Đồ Án Nghiên cứu và mô phỏng một số cơ chế bảo vệ, khôi phục đường trong mpls-te

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 10/7/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​

    DANH SÁCH HÌNH VẼ iii
    DANH SÁCH BẢNG BIỂU v
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT vi
    LỜI MỞ ĐẦU ix
    CHƯƠNG 1. CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC 1
    1.1 Giới thiệu chung về MPLS. 1
    1.1.1 Các tiền đề phát triển MPLS. 1
    1.1.2 Các đặc điểm nổi bật của kỹ thuật MPLS. 3
    1.2 Các khái niệm cơ bản trong MPLS. 4
    1.2.1 Miền chuyển mạch nhãn MPLS. 4
    1.2.2 Lớp chuyển tiếp tương đương. 5
    1.2.3 Nhãn và ngăn xếp nhãn. 6
    1.2.4 Hoán đổi nhãn. 9
    1.2.5 Đường chuyển mạch nhãn. 9
    1.2.6 Truyền tải lưu lượng trong miền chuyển mạch nhãn MPLS. 12
    1.3 Kiến trúc chức năng MPLS. 13
    1.3.1 Kiến trúc chức năng bộ chuyển mạch nhãn LSR, LER 13
    1.3.2 Mặt phẳng điều khiển. 15
    1.3.3 Mặt phẳng chuyển tiếp. 15
    1.4 Định tuyến trong MPLS. 17
    1.4.1 Giao thức định tuyến nội miền IGP 17
    1.4.2 Giao thức định tuyến ngoại biên mở rộng MP-BGP 18
    1.4.3 Các giao thức định tuyến ràng buộc và tường minh. 22
    1.5 Cơ chế phân phối và trao đổi nhãn trong MPLS. 25
    1.5.1 Giao thức phân phối nhãn LDP 26
    1.5.2 Các cơ chế trao đổi nhãn. 28
    1.5.3 Các cơ chế duy trì nhãn. 29
    1.5.4 Các cơ chế điều khiển LSP 30
    1.6 Kết luận chương 1. 30
    CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG TRONG MPLS VÀ CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ, KHÔI PHỤC 32
    2.1 Tổng quan về kỹ thuật lưu lượng. 32
    2.1.1 Khái niệm kỹ thuật lưu lượng. 32
    2.1.2 Bài toán tắc nghẽn và kỹ thuật lưu lượng. 33
    2.1.3 Kỹ thuật lưu lượng tại lớp liên kết dữ liệu. 34
    2.1.4 Kỹ thuật lưu lượng tại lớp mạng. 36
    2.1.5 Kỹ thuật lưu lượng trong MPLS. 37
    2.2 Kỹ thuật lưu lượng MPLS-TE 38
    2.2.1 Sự cần thiết của MPLS-TE 38
    2.2.2 Tổng quan cơ chế hoạt động của MPLS-TE 39
    2.2.3 Các thuộc tính ràng buộc của liên kết 42
    2.2.4 Các thuộc tính ràng buộc của trung kế lưu lượng. 43
    2.2.5 Phân phối thông tin ràng buộc. 49
    2.2.6. Tính toán và thiết lập, báo hiệu đường ràng buộc. 51
    2.2.7 Truyền tải lưu lượng của trung kế lưu lượng lên LSP ràng buộc. 59
    2.3 Bảo vệ, khôi phục trong MPLS-TE 63
    2.3.1 Sự cần thiết của bảo vệ, khôi phục trong MPLS-TE 63
    2.3.2 Khái niệm và phân loại các cơ chế bảo vệ, khôi phục trong MPLS-TE 64
    2.3.3 Các mô hình bảo vệ, khôi phục đường. 66
    2.3.4 So sánh hiệu năng các mô hình bảo vệ, khôi phục đường. 70
    2.4 Kết luận chương 2. 73
    CHƯƠNG 3. MÔ PHỎNG VÀ KHẢO SÁT MỘT SỐ CƠ CHẾ BẢO VỆ, KHÔI PHỤC ĐƯỜNG TRONG MPLS-TE 75
    3.1 Lựa chọn công cụ mô phỏng. 75
    3.2 Phần mềm mô phỏng NS-2. 77
    3.2.1 Kiến trúc NS-2, C++ và OTcl 77
