Luận Văn Nghiên cứu và phát triển các dịch vụ mạng trên môi trường Linux

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI GIỚI THIỆU
    Trong những năm gần đây HDH Linux đang ngày càng trở nên phổ biến trong
    trường học và môi trường công nghiệp. hệ Unix này, với chức năng và tính ổn định
    cho phép nó tồn tại song song với các hệ điều hành thương mại khác. Hơn nữa, sự
    phổ biến của mã nguồn Linux trên Internet đã đóng góp rất nhiều cho sự phổ cập của
    linux. Điều này là lý do cho nhóm đã chọn đề tài nghiên cứu và phát triển các dịch vụ
    mạng trên môi trường Linux.
    Trên hết nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Nguyễn Huy Phương
    đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn chúng em hoàn thành đề tài tốt nghiệp này.
    Chúng em xin gửi đến qúy thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin lòng biết ơn sâu
    sắc và ghi nhận sự chỉ dẫn, giảng dạy, hỗ trợ và giúp đỡ, cung cấp những kiến thức
    qúy báu, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và góp ý trong suốt quá trình học tập cho sinh
    viên chúng em thực hiện đề tài tốt nghiệp được thuận lợi.
    Xin chân thành tỏ lòng biết ơn đến các bạn bè thân hữu đã động viên giúp đỡ
    chúng tôi trong suốt thời gian học tập cũng như làm đề tài tốt nghiệp.

    Báo cáo gồm 2 phần:
    ¾ Phần 1: Tìm hiểu về hệ điều hành Linux
    ¾ Phần 2: Các dịch vụ mạng




    MỤC LỤC

    I. Tìm hiểu về hệ điều hành Linux.
    11
    1. Tìm hiểu LINUX . 11
    1.1. Linux là gì? 11
    1.2. Tại sao Linux phát triển? . 13
    1.3. Các bản phát hành Linux . 14
    1.4. Lợi thế của Linux 14
    1.5. Ai phát triển Linux ? 16
    1.6. Linux cộng sinh với Windows . 17
    1.7. Thương mại hoá Linux 19
    1.8. UNIX và LINUX . 20
    1.9. Tác quyền và bản quyền Linux . 22
    1.10. Các ứng dụng trên Linux . 22
    1.10.1. Các ứng dụng văn phòng . 22
    1.10.2. Các ứng dụng giải trí . 23
    1.10.3. Hệ điều hành mạng và các ứng dụng mạng . 23
    1.10.4. Các ứng dụng web . 23
    1.10.5. Các ngôn ngữ lập trình 24
    1.11. Linux Kernel 24
    1.11.1. Giới thiệu . 24
    1.11.2. Kernel Modules . 24
    1.11.3. Các chức năng của Kernel . 25
    1.11.4. GNU-GPL project (GNU General Public License) . 25
    1.11.4.1. GNU-GPL là gì ? . 25
    1.11.4.2. Nội dung chính của GNU 26
    2. Cài đặt và cấu hình Linux 27
    2.1. Thao tác chuẩn bị . 27
    2.2. Tạo đĩa mềm khởi động . 29
    2.3. Các bước cài đặt 30
    2.3.1. Các cách cài đặt . 30
    2.3.2. Các bước cài đặt chung 31
    2.3.2.1. Cài đặt bằng dòng lệnh 31
    2.3.2.2. Cài đặt bằng giao diện (phiên bản Fedora Core 4) 52
    2.4. Phân vùng đĩa cứng . 79
    2.4.1. Giới thiệu . 79
    2.4.2. Định dạng file hệ thống EXT2 79
    2.4.2.1. Giới thiệu . 79
    2.4.2.2. Quản trị hệ thống file EXT2 80
    2.4.2.3. Sự phân mảnh của hệ thống file . 80
    2.4.2.4. Định dạng file hệ thống EXT3 81
    2.4.2.5. Định dạng file hệ thống VFAT 83
    3. Quản trị người dùng và nhóm 85
    3.1. Giới thiệu về tài khoản trong Linux 85

