Thạc Sĩ Nghiên cứu thực trạng và một số yếu tố liên quan đến quản lý chất thải y tế tại bệnh viện

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 13/8/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Nội dung Trang
    Lời cảm ơn
    Mục lục
    Danh mục bảng, biểu đồ, hình
    Chữ viết tắt trong Luận văn
    Đặt vấn đề 1
    Chương 1. Tổng quan 3
    1.1. Thực trạng quản lý chất thải y tế trên thế giới 3
    1.1.1. Thực trạng phát sinh chất thải y tế . 3
    1.1.2. Phân loại chất thải y tế 4
    1.1.3. Quản lý chất thải y tế 4
    1.2. Thực trạng quản lý chất thải y tế tại Việt Nam . 5
    1.2.1. Thực trạng phát sinh chất thải y tế 5
    1.2.2. Thành phần và phân loại chất thải y tế . 6
    1.2.3. Quản lý chất thải y tế 8
    1.2.4. Biện pháp xử lý chất thải y tế 10
    1.3. Thực trạng quản lý chất thải y tế tại tỉnh Thái Nguyên . 11
    1.4. Một số yếu tố liên quan đến chất thải y tế . 12
    1.4.1. Tác hại và nguy cơ của CTYT đối với môi trường và sức khỏe cộng
    đồng trên thế giới 12
    1.4.2. Tác hại và nguy cơ của CTYT đối với môi trường và sức khỏe cộng
    đồng tại Việt Nam
    14
    1.4.3. Hiểu biết của cán bộ, nhân viên y tế về quản lý chất thải y tế . 15
    1.4.4. Nguồn lực cho công tác quản lý chất thải 16
    Chương 2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 19
    2.1. Đối tượng nhiên cứu 19
    2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu 19
    2.3. Phương pháp nghiên cứu 20Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
    2.3.1. Phương pháp 20
    2.3.2. Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 20
    2.4. Chỉ số nghiên cứu 21
    2.4.1. Chỉ số về thực trạng quản lý chất thải y tế . 21
    2.4. Một số yếu tố liên quan đến quản lý chất thải y tế . 21
    2.5. Kỹ thuật thu thập số liệu 22
    2.6. Vật liệu nghiên cứu 25
    2.7. Xử lý số liệu 25
    2.8. Khống chế sai số trong nghiên cứu 25
    2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 25
    Chương 3. Kết quả nghiên cứu 26
    3.1. Thực trạng quản lý chất thải y tế 26
    3.2. Một số yếu tố liên quan đến quản lý chất thải y tế 32
    Chương 4. Bàn luận 49
    4.1. Thực trạng quản lý chất thải y tế 49
    4.1.1. Thực trạng quản lý chất thải rắn 49
    4.1.2. Thực trạng quản lý nước thải bệnh viện . 55
    4.2. Một số yếu tố liên quan đến quản lý chất thải y tế 58
    4.2.1. Nhân lực trực tiếp quản lý chất thải y tế 58
    4.2.2. Trang thiết bị phục vụ thu gom rác thải . 63
    4.2.3. Thực trạng hệ thống thu gom và xử lý nước thải . 66
    Kết luận 69
    Khuyến nghị 71
    Tài liệu tham khảo Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
    DANH MỤC BẢNG
    Bảng 1.1. Chất thải y tế phát sinh theo giường bệnh trên thế giới 3
    Bảng 1.2. Chất thải y tế phát sinh theo giường bệnh tại Việt Nam . 5
    Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm 24
    Bảng 3.1. Thực trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện . 26
    Bảng 3.2. Thực trạng thu gom, phân loại chất thải y tế 28
    Bảng 3.3. Thực trạng vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế 29
    Bảng 3.4. Thực trạng xử lý chất thải rắn y tế 30
    Bảng 3.5. Thực trạng chất lượng nước thải bệnh viện 31
    Bảng 3.6. Nhân lực trực tiếp quản lý chất thải y tế tại bệnh viện . 33
    Bảng 3.7. Tỷ lệ nhân viên y tế và vệ sinh viên được tập huấn quy chế
    quản lý chất thải y tế 34
    Bảng 3.8. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về phân loại chất thải
    y tế theo nhóm chất thải y tế 35
    Bảng 3.9. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về mã màu dụng cụ
    đựng chất thải y tế 36