    3.2.2 Kiến trúc module MNS v2.0. 78
    3.2.3 Kiến trúc các hàm giao diện API trong MNSv2.0. 81
    3.3 Mô phỏng và khảo sát một số cơ chế bảo vệ, khôi phục đường trong kỹ thuật lưu lượng MPLS-TE 82
    3.3.1 Chuẩn bị công cụ mô phỏng. 83
    3.3.2 Xây dựng Topology mô phỏng. 83
    3.3.3 Mô phỏng mô hình bảo vệ, khôi phục đường Makam 85
    3.3.4 Mô phỏng mô hình bảo vệ, khôi phục đường Haskin. 90
    3.3.5 Mô phỏng mô hình bảo vệ, khôi phục đường Shortest-Dynamic. 93
    3.3.6 Mô phỏng mô hình bảo vệ, khôi phục đường Simple-Dynamic. 97
    3.3.7 Mô phỏng mô hình bảo vệ, khôi phục đường Simple-Static. 101
    3.4 Phân tích và đánh giá kết quả mô phỏng tổng hợp. 105
    3.5 Một số giải pháp lựa chọn mô hình bảo vệ, khôi phục đường. 111
    3.6 Kết luận chương 3. 113
    KẾT LUẬN.. 115
    PHỤ LỤC: MÃ NGUỒN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG . 117
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 134

    DANH SÁCH HÌNH VẼ
    Hình 1.1: Kỹ thuật MPLS và mô hình kết nối hệ thống mở OSI 2
    Hình 1.2: So sánh cơ chế định tuyến/chuyển mạch sử dụng IP và MPLS. 3
    Hình 1.3: Miền chuyển mạch nhãn MPLS. 4
    Hình 1.4: Lớp chuyển tiếp tương đương (FEC) trong MPLS. 5
    Hình 1.5: Định dạng của một thực thể nhãn trong ngăn xếp nhãn. 6
    Hình 1.6: Ngăn xếp nhãn (MPLS Label Stack). 7
    Hình 1.7: Giá trị PID trong các giao thức lớp liên kết dữ liệu nhận dạng thành phần tải tin là khung dữ liệu MPLS. 7
    Hình 1.8: Mã hóa ngăn xếp nhãn trong chế độ (khung) Frame-Mode. 8
    Hình 1.9: Mã hóa ngăn xếp nhãn trong chế độ tế báo (Cell-Mode). 9
    Hình 1.10: Thiết lập đường chuyển mạch nhãn LSP 11
    Hình 1.11: Phân cấp LSP trong MPLS. 11
    Hình 1.12: Truyền tải lưu lượng trong miền chuyển mạch nhãn MPLS. 12
    Hình 1.13: Kiến trúc chức năng của các bộ chuyển mạch LER/LSR 13
    Hình 1.14: Mặt phẳng điều khiển MPLS. 15
    Hình 1.15: Hoạt động trong mặt phẳng chuyển tiếp MPLS. 16
    Hình 1.16: Giao thức định tuyến nội miền IGP trong MPLS. 18
    Hình 1.17: Giao thức định tuyến ngoại biên BGPv4. 19
    Hình 1.18: Giao thức ngoại biên mở rộng MP-BGP với ứng dụng MPLS-VPN 22
    Hình 1.19: Định tuyến/Chuyển mạch IP truyền thống. 23
    Hình 1.20: Định tuyến ràng buộc CBR 24
    Hình 1.21: Thủ tục thăm dò LSR lân cận của giao thức phân phối nhãn LDP 27
    Hình 1.22: Cơ chế trao đổi nhãn DoD 28
    Hình 1.23: Cơ chế trao đổi nhãn UD 29
    Hình 2.1: Bài toán tắc nghẽn. 34
    Hình 2.2: Mô hình xếp chồng. 35
    Hình 2.3: Kỹ thuật lưu lượng tại lớp 2. 36
    Hình 2.4: Kỹ thuật lưu lượng trong MPLS. 38
    Hình 2.5: Tổng quan cơ chế hoạt động của MPLS-TE 40
    Hình 2.6: Các thuộc tính ER và Path Options trên thiết bị định tuyến của Cisco. 48
    Hình 2.7: Băng thông khả dụng hiện thời tương ứng với mức độ ưu tiên của trung kế lưu lượng và giao thức OSPF. 51