    3.2. Thêm xóa sửa tài khoản người dùng . 86
    3.2.1. Cấu trúc trên giao diện Terminal . 86
    3.2.1.1. Thêm mới một tài khoản . 86
    3.2.1.2. Xóa tài khoản đã có . 89
    3.2.1.3. Chỉnh sửa tài khoản trong hệ thống . 89
    3.2.2. Các thao tác quản lý tài khoản trên giao diện X - Windows . 92
    3.2.2.1. Thêm mới một tài khoản . 92
    3.2.2.2. Xóa tài khoản đã có . 94
    3.2.2.3. Thay đổi thông tin tài khoản 95
    3.3. Thêm xóa sửa tài khoản nhóm . 97
    3.3.1. Cấu trúc trên giao diện Terminal . 97
    3.3.1.1. Tạo mới nhóm . 97
    3.3.1.2. Xóa một nhóm trong hệ thống . 98
    3.3.1.3. Chỉnh sửa các thông tin của nhóm . 98
    3.3.2. Các thao tác quản lý tài khoản trên giao diện Windows . 99
    3.3.2.1. Tạo mới nhóm . 99
    3.3.2.2. Xóa nhóm trong hệ thống 100
    4. Quản trị hệ thống tập tin . 100
    4.1. Cấu trúc và trật tự của hệ thống tập tin 100
    4.2. Các quyền trên tập tin và thư mục 103
    4.2.1. File type . 104
    4.2.2. Các nhóm quyền 105
    4.2.3. Thay đổi quyền 105
    4.2.4. Các loại quyền . 105
    4.2.5. Các phép toán trên dòng lệnh 106
    4.2.6. Các nhóm quyền 106
    4.2.7. Thay đổi quyền sở hữu (Ownerships) . 109
    4.2.8. Thay đổi nhóm sở hữu (Group ownerships) 109
    5. Cài đặt và gỡ bỏ bằng công cụ RPM (Redhat Package Manager) . 110
    5.1. Tìm kiếm với RPM 110
    5.2. Cài đặt bằng RPM . 114
    5.3. Gở bỏ bằng RPM . 116
    5.4. Cập nhật bằng RPM . 117
    5.5. Xác minh lại gói RPM . 117
    6. Cài đặt phần mềm từ các tập tin nguồn . 119
    6.1. Căn bản của việc cài đặt 119
    6.2. Tổ chức các file trên hệ thống . 120
    6.3. Loại bỏ một gói . 120
    6.4. Quản lý các gói 121
    6.5. Lời kết 121
    7. Quản trị hệ thống . 125
    7.1. Kiểm tra hệ thống tập tin . 125
    7.2. Các tiện ích 125
    7.3. Mount và Umount 126
    7.4. NTFS trên Linux 131
    II. Các dịch vụ mạng. 137
    1. Cấu hình card mạng (Network) . 137
    1.1. Đặt tên máy 137
    1.1.1. Bằng dòng lệnh 137
    1.1.2. Bằng giao diện . 138
    1.2. Cấu hình địa chỉ IP 138
    1.2.1. Dòng lệnh 138
    1.2.2. Bằng giao diện . 142
    2. Truy cập từ xa 144
    2.1. Xinetd 144
    2.2. Tập tin /etc/services . 145
    2.3. Khởi động xinetd . 146
    2.4. Telnet Server . 146
    2.4.1. Khái niệm Telnet . 146
    2.4.2. Cài đặt 146
    2.4.3. Cấu hình . 147
    2.4.4. Bảo mật Telnet 148
    2.4.4.1. Cho phép telnet server hoạt động trên tcp port khác . 148
    2.4.4.2. Cho phép một số địa chỉ truy xuất telnet . 149
    2.5. VNC Server (Virtual Network Computing) . 149
    2.5.1. Khái niệm VNC . 149
    2.5.2. Cài đặt 149
    2.5.3. Cấu hình . 149
    2.5.4. Sử dụng VNC Viewer 151
    2.5.5. Cấu hình VNC qua SSH 152
    2.6. SSH Server (Secure Shell) 155
    2.6.1. Cài đặt SSH Server trên Server Linux . 155
    2.6.2. Sử dụng SSH Client trên Linux . 155
    2.6.3. Sử dụng SSH Client trên Windows . 156
    3. Cài đặt, cấu hình và sử dụng NFS (Network File System) 159
    3.1. Giới thiệu . 159
    3.2. Chia sẻ hệ thống tập tin bằng NFS 159
    3.3. Sử dụng tiện ích NFS Server Configuration 160
    4. Cài đặt, cấu hình và sử dụng Web Samba . 163
    4.1. Giới thiệu . 163
    4.2. Cài đặt và cấu hình bằng giao diện 163
    4.2.1. Cài đặt 165
    4.2.2. Cấu hình . 165
    4.3. Cài đặt và cấu hình bằng dòng lệnh . 171
    4.3.1. Cài đặt 171
    4.3.2. Cấu hình . 172
    4.3.2.1. Đoạn [global] . 172
    4.3.2.2. Đoạn [homes] 176
    4.3.2.3. Đoạn [printers] . 177
    4.3.2.4. Chia sẻ thư mục . 178
    4.4. Kiểm nghiệm tệp smb.conf 179
    4.5. Sử dụng smbclient . 180
    4.6. Samba trong môi trường X 182
    4.7. Sử dụng 183
    5. Cấu hình Samba bằng giao diện web 184
    5.1. Sử dụng dòng lệnh để cài đặt Swat: 184
    5.2. Tập tin cấu hình Samba Swat 185
    5.3. Khởi tạo Swat và cấu hình samba cơ bản 185
    5.4. Cấu hình chia sẻ Samba . 187
    5.5. Tạo các tài khoản Samba . 189
    5.6. Xem tập tin cấu hình Smb . 190
    5.7. Đổi Port truy cập mặc định cho Swat 190
