Luận Văn Nghiên cứu quy trình thử ô nhiễm công nhận kiểu PT CGĐB theo tiêu chuẩn Châu Âu và khả năng ứng dụng

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    [TABLE="width: 588"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Trang[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU[/TD]
    [TD]1[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 1 - ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG VÀ VẤN ĐỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.[/TD]
    [TD]4[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1. Các vấn đề chung[/TD]
    [TD]4[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2. Quá trình hình thành các chất ô nhiễm trong khí thải động cơ đốt trong[/TD]
    [TD]9[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.1 Cơ chế hình thành CO[/TD]
    [TD]10[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2 Cơ chế hình thành HC[/TD]
    [TD]12[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3 Cơ chế hình thành NO[SUB]x[/SUB][/TD]
    [TD]14[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3. Một số điểm mốc quan trọng trong quá trình kiểm soát ô nhiễm từ phương tiện cơ giới đường bộ[/TD]
    [TD]16[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.1. Đối với Liên bang Mỹ [/TD]
    [TD]16[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.2. Đối với Liên minh Châu Âu[/TD]
    [TD]19[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2 - CÁC DẠNG THỬ NGHIỆM Ô NHIỄM CÔNG NHẬN KIỂU ĐỐI VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG VÀ PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ THEO TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU[/TD]
    [TD]21[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1. Các vấn đề chung[/TD]
    [TD]21[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.1. Chu trình thử xe và động cơ[/TD]
    [TD]21[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.2. Phương pháp lấy mẫu khí[/TD]
    [TD]22[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.3. Đặc điểm của các dạng thử[/TD]
    [TD]24[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2. Các dạng thử nghiệm ô nhiễm công nhận kiểu đối với động cơ và phương tiện cơ giới theo tiêu chuẩn Châu Âu [/TD]
    [TD]26[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.1. Với phương tiện cơ giới đường bộ hạng nhẹ [/TD]
    [TD]26[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.2. Với phương tiện cơ giới đường bộ hạng nặng [/TD]
    [TD]32[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.3. Với động cơ phi đường bộ [/TD]
    [TD]37[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.4. Với xe máy [/TD]
    [TD]39[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3. Kết luận chương 2[/TD]
    [TD]42[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3 - QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM Ô NHIỄM CÔNG NHẬN KIỂU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HẠNG NHẸ THEO TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU[/TD]
    [TD]44[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1. Các vấn đề chung[/TD]
    [TD]44[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.1. Phân loại phương tiện[/TD]
    [TD]44[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2. Định nghĩa, phạm vi áp dụng, yêu cầu về thử nghiệm[/TD]
    [TD]44[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.3. Phương pháp kiểm tra sự tuân thủ điều luật [/TD]
    [TD]49[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.4. Quyết định công nhận kiểu [/TD]
    [TD]50[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2. Xác định mức ô nhiễm trung bình sau khi khởi động lạnh (TYPE I)[/TD]
    [TD]52[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.1. Hệ số gia tăng mức ô nhiễm và số lượng phép thử [/TD]
    [TD]52[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.2. Chu trình thử.[/TD]
    [TD]54[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.3. Bệ thử khung gầm.[/TD]
    [TD]61[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.4. Xác định sự thay đổi sức cản của phương tiện[/TD]
    [TD]62[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.5. Hệ thống lấy mẫu khí thải.[/TD]
    [TD]64[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.6. Hiệu chuẩn thiết bị[/TD]
    [TD]72[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.7. Xác định hàm lượng các chất ô nhiễm trong khí thải.[/TD]
    [TD]73[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.8. Giới hạn cho phép về hàm lượng các chất ô nhiễm đối với PTCGĐB hạng nhẹ[/TD]
    [TD]76[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3. Xác định hàm lượng CO tại tốc độ không tải (TYPE II).[/TD]
    [TD]78[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.1 Điều kiên của phép đo[/TD]
    [TD]78[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.2. Xác định hàm lượng CO[/TD]
    [TD]80[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4. Xác định mức ô nhiễm khí các-te (TYPE III).[/TD]
    [TD]80[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.1 Điều kiện thử[/TD]
    [TD]80[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.2 Phương pháp thử[/TD]
    [TD]81[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5. Xác định mức ô nhiễm bay hơi của nhiên liệu (TYPE IV).[/TD]
    [TD]82[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.1 Quá trình chuẩn bị [/TD]
    [TD]84[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.2 Tiến hành thử [/TD]
    [TD]87[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.3 Xác định lượng nhiên liệu bay hơi[/TD]
    [TD]90[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6. Kiểm tra độ bền của thiết bị chống ô nhiễm (TYPE V).[/TD]
    [TD]91[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6.1 Chu trình thử[/TD]
    [TD]92[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6.2 Xác định sự phát thải các chất ô nhiễm[/TD]
    [TD]94[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7. Thử mức ô nhiễm tại nhiệt độ thấp (TYPE VI).[/TD]
    [TD]94[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7.1 Thiết bị phục vụ quá trình thử[/TD]
    [TD]95[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7.2 Quy trình thử [/TD]
    [TD]95[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7.3 Quy trình chuẩn bị về phương tiện và nhiên liệu[/TD]
    [TD]96[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7.4 Lấy mẫu và phân tích khí mẫu[/TD]
    [TD]97[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8. Thử kkiểm tra chức năng OBD (ON BOARD DIAGNOSTIC) (TYPE VII).[/TD]
    [TD]98[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8.1 Mô tả quá trình thử[/TD]
    [TD]98[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8.2 Quy trình thử OBD[/TD]
    [TD]98[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9. Nhiên liệu dùng cho thử nghiệm công nhận kiểu phương tiện cơ giới đường bộ hạng nhẹ[/TD]
    [TD]100[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9.1. Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ xăng[/TD]
    [TD]101[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9.2. Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ diesel [/TD]
    [TD]102[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9.3. Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ xăng khi thử ở nhiệt độ thấp[/TD]
    [TD]103[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9.4. Nhiên liệu tham chiếu thể khí[/TD]
    [TD]104[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.10. Kết luận chương 3[/TD]
    [TD]104[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 4 - ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG QUY TRÌNH TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM[/TD]
    [TD]107[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1. Kết luận chung[/TD]
    [TD]107[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2. Một số kiến nghị khi áp dụng tại Việt nam[/TD]
    [TD]109[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TÀI LIỆU THAM KHẢO [/TD]
    [TD]112[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHỤ LỤC [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]














