Tiến Sĩ Nghiên cứu tuổi thọ và độ tin cậy của vít me - đai ốc bi máy CNC trong điều kiện môi trường Việt Nam

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 22/10/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    MỤC LỤC . III
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT . V
    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHÍNH VI
    DANH MỤC CÁC BẢNG . VIII
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ . X
    MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VÍT ME – ĐAI ỐC BI . 5
    1.1. Đặc điểm, vai trò của vít me – đai ốc bi . 5
    1.2. Phân loại vít me – đai ốc bi . 8
    1.2.1. Theo hình dáng và kết cấu 8
    1.2.2. Theo cấp chính xác . 13
    1.2.3. Theo công dụng 18
    1.3. Các dạng hỏng vít me – đai ốc bi 18
    1.4. Các đặc trưng, tính toán cơ bản của vít me – đai ốc bi 20
    1.4.1. Độ cứng chống biến dạng đàn hồi [38] 21
    1.4.2. Tải tĩnh dọc trục danh nghĩa C oa [39] . 21
    1.4.3. Tải động dọc trục danh nghĩa C a [39] . 21
    1.4.4. Tải dọc trục sửa đổi [39] 22
    1.4.5. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi [39] 22
    1.5. Vật liệu làm vit me – đai ốc bi . 23
    1.6. Môi trường làm việc của máy công cụ CNC . 24
    1.6.1. Môi trường làm việc của máy CNC trên thế giới . 24
    1.6.2. Môi trường làm việc máy CNC tại Việt Nam 25
    1.7. Tổng quan các nghiên cứu vít me – đai ốc bi 28
    1.7.1. Một số nghiên cứu về vít me – đai ốc bi trên thế giới: . 28
    1.7.2. Một số nghiên cứu tại Việt Nam 36
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 . 37
    CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TUỔI THỌ VÀ ĐỘ TIN CẬY VÍT ME – ĐAI ỐC BI
    TRÊN CƠ SỞ MÒN 38
    2.1. Tổng quan về mòn vật liệu: . 38
    2.1.1. Mòn theo thời gian . 38
    2.1.2. Ảnh hưởng các yếu tố cơ bản đến mòn 39 IV

    2.1.3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30 về thử nghiệm môi trường . 43
    2.2. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi . 46
    2.2.1. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi theo lý thuyết 46
    2.2.2. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi trên cơ sở mòn 48
    2.3. Lý thuyết độ tin cậy [6, 7, 11, 12] . 53
    2.3.1. Đặc trưng độ tin cậy . 54
    2.3.2. Các chỉ tiêu xác định độ tin cậy . 54
    2.3.3. Hàm phân phối sử dụng trong tính toán độ tin cậy: . 56
    2.3.4. Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn [7] 57
    2.4. Tuổi thọ và độ tin cậy của VMĐB 59
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 . 61
    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP, HỆ THỐNG THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM NGHIÊN
    CỨU MÒN . 62
    3.1. Mục đích và yêu cầu thực nghiệm: . 62
    3.2. Thiết kế máy thí nghiệm 62
    3.2.1. Đối tượng nghiên cứu của thí nghiệm 62
    3.2.2. Thiết kế máy thí nghiệm . 62
    3.3. Tổ hợp máy thí nghiệm . 74
    3.4. Quy hoạch và tổ chức thực nghiệm 77



    3.4.1. Xác định các thông số thực nghiệm . 77
    3.4.2. Các thông số cơ bản của thực nghiệm 80
    3.4.3. Tổ chức thực nghiệm và đo mòn 81
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 . 83
    CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ 84
    4.1. Kết quả thực nghiệm, xây dựng hàm hồi quy . 84
    4.1.1. Thực nghiệm tạo mòn 84
    4.1.2. Xây dựng hàm hồi quy . 92
    4.2. Tuổi thọ, độ tin cậy của VMĐB khi làm việc trong môi trường Việt Nam 103
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 . 106
    KẾT LUẬN CỦA LUẬN ÁN 107
    KHUYẾN NGHỊ 107
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 109
    DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN . 114
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

    ISO: International Organization for Standardization – Tổ chức tiêu chuẩn thế giới
    RE: Rotary Encoder – thước quang đo quay
    LS: Liner Scale – thước quang đo thẳng
    VMĐB: Ball screw – “Vít me – đai ốc bi”
    vg/ph: Vòng/phút
    QHTN: Quy hoạch thực nghiệm
     
Đang tải...