Thạc Sĩ Nghiên cứu sinh trưởng, sinh sản, cho thịt và một số giải pháp nâng cao năng suất thịt cu

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 15/9/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI CẢM ƠN

    Trong quá trình thực hiện Luận án, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy hướng dẫn: PGS.TS. Đinh Văn Bình và PGS.TS. Nguyễn Kim Đường dành thời gian trao đổi và định hướng cho tôi trong quá trình thực hiện luận án . Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn chân thành cám ơn sự hướng dẫn tận tình của các Thầy
    Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi,
    Phòng Đào tạo và Thông tin, các anh chị trong Phòng, các bộ môn liên quan của Viện đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập.
    Cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của PGS.TS. Vũ Chí Cương, TS. Phạm Kim Cương- Viện Chăn nuôi, PGS.TS. Lê Đình Phùng - Trường Đại học Nông Lâm Huế, Thạc sỹ. Ngô Đình Tân Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba Vì, cán bộ giáo viên Bộ môn di truyền giống vật nuôi- Khoa chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản -Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về các lời khuyên quý báu cho Luận án này.
    Nhân dịp nàỳ. Tôi xin chân thành cám ơn tất cả anh chị em là cán bộ kỹ thuật đã và đang tham gia thực hiện đề tài về con cừu Phan Rang từ 2007 đến nay.
    Trong quá trình nghiên cứu chúng tôi cũng nhận được sự giúp đỡ tận tình về mọi mặt của toàn thể cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây, Trạm Nghiên cứu và Chuyển giao Tiến bộ kỹ thuật Chăn nuôi Ninh Thuận. Các anh chị em bạn bè, đồng nghiệp đã động viên giúp đỡ tôi.Tôi xin trân trọng cảm ơn các cơ quan đoàn thể và các cá nhân đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án.
    Cuối cùng, tôi xin dành lời cảm ơn vợ và các con tôi, Anh chị em ruột thịt hai họ nội ngoại đã động viên, tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện hoàn thành luận án này.
    Hà nội, năm 2014
    Tác giả luận án




    NGÔ THÀNH VINH
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN 4
    2.1. Giới thiệu chung về cừu. 4
    2.2. Khả năng sinh trưởng của cừu và các yếu tố ảnh hưởng. 6
    2.2.1. Yếu tố di truyền và khả năng sinh trưởng của cừu. 7
    2.2.2. Tuổi, khối lượng và khả năng sinh trưởng của cừu. 8
    2.2.3. Tính biệt và khả năng sinh trưởng của cừu. 8
    2.2.4. Dinh dưỡng và khả năng sinh trưởng của cừu. 9
    2.2.5. Mùa vụ và khả năng sinh trưởng của cừu. 10
    2.3. Khả năng sinh sản ở cừu và các yếu tố ảnh hưởng. 11
    2.3.1. Di truyền và khả năng sinh sản ở cừu. 12
    2.3.2. Dinh dưỡng và khả năng sinh sản ở cừu. 13
    2.3.3. Mùa vụ, môi trường và khả năng sinh sản. 16
    2.3.4. Quản lý và khả năng sinh sản. 18
    2.4. Khả năng sản xuất thịt của cừu và các yếu tố ảnh hưởng. 19
    2.4.1 Ảnh hưởng của dinh dưỡng đến khối lượng cơ thể và thành phần thân thịt của cừu. 21
    2.4.2 Ảnh hưởng của giống đến thành phần thân thịt của cừu. 23
    2.5. Chất lượng thịt và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt cừu. 23
    2.5.1. pH của thịt 25
    2.5.2. Mầu sắc của thịt 26
    2.5.3. Cấu trúc của thịt - Texture. 27
    2.5.4. Độ mọng nước. 29
    2.5.5. Hương vị 30
    2.6. Vỗ béo cừu nâng cao năng suất và chất lượng. 31
    2.7. Lai giống, ưu thế lai trong chăn nuôi cừu và hiệu quả. 35
    2.8. Những vấn đề đặt ra cho nghiên cứu này. 41
    CHƯƠNG III: KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CỪU PHAN RANG NUÔI TẠI BA VÌ VÀ NINH THUẬN 42
    3.1. Đặt vấn đề. 42
    3.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu. 43
    3.2.2. Phương pháp xử lý số liệu. 46
    3.3. Kết quả. 46
    3.3.1. Khối lượng và một số chiều đo từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi của cừu Phan Rang nuôi tại Ba Vì và Ninh Thuận. 46
