Thạc Sĩ Nghiên cứu SEMAT và ứng dụng công cụ EssWork trong phát triển phần mềm

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 6/8/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    iii

    MỤC LỤC
    LỜI CẢM ƠN i
    LỜI CAM ĐOAN . ii
    MỤC LỤC iii
    DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ v
    MỞ ĐẦU 1
    Lý do chọn đề tài 1
    Mục đích nghiên cứu 2
    Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
    Kết cấu của luận văn . 2
    CHƯƠNG 1- GIỚI THIỆU SEMAT . 4
    1.1 Giới thiệu 4
    1.2 Kernel . 5
    1.2.1 Giới thiệu về Kernel 5
    1.2.2 Kernel Alpha . 7
    1.2.3 Một ví dụ áp dụng 19
    1.2.4 Activity Space . 38
    1.2.5 Các kỹ năng cần thiết (competencies) . 41
    CHƯƠNG 2 – GIỚI THIỆU ESSWORK [2] 46
    2.1 Giới thiệu 46
    2.2 Sử dụng EssWork . 46
    2.2.1 Giao diện EssWork 46
    2.2.2 Các thành phần sử dụng trong EssWork . 47
    2.2.3 Work Package 50
    CHƯƠNG 3 - ỨNG DỤNG CÔNG CỤ ESSWORK 54
    3.1 Mô tả bài toán . 54
    3.2 Giai đoạn khởi đầu . 56
    3.2.1 Opportunity 56
    3.2.2 Requirement 58
    iv

    3.2.3 System . 63
    3.2.4 Team 64
    3.2.5 Project 65
    3.2.6 Way of Work . 65
    3.3 Giai đoạn phác thảo 66
    3.3.1 Opportunity 66
    3.3.2 Requirement 67
    3.3.3 System . 71
    3.3.4 Project 75
    3.3.5 Team 75
    3.3.6 Way of Working 76
    3.4 Giai đoạn hoàn thành 77
    3.4.1 Opportunity 77
    3.4.2 Requirement 77
    3.4.3 System . 77
    3.4.4 Team 78
    3.4.5 Project 78
    3.4.6 Way of Working 78
    3.5 Giai đoạn chuyển giao 79
    3.5.1 Opportunity 79
    3.5.2 Requirement 79
    3.5.3 System . 79
    3.5.4 Team 80
    3.5.5 Project 80
    3.5.6 Way of Working 81
    CHƯƠNG 4 - NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, THẢO LUẬN . 82
    4.1 Ưu điểm của SEMAT . 82
    4.2 Ưu điểm của EssWork 85
    4.3 Nhược điểm của SEMAT và EssWork . 86
    v

    KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC . 88
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
    DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
    Hình 1.1: Mối quan hệ giữa các Alpha. 8
    Hình 1.2: Vòng đời Unified Process. . 21
    Hình 1.3: Các trạng thái cần đạt được ở giai đoạn khởi đầu. . 22
    Hình 1.4: Các trạng thái cần đạt được ở giai đoạn dự thảo. . 27
    Hình 1.5: Các trạng thái cần đạt được ở giai đoạn xây dựng. 32
    Hình 1.6: Các trạng thái cần đạt được ở giai đoạn triển khai. 35
    Hình 1.7: Activity Space. . 38
    Hình 2.1: Giao diện EssWork. 46
    Hình 2.2: Tạo một Process mới. . 48
    Hình 2.3: Xây dựng một Process từ các Practice. 49
    Hình 2.4: Tạo một Work Pack mới. . 50
    Hình 2.5: Bảng mô tả một Alpha trong Work Package. . 51
    Hình 2.6: Mô tả môt ví dụ về Work Pad. . 52
    Hình 3.1: Quy trình Essential Unified Process. 55
    Hình 3.2: Alpha Opportunity ở giai đoạn khởi đầu. . 56
    Hình 3.3: Công việc cần thực hiện với Opportunity ở giai đoạn khởi đầu. . 57
    Hình 3.4: Danh mục công việc cần thực hiện để Requirement đạt trạng thái Shared. 58
    Hình 3.5: Thống kê các Use Case trên EssWork. 59
    Hình 3.6: Ca sử dụng quản trị hệ thống. . 61
    Hình 3.7: Ca sử dụng quản lý thông tin khách hàng. . 61
    Hình 3.8: Ca sử dụng theo dõi nợ của khách hàng. 62
    Hình 3.9 Cập nhật trạng thái Use Case tới Story Structure Understood. . 62
    Hình 3.10: Các công việc cần thực hiện để đạt được trạng thái Approach Selected của
    Alpha System. . 63
    Hình 3.11: Xác định các Modul cần được tạo trong System. . 63
    vi

    Hình 3.12: Xác định các thành viên trong nhóm. . 65
    Hình 3.13: Opportunity Game Board ở trạng thái Viability Establish. 66
    Hình 3.14: Requirement với trạng thái đích là Stable. . 67
    Hình 3.15: Các nhiệm vụ cần thực hiện để Requirement đạt đích là Stable. . 67
    Hình 3.16: Use Case Slice ở trạng thái Prepared. 68
    Hình 3.17: Use Case Slice ở trạng thái Analyzed. . 70
    Hình 3.18: Bảng Use Case Game Board khi Requirement đạt trạng thái Stable. . 71
    Hình 3.19: System Game Board với trạng thái đích là Production Quality Achieved . 71
    Hình 3.20: Các nhiệm vụ cần thực hiện để System đạt được trạng thái Production Quality
    Achieve. 72
    Hình 3.21: Thực hiện phát triển một số modul. . 72
    Hình 3.22: Kiểm thử một số modul đã hoàn thành. . 73
    Hình 3.23: Xác nhận lỗi. . 73
    Hình 3.24: Cập nhật lại những lỗi đã được sửa. . 74
    Hình 3.25: Cập nhật lại những test case đã hoàn thành 74
    Hình 3.26: Project Game Board với mục tiêu là Development Complete. 75
    Hình 3.27: Team Game Board với mục tiêu là Collaborating. 75
    Hình 3.28: Trạng thái của Team Member khi nhóm cộng tác tốt. . 76
    Hình 3.29: System với mục tiêu là trạng thái Release Candidate Available. . 77
    Hình 3.30: Component với trạng thái đích là Reased. . 78
    Hình 3.31: Opportunity đã đạt được trạng thái Problem Addressed. . 79
    Hình 3.32: Requirement đã đạt được trạng thái Fulfilled . 79
    Hình 3.33: System đã đạt được trạng thái Released. 80
    Hình3.34: Team đạt trạng thái Disbanded. . 80
    Hình3.35: Project đã hoàn thành việc chuyển giao. . 81
    Hình3.36: Way of Work đạt trạng thái Handed Over. . 81
    Hình 4. 1: Ví dụ về việc dùng chung Kernel trong một dự án. 85
     
Đang tải...