    Bảng 3.10 Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về phân loại chất
    thải y tế theo nhóm chất thải và theo mã màu 37
    Bảng 3.11. Tình hình thực hiện quy chế quản lý chất thải y tế . 38
    Bảng 3.12. Liên quan giữa hiểu biết với thực hành phân loại chất thải 39
    Bảng 3.13. Liên quan giữa học tập với hiểu biết về phân loại chất thải của
    nhân viên y tế và vệ sinh viên
    40
    Bảng 3.14. Hiểu biết về các đối tượng dễ bị ảnh hưởng bởi chất thải của
    nhân viên y tế và vệ sinh viên y tế 41
    Bảng 3.15. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về tác hại của chất
    thải y tế đối với người tiếp xúc 42
    Bảng 3.16. Liên quan giữa kiến thức, thái độ của bệnh nhân với thực
    hành bỏ rác đúng quy định 43Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
    Bảng 3.17. Tỷ lệ nhân viên y tế và vệ sinh viên bị thương tích do chất
    thải y tế 46
    Bảng 3.18. Thực trạng phương tiện thu gom, vận chuyển chất thải rắn 45
    Bảng 3.19. Thực trạng nhà lưu giữ chất thải rắn y tế 46
    Bảng 3.20. Thực trạng hệ thống thu gom và xử lý nước thải 48
    BIỂU ĐỒ
    Biểu đồ 3.1. Nhân lực trực tiếp quản lý chất thải y tế tại bệnh viện 33
    Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ nhân viên y tế và vệ sinh viên được tập huấn quy chế
    quản lý chất thải y tế 34
    Biểu đồ 3.3. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về phân loại chất
    thải y tế theo nhóm chất thải y tế
    35
    Biểu đồ 3.4. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về mã mầu dụng cụ
    đựng chất thải y tế 36
    Biểu đồ 3.5. Hiểu biết của nhân viên y tế và vệ sinh viên về phân loại chất thải
    y tế theo nhóm chất thải và theo mã màu 37
    Biểu đồ 3.6 Liên quan giữa kiến thức, thái độ của bệnh nhân với thực hành
    bỏ rác đúng quy định .
    Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ nhân viên y tế và vệ sinh viên bị thương tích do chất thải y tế 44
    HÌNH
    Hình 3.1. Sơ đồ quy trình thu gom, phân loại, quản lý chất thải rắn y tế 27
    Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống quản lý chất thải y tế tại bệnh viện 32
    Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải 47Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
    CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
    AIDS : Acquired Immune Deficiency Syndrome
    (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải)
    BOD5 : Chỉ số nhu cầu ô xy sinh hóa sau 5 ngày, ở
    nhiệt độ 20oC
    BVĐKTWTN : Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái
    Nguyên
    CTYT : Chất thải y tế
    CTR : Chất thải rắn
    DANIDA : Danish International Developrment
    Assistant (Quỹ hợp tác phát triển quốc tế
    Đan Mạch)
    DEA : Danish Environmental Assistant to Vietnam
    (hỗ trợ môi trường của Đan Mạch cho Việt
    Nam)
    GB : Gường bệnh
    KQ PT : Kết quả phân tích
    HBV : Hepatitis B virus (Vi rút viêm gan B)
    HCV : Hepatitis C virus (Vi rút viêm gan C)
    HIV : Human Immunodeficiency Virus (Vi rút
    gây suy giảm miễn dịch ở người)
    ICT : Limited company to clean technology and
    international trade (Công ty TNHH kỹ thuật
    làm sạch và thương mại quốc tế)
    NSNN : Ngân sách nhà nước
    PX : Phóng xạ
    TB : Trung bình
    TCCP : Tiêu chuẩn cho phép
    TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
    UBND : Ủy ban nhân dânSố hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
    URENCO : URBAN ENVIRONMENT COMPANY (Công
    ty môi trường đô thị)
    YHHN : Y học hạt nhân
    WHO : World Health Organization (Tổ chức Y tế
    Thế giới)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...