    3.3.2. Khối lượng cừu Phan Rang theo giới tính qua các tháng tuổi 48
    3.3.3. Tăng khối lượng tuyệt đối, tương đối của cừu Phan Rang nuôi ở Ba Vì và Ninh Thuận 49
    3.3.4. Chỉ số cấu tạo thể hình của cừu Phan Rang. 52
    3.4. Thảo luận. 53
    3.4.1. Khối lượng sinh trưởng của cừu Phan Rang qua các tháng tuổi 53
    3.4.2. Sinh trưởng tuyệt đối của cừu Phan Rang qua các tháng tuổi 58
    3.5. Kết luận và đề nghị 60
    3.5.1. Kết luận. 60
    3.5.2. Đề nghị 60
    CHƯƠNG IV: KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA CỪU PHAN RANG NUÔI TẠI BA VÌ VÀ NINH THUẬN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 61
    4.1. Đặt vấn đề. 61
    4.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu. 61
    4.3. Kết quả. 64
    4.3.1. Khả năng sinh sản của cừu Phan Rang nuôi tại Ninh Thuận và Ba vì 64
    4.3.2. Ảnh hưởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ sinh con đến năng suất sinh sản của cừu Phan Rang 65
    4.3.3. Ảnh hưởng của lứa đẻ đến năng suất sinh sản của cừu Phan Rang. 68
    4.4. Thảo luận. 70
    4.5. Kết luận. 74
    CHƯƠNG 5: KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA CỪU PHAN RANG BẰNG VIỆC NUÔI VỖ BÉO Ở CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG KHÁC NHAU 75
    5.1. Đặt vấn đề. 75
    5.2. Vật liệu và phương pháp. 76
    5.2.1. Thời gian và địa điểm tiến hành thí nghiệm 76
    5.2.2. Bố trí thí nghiệm 76
    5.2.3. Chuẩn bị thức ăn thí nghiệm 76
    5.2.4. Chăm sóc quản lý và nuôi dưỡng. 78
    5.2.5. Chỉ tiêu theo dõi 78
    5.2.6. Khảo sát năng suất và chất lượng thịt 79
    5.2.7. Xử lý số liệu. 81
    5.3. Kết quả. 81
    5.3.1. Kết quả nuôi vỗ béo cừu lúc 6 tháng tuổi 81
    5.3.1.1. Khả năng tăng khối lượng của cừu. 81
    5.3.1.2. Lượng thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu. 82
    5.3.1.3. Thành phần thân thịt của cừu 6 tháng tuổi vỗ béo. 83
    5.3.2. Kết quả nuôi vỗ béo cừu lúc 9 tháng tuổi 84
    5.3.2.1. Khả năng tăng khối lượng của cừu. 84
    5.3.2.2. Lượng thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu. 85
    5.3.2.3. Thành phần thân thịt của cừu 9 tháng tuổi vỗ béo. 86
    5.3.2.4. Chất lượng thịt cừu 9 tháng tuổi vỗ béo. 87
    5.4. Thảo luận. 88
    5.4.1. Thảo luận về khẩu phần ăn và tăng trọng hàng ngày của cừu. 88
    5.4.2.Thảo luận một số vấn đề về đặc điểm thịt xẻ và chất lượng thịt 93
    5.4.2.1. Về đặc điểm tỷ lệ thịt xẻ và các bộ phận nội tạng. 93
    5.4.2.2. Về chất lượng thịt 96
    5.5. Kết luận và đề nghị 99
    5.5.1. Kết luận. 99
    5.5.2. Đề nghị 100
    CHƯƠNG 6: KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CỪU LAI (DORPER X PHAN RANG) NUÔI TẠI NINH THUẬN 101
    6.1. Đặt vấn đề. 101
    6.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu. 102
    6.2.1. Vật liệu nghiên cứu. 102
    6.2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu. 102
    6.2.3. Chăm sóc quản lý nuôi dưỡng đàn cừu nghiên cứu. 102
    6.2.4. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh trưởng. 103
    6.2.5. Một số chỉ tiêu sinh sản. 104
    6.2.6. Phương pháp mổ khảo sát 104
    6.2.7. Phương pháp đánh giá chất lượng thịt 105
    6.3. Phương pháp xử lý số liệu. 106
    6.4. Kết quả. 106
    6.4.1. Khả năng sinh trưởng của cừu lai (Dorper x Phan rang) qua các tháng tuổi 106
    6.4.2. Sinh trưởng tuyệt đối và tương đối của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang). 108
    6.4.3. Khả năng sinh sản của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) nuôi tại Ninh Thuận 110
    6.4.4. Kết quả khả năng cho thịt của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang). 111
    6.4.4.1. Thành phần thân thịt của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang). 111
