Thạc Sĩ Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài côn trùng bộ cánh phấn tại khu bảo tồn

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 28/11/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục
    Trang
    Lời cảm ơn
    Những chữ viết tắt trong đề tài
    Đặt vấn đề . 1
    CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 3
    1.1 Trên thế giới 3
    1.2 Ở Việt Nam 4
    1.3 Nhận xét và đánh giá chung . 11
    CHƯƠNG II: MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
    PHÁP NGHIÊN CỨU . 13
    2.1 Mục tiêu nghiên cứu . 13
    2.1.1 Mục tiêu tổng quát 13
    2.1.2 Mục tiêu cụ thể 13
    2.2 Giả định nghiên cứu 13
    2.3 Giới hạn nghiên cứu 13
    2.3.1 Đối tượng nghiên cứu 14
    2.3.2 Phạm vi nghiên cứu 14
    2.4 Nội dung nghiên cứu 14
    2.5 Phương pháp nghiên cứu 15
    2.5.1 Phương pháp luận . 15
    2.5.2 Phương pháp triển khai cụ thể 16
    CHƯƠNG III: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
    NGHIÊN CỨU 20
    3.1 Điều kiện tự nhiên 20
    3.1.1 Vị trí địa lí . 20
    3.1.2 Địa hình 21
    3.1.3 Đất đai . 21
    3.1.4 Khí hậu . 21
    3.1.5 Thủy văn 22
    3.1.6 Tài nguyên rừng 23
    3.2 Điều kiện kinh tế - Xã hội 243.2.1 Dân số, dân tộc và lao động 24
    3.2.2 Tình hình sản xuất và thu nhập 24
    3.2.3 Cơ sở hạ tầng, y tế, giáo dục . 25
    3.3 Nhận xét và đánh giá chung 26
    CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN . 27
    4.1 Đa dạng côn trùng bộ cánh phấn . 27
    4.1.1 Đa dạng về thành phần loài . 27
    4.1.2 Đa dạng về hình thái 33
    4.1.3 Đa dạng về phân bố và sinh thái 40
    4.2 Đa dạng sinh học côn trùng họ phụ bướm phượng tại KBTTN Tà Đùng 53
    4.2.1 Đa dạng về hình thái và tính chất phân bố . 53
    4.2.2 Đa dạng về sinh học và sinh thái . 57
    4.3 Các loài bướm đặc hữu, loài phổ thông và loài quý hiếm 67
    4.3.1 Các loài bướm đặc hữu . 67
    4.3.2 Các loài bướm phổ thông . 69
    4.3.3 Các loài bướm quý hiếm 71
    4.4 Đề xuất một số giải pháp góp phần quản lý bền vững tại KBTTN Tà Đùng72
    4.4.1 Kết quả phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức 72
    4.4.2 Một số giải pháp góp phần quản lý bền vững tại KBTTN Tà Đùng . 73
    4.4.3 Một số giải pháp về quảng bá hình ành Tà Đùng 80
    CHƯƠNG V: KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ . 81
    5.1 Kết luận 81
    5.2 Tồn tại . 82
    5.3 Kiến nghị . 82
    Tài liệu tham khảo 83
    Phụ lục
    Phụ lục 1: Biểu điều tra và thống kê côn trùng bộ cánh phấn.
    Phụ lục 2: Các điểm điều tra.
    Phụ lục 3: Danh sách các loài bướm ghi nhận ở các sinh cảnh KBTTN Tà Đùng
    Phụ lục 4: Danh sách các loài bướm ghi nhận ở các đai độ cao KBTTN Tà Đùng.