    Hình 2.8: Tính toán đường ràng buộc cho trung kế lưu lượng. 54
    Hình 2.9: Loại bỏ các đường dẫn không thỏa mãn thuộc tính ràng buộc. 55
    Hình 2.10: CSPF lựa chọn đường dẫn phù hợp nhất 55
    Hình 2.11: Thiết lập đường ràng buộc CR-LSP với giao thức CR-LDP 57
    Hình 2.12 Thiết lập đường ràng buộc TE-LSP với giao thức RSVP-TE 58
    Hình 2.13: Truyền tải lưu lượng lên TE-LSP bằng phương thức Autoroute Announce. 61
    Hình 2.14: Truyền tải lưu lượng lên TE-LSP bằng phương thức Forwarding Adjacency. 62
    Hình 2.15: Mô hình Makam 67
    Hình 2.16: Mô hình Haskin. 68
    Hình 2.17: Mô hình Shortest-Dynamic. 69
    Hình 2.18: Mô hình Simple-Dynamic. 70
    Hình 3.1: Nguyên tắc hoạt động của NS-2 dưới góc độ người dùng. 78
    Hình 3.2: Kiến trúc chức năng nút MPLS với module MNSv2.0. 79
    Hình 3.3: Quá trình xử lý dành riêng tài nguyên tại mỗi nút 80
    Hình 3.4: Kiến trúc chức năng nút MPLS với module MNSv2.0 mở rộng. 81
    Hình 3.5: Topology mô phỏng bảo vệ, khôi phục đường. 84
    Hình 3.6: Mô hình Makam – Đường đi của lưu lượng trước thời điểm sự cố. 86
    Hình 3.7: Mô hình Makam – Lưu lượng bị mất gói tại thời điểm sự cố. 87
    Hình 3.8: Mô hình Makam – Đường đi của lưu lượng sau thời điểm sự cố. 87
    Hình 3.9: Mô hình Makam – Đồ thị thông lượng theo thời gian nhận được tại R10. 88
    Hình 3.10: Mô hình Makam – Tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 89
    Hình 3.11: Mô hình Haskin – Lưu lượng được chuyển mạch sang đường dự phòng đảo sau thời điểm xảy ra sự cố. 91
    Hình 3.12: Mô hình Haskin – Đồ thị thông lượng theo thời gian nhận được tại R10. 91
    Hình 3.13: Mô hình Haskin – Tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 92
    Hình 3.14: Mô hình Shortest-Dynamic – Lưu lượng được chuyển mạch sang đường khôi phục tránh liên kết LSR5-LSR7 bị lỗi sau thời điểm xảy ra sự cố. 94
    Hình 3.15: Mô hình Shortest-Dynamic – Đồ thị thông lượng theo thời gian nhận được tại nút R10 95
    Hình 3.16: Mô hình Shortest-Dynamic – Tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 95
    Hình 3.17: Mô hình Simple-Dynamic – Lưu lượng được chuyển mạch sang đường khôi phục ngắn nhất tới Tailend-LSR sau thời điểm xảy ra sự cố. 98
    Hình 3.18: Mô hình Simple-Dynamic – Đồ thị thông lượng theo thời gian nhận được tại R10 98
    Hình 3.19: Mô hình Simple-Dynamic – Tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 99
    Hình 3.20: Mô hình Simple-Static – Lưu lượng được chuyển mạch sang đường khôi phục ngắn nhất tới Tailend-LSR sau thời điểm xảy ra sự cố. 102
    Hình 3.21: Mô hình Simple-Dynamic – Đồ thị thông lượng theo thời gian nhận được tại R10 102
    Hình 3.22: Mô hình Simple-Static – Tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 103
    Hình 3.23: Biểu đồ tổng hợp thông lượng trung bình. 106
    Hình 3.24: Biểu đồ tổng hợp tỷ lệ mất gói trong thời gian hội tụ. 107