    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

    [TABLE="width: 588"]
    [TR]
    [TD]Ký hiệu[/TD]
    [TD]Diễn giải[/TD]
    [TD]Đơn vị[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A/F [/TD]
    [TD]Tỷ lệ không khí/ nhiên liệu[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CI[/TD]
    [TD]Động cơ diesel[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CLA[/TD]
    [TD]Máy phân tích kiểu quang hoá[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CNG[/TD]
    [TD]Khí nén tự nhiên[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CO[/TD]
    [TD]Cacbon monoxit[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CO[SUB]2[/SUB][/TD]
    [TD]Cacbon đioxit[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CVS[/TD]
    [TD]Phương pháp lấy mẫu thể tích không đổi[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DF[/TD]
    [TD]Hệ số pha loãng.(Dilution factor)[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EGR[/TD]
    [TD]Tuần hoàn khí thải [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EPA[/TD]
    [TD]Cục Bảo vệ Môi trường Mỹ [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FID[/TD]
    [TD]Máy phân tích kiểu iôn hóa trong ngọn lửa (Flame Ionization Detector)[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HC[/TD]
    [TD]Hyđrocacbon[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HFID[/TD]
    [TD]Máy phân tích kiểu iôn hóa trong ngọn lửa có đầu phát hiện, các van, mạng lưới ống, v.v ., được sấy nóng tới 463 K (190[SUP]o[/SUP]C) ± 10 K[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LPG[/TD]
    [TD]Khí dầu hoả hoá lỏng[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NDIR[/TD]
    [TD]Máy phân tích kiểu hấp thụ hồng ngoại không khuếch tán[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NDUVR[/TD]
    [TD]Máy phân tích kiểu hấp thụ cộng hưởng tử ngoại không khuếch tán[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NO[SUB]x[/SUB][/TD]
    [TD]Nitơ oxit[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]O[SUB]2[/SUB][/TD]
    [TD]Oxy[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PAH [/TD]
    [TD]Poly Aromatic Hyđrocacbon[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Pb[/TD]
    [TD]Chì[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PI[/TD]
    [TD]Động cơ xăng [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PM[/TD]
    [TD]Chất thải dạng hạt[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ppm[/TD]
    [TD]Đơn vị đo hàm lượng (part per million)[/TD]
    [TD]Phần triệu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Psi[/TD]
    [TD]Đơn vị đo áp suất[/TD]
    [TD]kPa[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PTCGĐB[/TD]
    [TD]Phương tiện cơ giới đường bộ [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RW[/TD]
    [TD]Khối lượng (Revised Weight) [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RVP[/TD]
    [TD]Áp suất hơi Reid[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHED[/TD]
    [TD]Phòng kín để xác định bay hơi (Sealed Housing for Evaporative Determination)[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TCVN[/TD]
    [TD]Tiêu chuẩn Việt nam[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WHO[/TD]
    [TD]Tổ chức Y tế thế giới[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]