    6.4.4.2. Một số chỉ tiêu chất lượng thịt của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang). 112
    6.5. Thảo luận. 113
    6.8. Kết luận và đề nghị 119
    6.8.1. Kết luận. 119
    6.8.2. Đề nghị 119
    CHƯƠNG VII: THẢO LUẬN CHUNG 120
    CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 126
    Kết luận. 126
    Đề nghị 127
    NHỮNG CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 128
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 129
    A. Tài liệu tham khảo tiếng Việt 129
    B. Tài liệu tham khảo tiếng Anh . 130
    C. Tài liệu tham khảo tiếng Pháp . 151
    D. Tài liệu tham khảo tiếng Tây Ban Nha. 151
    Phụ lục: Một số hình ảnh liên quan đến đề tài

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    [TABLE="width: 581, align: center"]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Chữ viết tắt tiếng Việt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ADF
    [/TD]
    [TD]Xơ không tan trong môi trường axit
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ADL
    [/TD]
    [TD]Lignin không tan trong môi trường axit
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BCS
    [/TD]
    [TD]Điểm thể trạng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CSDT
    [/TD]
    [TD]Chỉ số dài thân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CSKL
    [/TD]
    [TD]Chỉ số khối lượng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CSTM
    [/TD]
    [TD]Chỉ số tròn mình
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐC
    [/TD]
    [TD]Đối chứng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DT
    [/TD]
    [TD]Cơ thăn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Đơn vị tính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EVB
    [/TD]
    [TD]Giá trị giống ước tính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]F1
    [/TD]
    [TD]Con lai (Dorper x Phan Rang)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]G
    [/TD]
    [TD]Gam
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KCLĐ
    [/TD]
    [TD]Khoảng cách lứa đẻ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KLPGLĐ
    [/TD]
    [TD]Khối lượng phối giống lần đầu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KLSS
    [/TD]
    [TD]Khối lượng sơ sinh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KP
    [/TD]
    [TD]Khẩu phần
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ST
    [/TD]
    [TD]Cơ bán nguyệt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TCVN
    [/TD]
    [TD]Tiêu chuẩn Việt Nam
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TGĐDL
    [/TD]
    [TD]Thời gian động dục trở lại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TGĐDLĐ
    [/TD]
    [TD]Thời gian động dục lần đầu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TGPGLĐ
    [/TD]
    [TD]Thời gian phối giống lần đầu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VCK
    [/TD]
    [TD]Vật chất khô
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WHC
    [/TD]
    [TD]Độ mọng nước
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Tiếng Anh
    [TABLE="width: 581, align: center"]
    [TR]
    [TD]ADG
    [/TD]
    [TD]Average daily gain
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ANOVA
    [/TD]
    [TD]Analysis of variance
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cm
    [/TD]
    [TD]Centimet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CP
    [/TD]
    [TD]Crude protein
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DM
    [/TD]
    [TD]Dry matter
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DMI
    [/TD]
    [TD]Dry matter intake
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EU
    [/TD]
    [TD]European Union
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FAO
    [/TD]