    Hình 3.25: Biểu đồ tổng hợp thời gian ngưng dịch vụ. 108
    Hình 3.26: Biểu đồ tổng hợp độ trễ toàn trình trung bình. 110

    DANH SÁCH BẢNG BIỂU
    Bảng 1.1: Giá trị PID nhận dạng phần tải tin MPLS trong các giao thức liên kết dữ liệu. 7
    Bảng 1.2: Nội dung bản tin cập nhật của BGP (BGP-Update). 20
    Bảng 1.3: Nội dung trường Path-Attribute. 20
    Bảng 1.4: So sánh các giao thức phân phối nhãn trong MPLS. 25
    Bảng 2.1: Các sub-TLV của OSPF mở rộng cho MPLS-TE 49
    Bảng 2.2: Các sub-TLV của IS-IS mở rộng cho MPLS-TE 50
    Bảng 2.3: So sánh đặc điểm các mô hình bảo vệ, khôi phục đường trong MPLS-TE 66
    Bảng 2.4: So sánh đặc điểm các mô hình bảo vệ, khôi phục đường. 71
    Bảng 3.1: Kết quả mô phỏng mô hình Makam 90
    Bảng 3.2: Kết quả mô phỏng mô hình Haskin. 93
    Bảng 3.3: Kết quả mô phỏng mô hình Shortest-Dynamic. 97
    Bảng 3.4: Kết quả mô phỏng mô hình Simple-Dynamic. 100
    Bảng 3.5: Kết quả mô phỏng mô hình Simple-Static. 104
    Bảng 3.6: Bảng tổng hợp các tham số đo kiểm 105
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    AAL ATM Adaptation Layer Lớp tương thích ATM
    AS Autonomous System Hệ tự trị
    ASIC Application-Specific Integrated Circuit Mạch tích hợp ứng dụng xác định
    ATM Asynchronous Transfer Mode Giao thức truyền tải cận đồng bộ
    BGP Border Gateway Protocol Giao thức định tuyến cổng biên
    CR Constraint-based Routing Định tuyến ràng buộc
    CR-LDP Constraint-based Routing Label Distribution Protocol Giao thức phân phối nhãn hỗ trợ định tuyến ràng buộc
    CR-LSP Constraint-based Routing Label Switched Path Đường chuyển mạch nhãn được định tuyến ràng buộc
    CSPF Constraint-based Shortest Path First Thuật toán tìm đường dẫn ngắn nhất trước tiên dựa trên định tuyến ràng buộc
    DiffServ Differentiated Service Phân biệt dịch vụ
    DLCI Data Link Connection Identifier Thành phần nhận dạng giao diện liên kết dữ liệu
    DSCP Differentiated Service Code Point Mã phân biệt dịch vụ
    EBGP External Border Gateway Protocol Giao thức định tuyến cổng biên ngoại miền
    EGP External Gateway Protocol Giao thức định tuyến ngoại miền
    ER Explicite Route Đường tường minh
    ERO Explicite Route Object Đối tượng đường tường minh
    EXP Experimetal Bit Trường thực nghiệm
    FEC Forwarding Equivalence Class Lớp chuyển tiếp tương đương
    FIB Forwarding Information Base Cơ sở thông tin chuyển tiếp
    FIS Fault Information Signal Tín hiệu thông báo xảy ra lỗi
    FR Frame-Relay Công nghệ Frame-Relay
    FRS Fault Recovery Signal Tín hiệu thông báo khôi phục lỗi
    FTN FEC to NHLFE Map Ánh xạ FEC sang NHLFE
    GMPLS Generalized MPLS MPLS tập trung
    IBGP Internal Border Gateway Protocol Giao thức định tuyến cổng biên nội miền
    IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Viện các kỹ sư điện và điện tử nghiên cứu tiêu chuẩn quốc tế