    Phu lục 5: Các sinh cảnh điều tra tại KBTTN Tà Đùng. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    ĐDSH : Đa dạng sinh học
    KBTTN : Khu bảo tồn thiên nhiên
    UBND : Ủy ban nhân dânDANH MỤC CÁC HÌNH
    STT Hình Tên hình Trang
    1 2.1 Bản đồ vị trí khu vực nghiên cứu 14
    2 4.2 Bướm lá 40
    3 4.3 Đỉnh Tà Đùng 41
    4 4.4 Rừng đã qua khai thác chọn 41
    5 4.5 Rừng Lồ ô xen gỗ 42
    6 4.6 Rừng Lồ ô thuần loài 42
    7 4.7 Đất trống và đất nương rẫy 43
    8 4.8 Ven sông suối 43
    9 4.9 Cấu tạo đầu bướm 54
    10 4.10 Vảy được phóng to và hệ thống gân cánh bướm 55
    11 4.11 Biến thái hoàn toàn 60
    12 4.12 Troides helena Linnaeus 71
    13 4.13 Lamproptera curius 72 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
    I. Tên bảng Trang
    4.1 Thành phần loài côn trùng bộ cánh phấn tại KBTTN Tà Đùng 27
    4.2 Các loài bộ cánh phấn thường gặp trong KBTTN Tà Đùng 32
    II. Tên biểu
    4.2 Tỷ lệ phần loài côn trùng bộ cánh phấn tại KBTTN Tà Đùng 31
    4.3
    Số lượng các loài côn trùng bộ cánh phấn ghi nhận được trong các sinh
    cảnh nghiên cứu tại KBTTN Tà Đùng
    43
    4.4
    Chỉ số đa dạng về thành phần loài bộ cánh phấn tại các sinh cảnh
    trong KBTTN Tà Đùng
    45
    4.5
    Thành phần loài bộ cánh phấn phân bố theo độ cao ở KBTTN Tà
    Đùng
    48
    4.6
    Thành phần loài bướm phân bố duy nhất theo độ cao tại khu vực
    nghiên cứu
    48
    4.7
    Số lượng loài bướm ghi nhận chỉ trong một sinh cảnh duy nhất tại
    KBTTN Tà Đùng
    67
    4.8 Số lượng loài bướm phổ thông ghi nhận trong các sinh cảnh 69
    4.9 Một số loài bướm phổ thông thường gặp tại KBTTN Tà Đùng 70
    III. Tên biểu đồ
    4.1 Tỷ lệ phần trăm thành phần loài công trùng bộ cánh phấn 31
    4.2 Tỷ lệ phần trăm độ bắt gặp của 3 nhóm loài côn trùng bộ cánh phấn 33
    4.2 a Thể hiện số loài xuất hiện trong các sinh cảnh 44
    4.3
    Chỉ số đa dạng (H’) của loài ở mỗi sinh cảnh, được tính theo
    Shannon-Weiner
    46
    4.4 Chỉ số ưu thế trên các sinh cảnh nghiên cứu 47
    4.5 Tỷ lệ phân bố loài duy nhất theo độ cao 49
    4.6
    Sự khác nhau giữa các nhóm loài bướm chỉ tìm thấy ở một kiểu sinh
    cảnh
    68
    IV. Sơ đồ
    4.1 Kết quả phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO
    Tài liệu tiếng Việt
    1. Đặng Ngọc Anh, Vũ Văn Liên (2005), “Sự đa dạng của các loài bướm
    (Rhopalocera) và quan hệ giữa chúng với cây rừng ở Vườn Quốc gia Cát Bà”,
    Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội 11-12/4/2005, Nxb Nông
    Nghiệp, Hà Nội, tr. 15-18.
    2. Bộ Khoa học và công nghệ, viện Khoa học và công nghệ Việt Nam
    (2007),“Danh lục đỏ Việt Nam - phần 1: Động vật”. XNB Khoa học tự nhiên
    và công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
    3. Bộ Khoa học và công nghệ, viện Khoa học và công nghệ Việt Nam
    (2007),“Sách đỏ Việt Nam - phần 1: Động vật”. XNB Khoa học tự nhiên và
    công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
    4. Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2006), Nghị định số
    32/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30 tháng 3 năm 2006 về quản lý thực vật
    rừng nguy cấp, quý, hiếm.