    [TD]Food and agriculture organization of the United Nation
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FCR
    [/TD]
    [TD]Feed conversion ratio
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FSH
    [/TD]
    [TD]Follice Sitmulating Hormone
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LH
    [/TD]
    [TD]Luteing Hormone
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LW
    [/TD]
    [TD]Live weight
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]ME
    [/TD]
    [TD]Metablism energy
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NRC
    [/TD]
    [TD] National Research Council
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Pr
    [/TD]
    [TD]Protein
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    Bảng 2.1: Số lượng cừu ở các châu lục và lãnh thổ trên thế giới 4
    Bảng 2.2: Mười tám quốc gia có đàn cừu nhiều nhất trên thế giới 5
    Bảng 2.3: Hai gen chính qui định khả năng sinh sản cao ở cừu (Davis, 2004). 12
    Bảng 2.4: Một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt 24
    Bảng 3.1: Khối lượng, vòng ngực, dài thân chéo và cao vây từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi của cừu Phan Rang tại Ba Vì và Ninh Thuận. 47
    Bảng 3.2: Khối lượng cừu Phan Rang theo giới tính qua các tháng tuổi (kg). 48
    Bảng 3.3a: Sinh trưởng tuyệt đối của đàn cừu Phan Rang ở Ba Vì và Ninh Thuận (g/con/ngày) 50
    Bảng 3.3b: Sinh trưởng tương đối của đàn cừu Phan Rang ở Ba Vì và Ninh Thuận (%) 51
    Bảng 3.4:Chỉ số cấu tạo thể hình cừu Phan Rang nuôi tại Ba Vì và Ninh Thuận. 52
    Bảng 4.1: Khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận và Ba Vì 64
    Bảng 4.2a: Ảnh hưởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ đẻ đến một số chỉ tiêu sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì 66
    Bảng 4.2b. Ảnh hưởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ đẻ đến một số chỉ tiêu sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận. 67
    Bảng 4.3a: Ảnh hưởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì 69
    Bảng 4.3b: Ảnh hưởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận. 70
    Bảng 5.1: Sơ đồ thí nghiệm 1 (cừu 6 tháng tuổi). 76
    Bảng 5.2: Sơ đồ thí nghiệm 2 (cừu 9 tháng tuổi). 76
    Bảng 5.3: Công thức thức ăn tinh hỗn hợp. 77
    Bảng 5.4: Giá trị dinh dưỡng của cỏ Voi 77
    Bảng 5.5: Thành phần dinh dưỡng của hỗn hợp thức ăn có tỷ lệ thô: tinh khác nhau. 78
    Bảng 5.5: Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lượng của cừu. 82
    Bảng 5.6: Ảnh hưởng của khẩu phần đến thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu 83
    Bảng 5.7: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 6 tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD). 83
    Bảng 5.8: Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lượng của cừu. 84
    Bảng 5.9: Ảnh hưởng của khẩu phần thí nghiệm đến khả năng thu nhận và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu. 85
    Bảng 5.10: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 9 tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD). 86
    Bảng 5.11: Kết quả phân tích chất lượng thịt cừu (9 tháng). 87
    Bảng 6.1: Khối lượng của cừu lai (Dorper x Phan Rang) qua các tháng tuổi 107
    Bảng 6.2a: Sinh trưởng tuyệt đối của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) (g/con/ngày). 108
    Bảng 6.2b: Sinh trưởng tương đối của cừu lai F1(Dorper x Phan Rang) (%). 109
    Bảng 6.3: Khả năng sinh sản của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) và cừu Phan Rang. 110
    Bảng 6.4: Kết quả mổ khảo sát cừu lai F1(Dorper x Phan Rang) và cừu Phan Rang. 111
    Bảng 6.5: Kết quả phân tích chất lượng thịt cừu lai F1. 112
    Đồ thị 6.1. So sánh đường sinh trưởng của cừu Phan Rang và cừu F1(DorperxPR) 108
     
Đang tải...