    IETF Internet Engineering Task Force Lực lượng nghiên cứu Internet
    IGP Interior Gateway Protocol Giao thức định tuyến nội miền
    ILM Incoming Label Map Ánh xạ nhãn đầu vào
    IP Internet Protocol Giao thức Internet
    IPv4, IPv6 Internet Protocol version 4, 6 Giao thức Internet phiên bản 4, 6
    IS-IS Intermediate System – Intermediate System Giao thức định tuyến giữa các hệ thống trung gian
    LC-ATM Label Controlled ATM Giao thức ATM điều khiển nhãn
    LDP Label Distribution Protocol Giao thức phân phối nhãn
    LER Label Edge Router Bộ chuyển mạch nhãn tại biên
    LFIB Label Forwarding Information Base Cơ sở thông tin chuyển tiếp nhãn
    LIB Label Information Base Cơ sở thông tin nhãn
    LSA Link-State Advertisement Bản tin quảng bá trạng thái liên kết
    LSP Label Switched Path Đường chuyển mạch nhãn
    LSR Label Switching Router Bộ chuyển mạch nhãn
    MNS MPLS module for NS Module mô phỏng MPLS cho NS
    MPLS Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
    MPLS-TE Multiprotocol Label Switching-Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng trong chuyển mạch nhãn đa giao thức
    MTU Maximum Transfer Unit Đơn vị truyền tải tối đa
    NAM Network Animator Mô hình hóa mạng mô phỏng NS
    NGN Next-Generation Network Mạng thế hệ kế tiếp
    NHLFE Next Hop Label Forwarding Entry Chỉ mục nhãn chuyển tiếp kế tiếp
    NHRP Next Hop Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ
    NLRI Network Layer Reachability Information Thông tin khả tới tại lớp mạng
    NS Network Simulator Phần mềm mô phỏng mạng
    OSI Open System Interconnection Kết nối hệ thống mở
    OSPF Open Shortest Path First Giao thức định tuyến mở đường dẫn ngắn nhất trước tiên
    PID Protocol Identifier Thành phần nhận dạng giao thức
    PHP Penultimate Hop Popping Gỡ nhãn ở chặng cuối
    PIL Protection Ingress LSR LSR bảo vệ đầu vào
    PML Protection Merging LSR LSR khôi phục
    POR Point of Repair Điểm sửa chữa
    PPP Point-to-Point Protocol Giao thức điểm-điểm
    PSL Path Switch LSR LSR chuyển mạch đường
    PVC Permanent Virtual Circuit Kết nối ảo tĩnh
    RFC Request for Comment Các khuyến nghị
    RIB Routing Information Base Cơ sở thông tin định tuyến
    RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức dành riêng tài nguyên
    SONET Sychronous Optical Network Mạng quang đồng bộ
    SPF Shortest Path First Thuật toán định tuyến đường dẫn ngắn nhất trước tiên
    TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền tải
    TE Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng
    TLV Type, Length, Value Loại, độ dài, giá trị
    TTL Time to live Thời gian tồn tại của gói tin
    ToS Type of Service Loại dịch vụ của gói tin
    UDP User Datagram Protocol Giao thức dữ liệu người dùng
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...