    5. Đặng Thị Đáp (1997), “Kết quả nghiên cứu đặc tính đa dạng các loài côn trùng
    vùng núi đá vôi Phong nha Kẻ Bàng, Quảng Bình”, Báo cáo thực hiện nhiệm vụ
    nghiên cứu cơ bản 2 năm 1996-1997, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr.
    31-33.
    6. Đặng Thị Đáp (2001), “Những kết quả nghiên cứu bước đầu về bướm ngày
    (Lepidoptera, Rhopalocera) ở núi Tà Đùng, Đắc Nông, Đắc Lắc”, Tuyển tập các
    công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật 1996-2000, Nxb Nông
    thôn, tr 219-226.
    7. Đặng Thị Đáp, Hoàng Vũ Trụ (2003), “Kết quả nghiên nhóm cứu bướm ngày
    (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Khu BTTN hang Kia-Pà Cò và Vườn Quốc gia
    Ba Bể”, Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, Nghiên cứu cơ bản
    trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học, Huế ngày 25-26/7/2003, Nxb Khoa học và
    Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 73-74.
    8. Đặng Thị Đáp, Nguyễn Chí Trọng, Tạ Huy Thịnh, Hoàng Vũ Trụ, Trương Xuân
    Lam, Đặng Đức Khương (1995), “Bước đầu điều tra khu hệ bướm ngày
    (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình)”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Sinh thái và
    Tài nguyên Sinh vật, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr 306-312.
    9. Fauna & Flora International Cucphuong Conservation Project (1998), “Sách về
    bướm ở Cúc phương - soạn thảo cho dự án bản tồn Cúc Phương”.
    10. Thái Đình Hà, Đặng Thị Đáp, Nguyễn Hoàng Trang, (2005), “Thành phần loài
    bướm (Lepidoptera, Rhopalocera) ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh
    Phúc”, Báo cáo khoa học, hội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong
    khoa học sự sống, Trường đại học Y Hà Nội, Hà Nội ngày 3/1/2005, Nxb Khoa
    học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr 146-149.
    11. Lương Văn Hào, Đặng Thị Đáp, Trương Quang Bích, Đỗ Văn Lập (2004), Danh
    lục mịnh hoạ các loài bướm Vườn Quốc gia Cúc Phương, Nxb Nông Nghiệp, Hà
    Nội.
    12. Bùi Hữu Mạnh (2000),“Nhận diện bằng hình ảnh một số loài bướm ở Việt
    Nam”, Nxb Đồng Nai, Đồng Nai.
    13. Phạm Văn Lầm (2005), “Kết quả xác định tên khoa học cho mẫu bướm ngày
    thu được tại Vườn Quốc gia Tam Đảo năm 2001-2002”, Báo cáo khoa học về
    sinh thái và tài nguyên sinh vật, hội thảo quốc gia lần thứ nhất, Hà Nội ngày
    17/5/2005, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr 122-125.
    14. Phạm Văn Lầm, Quách Thị Ngọ, Lê Văn Thịnh, Nguyễn Thị Kim Hoa, Chu
    Văn Cường, Trương Thị Lan, Nguyễn Thành Vinh, Nguyễn Thị Nguyên, Vũ
    Thị Sử, Nguyễn Thị Hoa (2004), “Kết quả điều tra tài nguyên côn trùng ở Vườn
    Quốc gia Tam Đảo (2001-2002)”, Báo cáo nghiệm thu dự án “Điều tra, nghiên
    cứu tài nguyên côn trùng ở Vườn Quốc gia Tam Đảo và Ba Vì”, Liên Hiệp các
    Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội, 2004, 17 tr.
    15. Vũ Văn Liên (2003), “Thành phần các loài bướm trên các đỉnh núi cao Hoàng
    Liên, Sa Pa, Lào Cai”, Tạp chí sinh học, số 25(1), tr. 25-29.