    6. Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (Domain Name Systems) . 191
    6.1. Giới thiệu . 191
    6.2. Cơ chế phân giải tên 192
    6.2.1. Phân giải tên thành IP 192
    6.2.2. Phân giải IP thành tên máy tính . 194
    6.3. Domain Name Space . 195
    6.4. Sự khác nhau giửa Domain Name và Zone . 196
    6.5. Fully Qualified Domain Name (FQDN) 196
    6.6. Phân loại Domain Name Server 197
    6.6.1. Primary Name Server 197
    6.6.2. Secondary Name Server 197
    6.6.3. Caching Name Server 197
    6.7. Cài đặt BIND bằng dòng lệnh . 198
    6.7.1. Cài đặt dữ liệu cho DNS 198
    6.7.1.1. SOA (Start Of Authoryty) record 198
    6.7.1.2. NS (Name Server) record 200
    6.7.1.3. A (Address) record và CNAME (Canonical Name) record 200
    6.7.1.4. MX (Mail Exchange) record 201
    6.7.1.5. PTR (Pointer) record . 203
    6.7.2. Setting up a BIND configuration File . 203
    6.7.3. Cấu hình Primary Name Server . 205
    6.7.4. Cấu hình Secondary Name Server . 208
    6.7.5. Mọt số quy ước 210
    6.7.6. Khởi động Domain Name Server 211
    6.8. Sử dụng BIND configuration Tool 211
    6.8.1. Giới thiệu . 211
    6.8.2. Cài đặt các cấu hình mặc định cho BIND . 212
    6.8.3. Cấu hình BIND 212
    6.9. Chương trình NSLOOKUP . 222
    7. Dịch Vụ FTP Server (File Tranfer Protocol) . 223
    7.1. Giới thiệu . 223
    7.2. FTP Server . 226
    7.3. FTP Client . 226
    7.4. Các bước để thực hiện cài đặt 229
    7.4.1. Cấu hình 1 Server VSFTPD 230
    7.4.2. User của Server VSFTPD 231
    7.4.3. Một số Option quan trọng 231
    7.4.4. Khởi động 232
    7.4.5. Testing VSFTPD . 233
    7.4.6. Thiết lập máy ảo 235
    7.4.7. Kết nối tới FTP Server . 237
    8. Dịch Vụ Web Server (WWW) . 239
    8.1. Giới thiệu . 239
    8.2. Cài đặt và cấu hình bằng giao diện 240
    8.2.1. Cài Đặt . 240
    8.2.2. Cấu Hình 242
    8.3. Cài đặt và cấu hình bằng dòng lệnh . 265
    8.3.1. Cài Đặt . 265
    8.3.2. Cấu Hình 267
    9. Dịch vụ Mail Server 278
    9.1. Khái niệm 278
    9.2. Những giao thức Mail 278
    9.3. Giới thiệu hệ thống Mail . 279
    9.4. Cài đặt và cấu hình Mail Server – SendMail 280
    9.4.1. Cài đặt 280
    9.4.2. Cấu hình . 281
    9.5. Cài đặt - cấu hình Pop Server và Imap Server . 282
    9.6. Cấu hình máy khách sử dụng được Mail Server . 283
    9.6.1. Máy khách là máy Linux . 283
    9.6.2. Máy khách là máy Windows . 288
    9.7. Cài đặt và cấu hình WebMail – OpenWebMail 292
    9.7.1. Cài đặt và cấu hình từ file nhị phân *.rpm 292
    9.7.1.1. Cài đặt 292
    9.7.1.2. Cấu hình . 293
    9.7.2. Cài đặt OpenWebmail từ Source Code 294
    10. Dịch Vụ DHCP Server 297
    10.1. Giới thiệu . 297
    10.2. Nguyên tắc hoạt động 298
    10.3. Cài đặt gói DHCP 298
    10.4. Tìm hiểu tập tin cấu hình dhcp.conf 299
    10.5. Kích hoạt . 301
    10.6. Cấu hình Linux Client sử dụng DHCP 301
    10.7. Cấu hình Windows Client sử dụng DHCP 302
    11. Cấu hình toàn diện Server Linux thông qua công cụ Webmin 304
    11.1. Giới thiệu . 304
    11.2. Cài Đặt . 305
    11.2.1. Cài đặt từ file nhị phân 305
    11.2.2. Cài đặt từ file nguồn *.tar.gz. 305
    11.3. Đăng nhập WebMin 305
    11.4. Cấu hình . 306
    11.4.1. Thẻ WebMin – Cấu hình cơ bản cho WebMin . 308
    11.4.2. WebMin cho USER . 311
    11.4.3. Thẻ Systems – Cấu hình hệ thống . 312
    11.4.4. Thẻ Server – Cấu hình Server và DaeMon 313
    11.4.5. Thẻ NetWorking – Cấu hình mạng . 315

    11.4.6. Thẻ HardWare – Cấu hình phần cứng . 316
    11.4.7. Thẻ Cluster – Linux Cluster 317
    11.4.8. Thẻ Others – Các thành phần khác 319
    12. Phụ Lục 320
    12.1. Khắc phục mất Boot Linux khi cài lại Windows 320
    12.2. Đọc phân vùng Linux trên Windows . 320
    12.3. Khắc phục mất Password User Root . 321
    13. Kết luận và hướng phát triển . 322
    13.1. So sánh kết quả 322
    13.2. Các ưu nhược điểm 322
    13.3. Hướng phát triển 323
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...