Luận Văn Nghiên cứu tiến trình nâng cấp mạng thông tin di động GSM và giao thức

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Ác Niệm, 22/12/11.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục
    Lời mở đầu 1
    Tóm tắt đồ án 2
    Mục Lục 3
    Danh sách các Hình vẽ 7
    Danh sách các bảng .8
    Phần I Các công nghệ mạng thông tin di động GSM .9
    Chương 1 Mạng thông tin di động GSM 9
    1.1 Lịch sử phát triển 9
    1.2 Hệ thống GSM 9
    1.2.1 Các thành phần của hệ thống. 11
    1.2.1.1 phân hệ vô tuyến .12
    1.2.1.2 phân hệ chuyển mạch 14
    1.2.2 Các giao diện trong mạng GSM .16
    1.2.2.1 Giao diện A giữa BSS – MSC .16
    1.2.2.2 Giao diện Abis giữa BSC – BTS .17
    1.2.2.3 Giao diện B giữa MSC server – VLR .18
    1.2.2.4 Giao diện C giữa HLR và MSC server .18
    1.2.2.5 Giao diện D giữa HLR và VLR 18
    1.2.2.6 Giao diện E giữa những MSC server .18
    1.2.2.7 Giao diện F giữa MSC server và EIR .19
    1.2.2.8 Giao diện G giữa những VLR .19
    1.2.2.9 Điểm giao diện Nc giữa MSC server và GMSC server .19
    1.2.2.10 Giao diện H giữa HLR và AuC 19
    1.3 Sự phát triển hệ thống không dây .19
    Chương 2 Công nghệ GPRS .21
    2.1 giới thiệu chung về GPRS 21
    2.2 Phần tử mới trong GPRS 22
    2.2.1 Những Node hỗ trợ của GPRS 22
    2.2.2 Sự phân biệt Data/Voice trong BSS .23
    2.2.3 Đơn vị điều khiển kênh (Channel Control Unit) 23
    2.2.4 Mạng tổng đài roaming GPRS .24
    2.3 Giao diện trong mạng GPRS 25
    2.3.1 Giao diện Gb giữa BSS và SGSN .25
    2.3.2 Giao diện Gr giữa SGSN và HLR 25
    2.3.3 Giao diện Gn và Gp giữa SGSN và GGSN .26
    2.3.4 Giao diện Gc là đường báo hiệu giữa GGSN và HLR .26
    2.3.5 Giao diện Gf giữa SGSN và EIR .26
    2.3.6 Giao diện Gs giữa MSC/VLR và SGSN 26
    2.4 Giao thức GPRS .27

    Chương 3 Công nghệ GSM/EDGE .27
    3.1 Sự khác nhau về kỹ thuật giữa GPRS và EDGE .27
    3.2 Chuẩn hoá .30
    3.3 Tương lai của GSM/EDGE là hướng tới WCDMA .31
    3.4 Lợi ích của EGPRS 31
    Chương 4 Công nghệ UMTS Release ‘99 .32
    4.1 Tổng quan về UMTS (là 3G) .32
    4.2 Những phần tử mới trong R99 .35
    4.3 Giao diện mới trong R99 38
    4.3.1 Giao diện Iu giữa UTRAN – CN .38
    4.3.2 Giao diện Iu CS 38
    4.3.3 Giao diện Iu PS .40
    4.3.4 Giao diện Iu BC .40
    4.3.5 Giao diện Iur giữa RNC – RNC .41
    4.3.6 Giao diện Iub giữa RNC – Node B 43
    Chương 5 Công nghệ UMTS Release 4 45
    5.1 Giới thiệu 45
    5.2 Kiến trúc chuyển mạch mềm R4 46
    5.2.1 MSC server .47
    5.2.2 Media gateway (MGW) .47
    5.2.3 Gateway MSC server (GMSC server) .47
    5.3 Những giao diện mới trong R4 48
    5.3.1 Giao diện Mc: (G)MSC server tới CS-MGW .48
    5.3.2 Giao diện Nc giữa MSC server và MSC server .49
    5.3.3 Giao diện Nb giữa 2 MGW 49
    Chương 6 Công nghệ UMTS Release 5 .50
    6.1 UMTS Realease 5: Giới thiệu IMS 50
    6.1.1 Những phần tử mới trong R5 .50
    6.1.1.1 CSCF – Call Session Control Function 50
    6.1.1.2 MGCF và MGW 52
    6.1.1.3 HSS (Home Subscriber Server) .52
    6.1.1.4 AS (Application Server) 52
    6.1.1.5 BGCF (Breakout Gateway Control Function) 52
    6.1.1.6 MRF (Multimedia Resource Function) 53
    6.1.1.7 SLF (Subscription Location Function) .53
    6.1.1.8 Cổng báo hiệu (SGW) .53
    6.1.1.9 Cổng bảo mật 54
    6.1.1.10 PDF (Policy Decision Function) 54
    6.1.2 Những giao diện trong kiến trúc IMS .55
    6.2 UMTS Realease 5: Truy cập gói downlink tốc độ cao (HSDPA) .57
    6.3 UMTS Release 6 và Release 7 58
    6.3.1 UMTS Release 6 58
    6.3.2 UMTS Release 7 và xa hơn .58
    Chương 7 Các công nghệ không dây khác .59