    16. Vũ Văn Liên (2005), “Thành phần và độ phong phú bướm (Lepidoptera,
    Rhopalocera) rừng Hòn Bà, Khánh Hoà”, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài
    nguyên sinh vật, hội thảo quốc gia lần thứ nhất, Hà Nội ngày 7/5/2005, Nxb
    Nông Nghiệp, Hà Nội, tr 360-366.
    17. Vũ Văn Liên, Đặng Thị Đáp (2002), “Thành phần, sự ưa thích về nơi sống và
    độ phong phú của bướm ngày (Lepidoptera, Rhopalocera) ở Vườn Quốc gia Cúc phương”, Báo cáo khoa học hội nghị côn trùng học toàn quốc (lần thứ 4),
    Hà Nội ngày 11-12/4/2002, tr 278-286, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
    18. Vũ Văn Liên (2008),“Nghiên cứu tính đa dạng loài bướm (Lephidoptera;
    Rhopalocera) và vai trò chỉ thị sinh thái của một số loài ở VQG Tam Đảo, Vĩnh
    Phúc”. Luận án tiến sỹ sinh học, Viện khoa học và công nghệ Việt Nam, Hà
    Nội.
    19. Monastyrskii, Devyatkin (2001), Các loài bướm phổ biến ở Việt Nam, sách
    hướng dẫn, Nxb Lao động - Xã hội.
    20. Alexander L.monastyrkii và Alexey L.Devyatkin (2003),“Butterfly of Vietnam (
    an illustrated checlist) - Danh mục minh họa các loài bướm ngày ở Việt Nam”.
    XNB Thống Nhất.
    21. Bùi Xuân Phương (2005a), “Bước đầu nghiên cứu khu hệ bướm ngày
    (Rhopalocera: Lepidoptera) tại Vườn Quốc gia Phú Quốc tỉnh Kiên Giang, Việt
    Nam”, Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội ngày 11-12 tháng 4
    năm 2005, Nxb Nông nghiệp, tr 159-165.
    22. Bùi Xuân Phương (2005b), “Thành phần loài và mức độ phong phú khu hệ
    bướm tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum, Việt Nam (tháng
    3-4/2004)”, Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội ngày 11-12
    tháng 4 năm 2005, Nxb Nông nghiệp, tr 166-175.
    23. Bùi Xuân Phương (2005c), “Kết quả nghiên cứu thành phần khu hệ bướm tại vùng
    núi Bidoup tỉnh Lâm Đồng, miền Trung Việt Nam (giai đoạn tháng 3-4 năm
    2002)”, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, hội thảo quốc gia
    lần thứ nhất, Hà Nội ngày 17/5/2005, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr 388-397.
    24. Mai Phú Quý, Trần Thị Lài, Trần Thị Bích Lan (1981), “Kết quả điều tra cơ
    bản côn trùng Miền Bắc Việt Nam (1960-1970)”, Kết quả điều tra cơ bản
    động vật Miền Bắc Việt Nam (1955-1975), Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà
    Nội, tr 180-228.
    25. Lê Trọng Sơn, Võ Đình Ba, Phạm Mạnh Hùng (2003), “Kết quả điều tra khu hệ
    bướm ngày (Lepidoptera, Rhopalocera) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã”, Báo cáo
    khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực
    Sinh học, Nông nghiệp, Y học, Huế ngày 25-26/7/2003, Nxb Khoa học và Kỹ
    thuật, Hà Nội, tr 221-224. 26. Lê Trọng Sơn, Phạm Minh Hùng, Đỗ Anh Tuấn (2005), “Kết quả nghiên cứu về
    đa dạng họ Nymphalidae (Lepidoptera) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã”, Báo cáo
    khoa học, hội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống,
    Trường đại học Y Hà Nội ngày 3/11/2005, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội,
    tr. 260-263.
    27. Tạ Huy Thịnh, Đặng Thị Đáp, Hoàng Vũ Trụ, Trần Thiếu Dư, Phạm Hồng Thái
    (2003), “Kết quả nghiên cứu đa dạng côn trùng tại ba Khu Bảo tồn và Vườn
    Quốc gia ở Miền Bắc Việt Nam”, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa
    học các sự sống, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 238-240.
