÓ .81
    B¶ng 3.6: Thêi gian l¾ng (s) cña nưíc th¶i trong b×nh h×nh trô víi chiÒu s©u líp
    nưíc h, ®¹t hiÖu qu¶ l¾ng b»ng hiÖu qu¶ l¾ng tÝnh to¸n khi thiÕu sè liÖu thùc nghiÖm 82
    B¶ng 3.7: TrÞ sè
    n
    h
    KH






    khi tÝnh to¸n c¸c bÓ l¾ng lÇn I ®èi víi nưíc th¶i sinh ho¹t 83
    Bảng 3.8: Thông số cho phép của bãi lọc ngập nước .87
    Bảng 3.9: Hệ số nhám của một số loại cống 90
     
Đang tải...