Đồ Án Nghiên cứu ứng dụng của kĩ thuật lập lịch trong mạng IP và định hướng cho mạng viễn thông trong tươn

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 12/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    • Ðề: Nghiên cứu ứng dụng của kĩ thuật lập lịch trong mạng IP và định hướng cho mạng viễn thông trong tương lai
      MỤC LỤC​​

      THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
      LỜI NÓI ĐẦU
      CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QoS

      1. 1. Giới thiệu chung
      1. 1. 1 Chất lượng dịch vụ của ATM
      1. 1. 2 Những dịch vụ QoS của hệ điều hành liên mạng Cisco
      1. 1. 3 Chất lượng dịch vụ (QoS) trên Internet và Intranet
      1. 1. 4 Chất lượng dịch vụ trong viễn cảnh ứng dụng
      1. 2. Khái niệm
      1. 2. 1 Phân cấp QoS
      1. 2. 2 Bảo đảm QoS
      1. 2. 3 Các tham số QoS
      1. 2. 3. 1 Băng thông
      1. 2. 3. 2. Trễ
      1. 2. 3. 3. Jitter
      1. 2. 3. 4. Loss
      1. 2. 3. 5. Độ khả dụng
      1. 2. 3. 6. Bảo mật
      1. 3. Kiến trúc QoS
      1. 3. 1 QoS nhận dạng và đánh dấu
      1. 3. 2 QoS trong một thiết bị mạng
      1. 3. 2. 1 Quản lý tắc nghẽn
      1. 3. 2. 2 Quản lý hàng đợi
      1. 3. 2. 3 Hiệu suất liên kết
      1. 3. 2. 4 Chính sách và định hình lưu lượng
      1. 3. 3 Các mức QoS
      1. 4 Bổ xung QoS vào mạng IP
      1. 4. 1 Các giao thức và thuật toán sử dụng để thêm QoS vào mạng IP
      1. 4. 1. 1 Tốc độ truy nhập cam kết.
      1. 4. 1. 2 Xếp hàng trên cơ sở lớp
      1. 4. 1. 3 Lớp dịch vụ
      1. 4. 1. 4 Các dịch vụ phân biệt
      1. 4. 1. 5 Quyền ưu tiên IP
      1. 4. 1. 6 Chuyển mạch nhãn đa giao thức
      1. 4. 1. 7 Xếp hàng theo VC.
      1. 4. 1. 8 Định tuyến theo chính sách.
      1. 4. 1. 9 Các hàng QoS.
      1. 4. 1. 10 Loại bỏ sớm ngẫu nhiên.
      1. 4. 1. 11 Giao thức dự trữ tài nguyên
      1. 4. 1. 12 Trường dịch vụ
      1. 4. 1. 13 Định hình lưu lượng
      1. 4. 1. 14 Xếp hàng hợp lý theo trọng số
      1. 4. 1. 15 Quản lý băng thông mạng con
      1. 4. 2 Báo hiệu QoS
      1. 5. Định tuyến QoS
      CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC CQS
      2. 1 Tổng quan về kiến trúc CQS
      2. 2. Các chức năng của kiến trúc CQS
      2. 2. 1 Định hình lưu lượng
      2. 2. 2 Hợp đồng lưu lượng
      2. 2. 3 Phân mảnh hàng đợi
      2. 3. Đánh dấu và sắp xếp lại
      2. 4. Các ứng dụng của kiến trúc CQS
      2. 4. 1. Router nguồn
      2. 4. 2. Các dịch vụ ứng dụng
      2. 4. 2. 1 Dịch vụ Best Effort
      2. 4. 2. 2 Dịch vụ tích hợp IntServ
      2. 4. 2. 3 Dịch vụ DiffServ
      2. 4. 2. 4 QoS và tunnel
      2. 4. 2. 5 QoS và MPLS
      CHƯƠNG 3: SCHEDULING
      3. 1. Khái niệm
      3. 1. 1 Giới thiệu
      3. 1. 2. Tốc độ định hình
      3. 1. 3 Quyền ưu tiên chặt
      3. 2. Lập lịch gói
      3. 2. 1 Tổng quan
      3. 2. 2 Các thuật toán
      3. 2. 2. 1 FIFO
      3. 2. 2. 2 Leaky Buckets
      3. 2. 2. 3 Round-Robin
      3. 2. 2. 4 Stop-And-Go
      3. 2. 2. 5 EDD Phí sớm nhất của ngày
      3. 2. 2. 6 RCSP ưu tiên tốc độ điều khiển cố định
      3. 2. 2. 7 GPS
      3. 2. 2. 8 WFQ
      3. 2. 2. 9 Đồng hồ ảo
      3. 2. 2. 10 SCFQ Xếp hàng hợp lý tự định giờ
      3. 2. 2. 11 WF2Q
      3. 2. 2. 12 WF2Q+
      3. 2. 2. 13 Thuật toán trong trường hợp nhiều node
      3. 2. 2. 14 Thuật toán lập lịch không lõi
      CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM
      4. 1. Mạng mục tiêu
      4. 2. Mạng truyền dẫn
      4. 3. Mạng truy nhập
      4. 4. Sự phát triển của các mạng lên NGN
      4. 4. 1 Sự hội tụ các mạng
      4. 4. 2 Sự tiến hoá của các mạng lên NGN
      4. 4. 3 Các chức năng tiến hoá
      4. 5. Một số dịch vụ bảo đảm QoS trong mạng
      4. 5. 1 Sử dụng các giao thức hỗ trợ
      4. 5. 2 Sử dụng các mô hình dịch vụ
      4. 5. 2. 1 Dịch vụ IntServ
      4. 5. 2. 2 Dịch vụ DiffServ
      4. 5. 3 Đo kiểm và đánh giá QoS trong mạng NGN
      KẾT LUẬN
      TÀI LIỆU THAM KHẢO