    28. Tạ Huy Thịnh, Phạm Hồng Thái, Hoàng Vũ Trụ (2005b), “Kết quả điều tra
    côn trùng ở Vườn Quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận”, Hội nghị côn trùng
    học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội 11-12/4/2005, Nxb Nông nghiệp, tr. 225-231.
    29. Tạ Huy Thịnh, Hoàng Vũ Trụ, Trần Thiếu Dư, Phạm Hồng Thái (2005c), “Kết
    quả bước đầu điều tra côn trùng dọc theo tuyến đường cao tốc dự kiến Hà Nội-
    Thái Nguyên”, Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội ngày 11-
    12/4/2005, Nxb Nông nghiệp, tr. 232-236.
    30. Tạ Huy Thinh, Hoàng Vũ Trụ (2004), “Nghiên cứu sự tương đồng về thành phần
    loài bướm (Lepidoptera: Rhopalocera) giữa một số Vườn Quốc gia và Khu Bảo
    tồn Thiên nhiên Việt Nam”, Tạp chí sinh học, số 26(3A), tr. 1-7.
    31. Nguyễn Nghĩa Thìn và nnk: Đặng Huy Huỳnh, Lê Vũ Khôi, Trương Văn Lã,
    Đặng Thị Đáp, Trần Minh Hợi, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Quốc Trị, Vũ Anh
    Tài, Nguyễn Thị Kim Thanh, Trương Ngọc Kiểm, Nguyễn Anh Đức (2008),
    “Đa dạng sinh học Vườn Quốc Gia Hoàng Liên”, NXB Nông nghiệp, Hà nội.
    32. Monastyrskii, A. L., Lê Trọng Trải, Đỗ Anh Tuấn và Phạm Minh Hùng
    (2006), Đánh giá khu hệ bướm vùng cảnh quan Hành lang xanh, Chi cục
    Kiểm lâm Thừa Thiên Huế, Việt Na, Báo cáo kỹ thuật số 3.
    33. Vườn Quốc gia Tam Đảo (2001), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
    34. Lê Thị Diên (2001), nghiên cứu đa dạng sinh học của côn trùng thuộc bộ
    cánh vẩy (Lepidoptera) tại vườn quốc gia bạch mã thừa thiên - Huế, bài báo,
    tr 1-12.
    Tài liệu tiếng Anh
    35. Whitmore T.C (1990), An introduction to tropical Rain Forest, Claredon Pres, Oxford.
    36. May R.M (1990), Howmany species in habit the Earth, Scientific
    American, tr 42-48.
    37. Alexander L.Monastyrkii (2005),“Butterfly of Vietnam- Nymphalidae:
    Satyrinae”. Cartographic Publishing House, Hanoi.
    38. A.L.Devyatkin & A.L.Monastyskii (1998),“Hesperiidae of Vietnam 5. An
    annotated list of the Hesperiidae of North and Central Viet Nam (Lepidoptera,
    Hesperiidae)”. Tạp chí Atalanta. Tr.151-367.
    39. Royal Entomological Society of London, September 1989, Academic Press,
    London, England, pp. 350-403.
    40. Brown K.S. (1996), “The use of insects in the study, conservation and
    monitoring of biological diversity in Neotropical habitats, in relation to
    traditional land use systems”, Decline and Conservation of Butterflies in Japan
    III, Proceedings International Symposium on Butterfly Conservation, Osaka,
    Japan, 1994 (ed. Ae S.A, Hirowatari T., Ishii M., Brower L.P.), The
    Lepidopterological Society of Japan, Osaka, pp. 128-149.
    41. Bui X.P., Monastyrskii A. (1997), Butterfly surveys in Ba Vi National Park (Ba
    Vi 1996), WWF action Grant BV-26, Final Report, Vietnam Russian Tropical
    Center, Hanoi.