    7.1 Mạng WLAN 59
    7.1.1 Giới thiệu chung về WLAN .59
    7.1.2 So sánh WLAN và UMTS .60
    7.2 WiMax (chuẩn 802.16) .64
    7.2.1 Tổng quan về WiMax (802.16) 64
    7.2.2 So sánh 802.16 (WiMax) với UMTS, HSDPA, và WLAN .68
    7.3 UMTS vệ tinh (satellite UMTS) .69
    Chương 8 Tổng quan về 4G 73
    8.1 Yêu cầu xây dựng mạng di động không dây thế hệ mới 4G 73
    8.2. Các quan điểm tiếp cận mạng thế hệ mới 4G .73
    8.2.1. Cách tiếp cận theo quan điểm hệ thống .73
    8.2.2. Cách tiếp cận theo quan điểm tích hợp mạng 74
    8.3. Định nghĩa mạng di động ALL-IP 4G .74
    8.4. Các thế hệ công nghệ 75
    8.5 Các đặc điểm công nghệ 4G .78
    8.5.1 Hỗ trợ lưu lượng IP 79
    8.5.2 Hỗ trợ tính di động tốt 79
    8.5.3 Hỗ trợ nhiều công nghệ vô tuyến khác nhau .79
    8.5.4 Không cần liên kết điều khiển .80
    8.5.5 Hỗ trợ bảo mật đầu cuối-đầu cuối 80
    8.6 Các mô hình khuyến nghị cho 4G 81
    8.6.1 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4G của mobile it forum .81
    8.6.2 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4g của mobi dick .82
    8.6.3 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4g của cisco .82
    8.7 Mạng 4G tổng quát .83
    8.8 KẾT LUẬN 84
    Phần 2 Giao Thức và hiện trạng mạng di động ở Việt Nam 84
    Chương 9 Giao thức trong Release 4 84
    9.1 Giao thức RTP 84
    9.1.1 RTP ở giao diện Nb .84
    9.1.2 Bộ nhận dạng nguồn 85
    9.1.3 Bảo mật với RTP 86
    9.1.4 Sự dư thừa trong RTP 86
    9.2 Giao thức SDP (Session Description Protocol) 86
    9.3 MGCP (Media Gateway Control Protocol) 86
    9.4 Giao thức H.248 88
    9.4.1. Lịch sử phát triển. 88
    9.4.1.1 MEGACO và MGCP .88
    9.4.2 Các thuật ngữ và mô hình kết nối 89
    9.4.2.1 Media Gateway .89
    9.4.2.2 Termination và Context .90
    9.4.2.3 Đặc tính, sự kiện, tín hiệu và thống kê .91
    9.4.2.4 Định nghĩa Lệnh .92
    9.4.2.5 Bản tin, giao dịch, hành động .93

    9.4.2.6 Gói 94
    9.4.2.7 Mô tả .95
    9.4.3 Chi tiết về các lệnh .96
    9.4.3.1 ADD .96
    9.4.3.2 MODIFY 97
    9.4.3.3 SUBTRACT 98
    9.4.3.4 MOVE 99
    9.4.3.5 SERVICECHANGE .100
    9.4.3.6 NOTIFY 100
    9.4.4 Các kịch bản .100
    9.4.4.1 Khởi tạo MG (khởi động lạnh) 100
    9.4.4.2 Thiết lập cuộc gọi 102
    9.4.4.3 Giải phóng cuộc gói: kịch bản 1, kịch bản 2, kịch bản 3 102
    9.4.4.4 Kiểm tra giá trị_AuditValue 102
    9.5 BICC (Bearer-Independent Call Control) .103
    9.6 Giao thức SIGTRAN 104
    9.7 Tổng kết 104
    Chương 10 Giao thức trong Release 5 105
    10.1 Giao thức SIP (Session Initiation Protocol) 105
    10.1.1 Đánh địa chỉ SIP .105
    10.1.2 Những thành phần SIP .106
    10.1.2.1 UA (User Agent) .106
    10.1.2.2 Proxy Server 107
    10.1.2.3 Registrar server .107
    10.1.2.4 Redirect server 107
    10.1.2.5 Location service 107
    10.1.3 SIP messages (Những bản tin SIP) 107
    10.1.4 SIP responses 109
    10.1.5 Conferencing with SIP .109
    Chương 11 Hiện trạng mạng di động ở Việt Nam .110
    11.1 Hiện trạng công nghệ CDMA, GSM và WiMax trên thế giới .110
    11.1.1 CDMA 110
    11.1.2 GSM .111
    11.1.3 WiMAX .111
    11.2 Tình hình tại Việt Nam .111
    11.3 Tình hình chuẩn bị lên 3G của các nhà khai thác viễn thông ở Việt Nam
    .113
    Chữ viết tắt 117
    Tài liệu tham khảo .124
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...