      pilot, 29/11/10Phản hồi bài viết với BQT
      #2ThíchTrả lời

    • [​IMG]
      pilotđang tập lái
      Ðề: Nghiên cứu ứng dụng của kĩ thuật lập lịch trong mạng IP và định hướng cho mạng viễn thông trong tương lai
      THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
      A

      ATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ truyền tải không đồng bộ
      ACLs Access Control Lists Bảng điều khiển truy nhập
      B
      BGP4 Border Gateway Protocol version 4 Giao thức cổng biên version 4
      C
      CoS Class of service Lớp dịch vụ
      CAC Connection Admission Control Điều khiển thu nhận kết nối
      CAR Committed Access Rate Tốc độ truy nhập được qui định
      CIR Commited Information Rate Tốc độ thông tin được giao ước
      CQ Custom Queuing Hàng đợi khách
      CQS Classification, Queuing, Scheduling Phân loại, hàng đợi, lập lịch
      CBQ Class-Base Queuing Xếp hàng trên cơ sở lớp
      CBWFQ Class-Base Weighted Fair Queuing Hàng đợi hợp lý theo trọng số dựa trên cơ sở lớp
      CSSVC Core-Stateless Shaped Virtual Clock Đồng hồ ảo định dạng không lõi
      D
      DiffServ Differentiated Services Dịch vụ phân biệt
      DSCP Differentiated services codepoint điểm mã dịch vụ phân biệt
      E
      EDD Earliest Due Date Phí sớm nhất của ngày
      EIR Excess Information Rate tỷ lệ thông tin vượt quá
      F
      FEC Forward Error-Correcting Code Mã định hướng lỗi đúng
      FBI Forwarding Information Base Thông tin định hướng cơ sở
      FIFO First In First Out Vào trước ra trước
      FCFS First Come First Served Đến trước, phục vụ trước
      G
      GPS Generalized Processor Sharing Phân chia bộ xử lý chung
      I
      IntServ Integrated Service Dịch vụ tích hợp
      ISP Internet Service Provider Cung cấp dịch vụ mạng
      ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số tích hợp đa dịch vụ
      L
      LAN Local Area Network Mạng cục bộ
      M
      MPLS MultiProtocol LabelSwitching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
      MTU Maximum Transmission Unit Khối truyền dẫn lớn nhất
      N
      NP Net Performane Mạng thực thi
      O
      OSPF Open Shortest Path First giao thức tìm đường dẫn đầu tiên ngắn nhất
      P
      PVC Permanent Virtual Circuit kênh ảo cố định
      PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại công cộng
      PQ Priority Queuing Hàng đợi ưu tiên PQ
      PHB Per-Hop Behavior Xử lý trên từng Hop
      Q
      QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
      R
      RED Random Early Detection Phát hiện trước ngẫu nhiên
      RSVP Resource Reservation Protocol Giao Thức dự trữ tài nguyên
      RSpec Request Specification Mô tả yêu cầu
      RCSP Rate-Contrlled Static Priority Ưu tiên tốc độ điều khiển cố định
      S
      SVC Switched Virtual Circuit kênh ảo chuyển mạch
      SLA Service Level Agreement Thoả thuận mức dịch vụ
      SNA System Network Architecture Hệ thống kiến trúc mạng
      SBM Subnet Bandweidth Management Quản lý băng thông mạng con
      SCFQ Self-Clock Fair Queuing Xếp hàng hợp lý tự định giờ
      T
      TSpec Traffic Specification Mô tả lưu lượng
      TCA Traffic Conditioning Agreement Điều kiện lưu lượng thoả thuận
      ToS Type of Service Trường dịch vụ
      U
      UDP User Datagram Protocol Gói dữ liệu người dùng
      V
      VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo
      W
      WAN Wide Area Network Mạng diện rộng
      WFQ Weighted Fair Queueing Xếp hàng theo trọng số
      WRED Weighted Early Random Detect Phát hiện sớm ngẫu nhiên theo trọng số
      WF2Q Worst-Case Fair Weighted Fair Queuing Hàng đợi hợp lý theo trọng số trong trường hợp xấu
     
Đang tải...