    42. Dr.Boonsong Lekagul, Karen Askkins, Jarujinta Nabhitabhata(1977),“Field
    guide to the Butterfly of Thailan”. The Association for the Conversation of
    wildlife, 4 Old Custom Louse Lane, BangKok 5.
    43. Metaye R. (1957), “Contribution a l’etude des lepidopteres du Vietnam
    (Rhopalocera)”, Khoa- Hoc Dai-Hoc Duong Saigon, Annals of the Faculty of
    science, University of Saigon, pp. 69-106.
    44. Dubois E., Vitalis de Salvaza R. (1919), Essai d’un traite d’entomologie
    indochinoise, Hanoi.
    45. Spitzer, K., Novotny, V., Tonner, M. & Leps, J. (1993). Habitat preferences,
    distribution and seasonality of the butterflies (Lepidoptera, Papilionoidea) in a
    montane tropical rainforest, Vietnam. Journal of Biogeography, 20, 109-21.
    website 46. http://www.en.wikipedia.org
    47. http://www.commons.wikimedia.org
    48. http://yukata.it-n.jp
    49. http://pbase.com.vn
    50. http://google.com.vn
    51. http://flickr.com.vn
    52. http://www.picasaweb.google.com
    53. http://www.hkls.orgPHỤ LỤC
    Phụ lục 1: Biểu điều tra và thống kê côn trùng bộ cánh phấn
    1. Đặc điểm cơ bản của điểm điều tra
    Tuyến điều tra: .
    Ngày điều tra: . người điều tra:
    Tt điểm
    điều tra
    Sinh cảnh Độ cao(m) Độ tàn
    che
    Thảm tươi Thành phần loài
    cây

    2. Phiếu điều tra côn trùng
    Số hiệu điểm điều tra:
    Ngày điều tra: .người điều tra:
    Thời tiết: . .
    Tt điểm
    điều tra
    Loài côn
    trùng
    Số
    lượng
    Vai trò( hại lá, hoa, thân
    cành, rễ, ăn thịt, ký
    sinh )
    Nơi thu nhận( tán,
    vợt, bãy )
    Mã số
    mẫu
    vật

    3. Phiếu thống kê tính đa dạng côn trùng
    Đặc điểm đa dạng sinh học côn trùng Số loài %
    I. Hình thái( thân thể hoặc bộ phận cơ thể như râu, miệng, cánh, chân)
    1. Hình dạng
    1.1. Hình 1
    1.2. Hình 2
    .
    2. Màu sắc
    2.1. Màu sắc 1
    2.2. Màu sắc 2
    II. Phân bố (theo sinh cảnh, độ cao, trạng thái rừng)
    1. Sinh cảnh
    1.1. Sinh cảnh 1
    1.2. Sinh cảnh 2
    2. Độ cao
    2.1. Độ cao 1
    2.2. Độ cao 2
    Phụ lục 2: Các điểm điều tra
    Stt Các sinh cảnh
    Tọa độ
    Độ cao so với mặt biển
    x y
    1 Rừng ít bị tác động 174071 1312216 1139
    2
    Rừng ít bị tác động 174094 1312186 1145
    3
    Rừng ít bị tác động 174233 1312262 1188
    4
    Rừng ít bị tác động 174497 1312427 1110Stt Các sinh cảnh
    Tọa độ
    Độ cao so với mặt biển
    x y
    5 Rừng ít bị tác động 174661 1312410 1125
    6
    Rừng bị tác động 173788 1312561 768
    7
    Rừng bị tác động 174747 1312340 650
    8 Rừng bị tác động 174077 1312484 753
    9 Rừng bị tác động 173644 1312169 1135
    10 Rừng bị tác động 173500 1321338 1163
    11 Rừng gỗ xen Lồ ô 173184 1312581 1002
    12 Rừng gỗ xen Lồ ô 174081 1320605 985
    13 Rừng gỗ xen Lồ ô 173480 1319395 960
    14 Rừng gỗ xen Lồ ô 173825 1320962 1090
    15 Rừng gỗ xen Lồ ô 826437 1318704 1007
    16 Ven suối 826572 1312586 709
    17 Ven suối 825606 1313773 612
    18 Ven suối 823048 1310375 549
    19 Ven suối 822920 1310266 523
    20 Ven suối 826574 1318146 982
    21
    Đất trống, nương rãy 825791 1313024 683
    22 Đất trống, nương rãy 826102 1312857 726
    23 Đất trống, nương rãy 824932 1313442 652
    24 Đất trống, nương rãy 173866 1320605 1053
    25 Đất trống, nương rãy 173683 1320562 947
    26 Rừng Lồ ô 826153 1313933 642
    27 Rừng Lồ ô 826931 1314029 614
    28 Rừng Lồ ô 825787 1314029 609
    29 Rừng Lồ ô 173599 1319752 973
    30 Rừng Lồ ô 173742 1319945 997
    Phụ lục 3: Danh sách các loài bướm ghi nhận ở các sinh cảnh KBTTN Tà Đùng
    Tên việt nam Tên khoa học
    Các sinh cảnh
    Rừng ít
    bị tác
    động
    Rừng bị
    tác động
    Nương
    rãy, đất
    trống
    Rừng Lồ
    ô
    Rừng Lồ
    ô, cây gỗ
    Ven suối
    I. Họ bướm phượng I. Papilionidae
    Bướm phượng Helen Troides helena Linnaeus x
    Bướm phượng lớn
    Papilio memnon
    Linnaeus
    x x x
    Bướm cam đuôi dài Papilio polytes Linnaeus x x x x
    Bướm chai xanh
    Graphium sarpedon
    Linnaeus
    x x x x x
    Bướm giả eke xanh
    Graphium chironides
    Honrath
    x Tên việt nam Tên khoa học
    Các sinh cảnh
    Rừng ít
    bị tác
    động
    Rừng bị
    tác động
    Nương
    rãy, đất
    trống
    Rừng Lồ
    ô
    Rừng Lồ
    ô, cây gỗ
    Ven suối
    Bướm phượng đốm
    kem
    Papilio noblei de
    Nicéville
    x x x
    Graphium bathyeles x x
    Bướm phượng đen
    cánh sau hình lá cải
    Atrophancura dasarada x
    Bướm phượng hồng
    Pachliopta aristolochiae
    Fabricius
    x x
    Bướm rồng đuôi trắng
    Lamproptera curius
    Fabricius
    x x
    Bướm phượng đen 3
    mảnh trắng
    Papilio helenus Linnaeus x x x
    Papilio theredon x x
    Bướm phượng Pari Papilio paris Linnaeus x x x x
    Bướm phượng xanh lớn Papilio protenor Cramer x x
    II. Họ bướm giáp II. Nymphalidae
    Bướm " Thượng sỹ"
    nhiều răng
    Athyma selenophora
    Kollar
    x x
    Bướm bụng sọc trắng Athyma perius Linnaeus x x
    Ariadnae merionae x x
    Bướm báo hoa vàng Cethosia cyane Drury x x x x
    Bướm lá Kallima inachus Doyere x
    Bướm "Nữ phù thuỷ" Hestina nama Doubleday x
    Limenitis daraxa x x
    Bướm cánh sọc trắng Neptis clinia Moore x x x x x
    Neptis sappho x x x x
    Bướm hình khiên Parthenos sylvia Cramer x
    Bướm đen đốm vàng Polyura athamas Drury x x x
    Bướm hoa nâu
    Junonia lemonias
    Fabricius
    x x
    Bướm hoa đuôi công
    Junonia almana
    Linnaeus
    x x x
    Bướm màu socola Junonia iphita Cramer x x x
    Bướm cánh bản đồ
    Cyrestis thyodamas
    Boisduval
    x
    Bướm lính thủy Neptis hylas Linnaeus x x
    Bướm lính thủy vàng Neptis miah Moore x
    Pantoporia sp x x
    III. Họ bướm phấn III. Pieridae
    Bướm chanh di cư
    Catopsilia pomona
    Fabricius
    x x x x x
    Bướm cánh vàng viền Eurema hecabe Linnaeus x x x x x Tên việt nam Tên khoa học
    Các sinh cảnh
    Rừng ít
    bị tác
    động
    Rừng bị
    tác động
    Nương
    rãy, đất
    trống
    Rừng Lồ
    ô
    Rừng Lồ
    ô, cây gỗ
    Ven suối
    đen
    Bướm Phấn nhiều
    chấm
    Pieris canidia Sparrman x
    Bướm cánh vàng 3
    chấm
    Eurema blanda
    Boisduval
    x x x
    Eurema laeta x x
    Bướm Phấn vàng một
    chấm
    Eurema andersonii
    Moore
    x x
    Bướm mòng nhỏ Cepora nadina Lucus x x x x
    Catopsilia crocale x x
    Catopsilia chryseis x x x
    Prioneris sp. x x
    Bướm trắng lớn
    Hebomoia glaucippe
    Linnaeus
    x x x x
    Bướm loang Delias pasithoe Linnaeus x
    Bướm nâu thông
    thường
    Appias albina Boisduval x x x x
    Bướm nâu lớn Appias lyncida Cramer x x x
    Talbotia naganum Moore x x
    Bướm phấn cánh viền
    đỏ
    Delias hyparete Linnaeus x
    Bướm cánh nhọn đốm
    gốc đỏ
    Prioneris philonome
    Boisduval
    x x
    IV. Họ bướm mắt rắn IV.Satyridae
    Mycalesis subdita x x
    Mycalesis sp1 x x x x
    Mycalesis sp2 x x
    Mycalesis sp3 x
    Bướm cỏ nâu
    Mycalesis perseoides
    Moore
    x x x x x
    Bướm nâu bụi Wat sơn
    Mycalesis adamsonii
    Watson
    x
    Bướm nâu tối chót
    cánh tròn
    Mycalesis inopia
    Fruhstorfer
    x
    Bướm bụi nâu dải trắng
    Mycalesis anaxias
    Fruhstorfer
    x x x
    Bướm bụi nâu đen Mycalesis mineus Moore x x x
    Bướm 5 đốm mắt Ypthima baldus Fabricius x x x x
    Bướm nâu vằn 4 mắt
    Ypthima tappana
    Matsumura
    x x
    Bướm nhỏ 3 mắt
    Ypthima imitans Elwes et
    Elwes
    x x
    Ypthima evansi Elior x Tên việt nam Tên khoa học
    Các sinh cảnh
    Rừng ít
    bị tác
    động
    Rừng bị
    tác động
    Nương
    rãy, đất
    trống
    Rừng Lồ
    ô
    Rừng Lồ
    ô, cây gỗ
    Ven suối
    Bướm nhỏ 4 mắt Ypthima huebneri Kiby x
    Ypthima sp. x x
    Bướm nâu vạch chéo Lethe confusa Aurivillies x
    Bướm cánh sọc thẳng Lethe verma Kollar x
    Lethe dura Marshall x x x
    Lethe minerva
    Fruhstorfer
    x
    Bướm Mắt rắn rừng đỏ
    thường
    Lethe mekara Moore x x
    Bướm Mắt rắn vằn bảy
    đốm
    Ragadia crisilda
    Hewitson
    x
    Ragadia critias Riley
    &Godfrey
    x x x
    Bướm chiều nâu tối
    Melanitis phedima
    Cramer
    x
    V. Họ bướm xanh V. Lycaenidae
    Bướm hề vạch trắng Caleta roxus Godart x x
    Bướm vạch gấp khúc Caleta elna Fruhstorfer x
    Bướm ngựa vằn Jamides celeno Cramer x
    Bướm xanh đuôi 1
    chấm
    Catochrysops pamormus
    C. Felder
    x x x
    Bướm xanh tím ngọc
    Saphia
    Heliophorus epicles
    Godart
    x x
    Bướm màu cà rốt Loxura atymnus Stoll x x x
    Nacaduba nora x x
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...