    DANH MỤC CÁC BẢNG

    [TABLE="width: 594"]
    [TR]
    [TD]Ký hiệu[/TD]
    [TD]Tên bảng[/TD]
    [TD]Trang[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1[/TD]
    [TD]Mức độ ô nhiễm ở một số nút giao thông của Hà nội [/TD]
    [TD]5[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2[/TD]
    [TD]Tỷ lệ ô nhiễm không khí do các loại phương tiện khác nhau gây ra tại địa bàn Hà Nội[/TD]
    [TD]6[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3[/TD]
    [TD]Tỷ lệ các chất ô nhiễm trong khí thải của các loại phương tiện khác nhau[/TD]
    [TD]6[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4[/TD]
    [TD]Lượng nhiên liệu tiêu thụ trong lĩnh vực giao thông vận tải tại Việt Nam[/TD]
    [TD]7[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5[/TD]
    [TD]Dự báo khối lượng chất ô nhiễm do phương tiện cơ giới đường bộ thải vào môi trường Việt Nam năm 2005[/TD]
    [TD]7[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6[/TD]
    [TD]Tác động đến sức khoẻ và môi trường của các chất ô nhiễm trong khí xả động cơ đốt trong[/TD]
    [TD]8[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.7[/TD]
    [TD]Hằng số phản ứng tạo thành NO theo mô hình Zeidovitch[/TD]
    [TD]15[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.8[/TD]
    [TD]Hàm lượng một số chất điển hình trong khí xả động cơ[/TD]
    [TD]16[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1[/TD]
    [TD]Các kiểu thử dùng trong quá trình thử ô nhiễm công nhận kiểu PTCGĐB hạng nhẹ theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]28[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2[/TD]
    [TD]Đặc điểm phương pháp lấy mẫu và các chất ô nhiễm được quan tâm đối với PTCGĐB hạng nặng[/TD]
    [TD]36[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3[/TD]
    [TD]Giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm (g/kW.h) trong khí xả
    PTCGĐB hạng nặng theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]37[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4[/TD]
    [TD]Mức ô nhiễm cho phép của Châu Âu đối với động cơ phi đường bộ dùng cho đầu kéo, tầu hoả, tàu thuỷ nội địa [/TD]
    [TD]38[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5[/TD]
    [TD]Mức ô nhiễm cho phép của Châu Âu đối với động cơ phi đường bộ dùng làm máy đẩy tàu thuỷ nội địa[/TD]
    [TD]38[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.6[/TD]
    [TD]Mức ô nhiễm cho phép của Châu Âu đối với quá trình thử nghiệm ô nhiễm công nhận kiểu xe máy (ECE 40 và 47)[/TD]
    [TD]40[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.7[/TD]
    [TD]Đặc điểm các dạng thử ô nhiễm công nhận kiểu đối với động cơ đốt trong và PTCGĐB theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]41[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1[/TD]
    [TD]Phân loại PTCGĐB theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]44[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2[/TD]
    [TD]Các lộ trình khác nhau để công nhận kiểu và mở rộng công nhận kiểu[/TD]
    [TD]49[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3[/TD]
    [TD]Hệ số gia tăng mức độ ô nhiễm sử dụng cho kiểu thử I[/TD]
    [TD]52[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4[/TD]
    [TD]Các thông số vận hành chính của chu trình đô thị cơ bản[/TD]
    [TD]56[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5[/TD]
    [TD]Các thông số của chu trình đô thị cơ bản khi vận hành trên bệ thử khung gầm[/TD]
    [TD]56[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6[/TD]
    [TD] Các thông số vận hành chính của chu trình đô thị mở rộng[/TD]
    [TD]59[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7[/TD]
    [TD]Các thông số của chu trình đô thị mở rộng dùng cho kiểu thử I[/TD]
    [TD]60[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8[/TD]
    [TD]Mức ô nhiễm cho phép đối với xe con chở khách[/TD]
    [TD]76[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9[/TD]
    [TD]Mức ô nhiễm cho phép đối với phương tiện vận tải hạng nhẹ[/TD]
    [TD]77[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.10[/TD]
    [TD]Điều kiện vận hành động cơ khi thử xác định mức ô nhiễm khí các-te[/TD]
    [TD]80[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.11[/TD]
    [TD]Tốc độ lớn nhất của chu trình khi thử độ bền thiết bị chống ô nhiễm[/TD]
    [TD]93[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.12[/TD]
    [TD]Giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm khi thử kiểm tra chức năng OBD (kiểu thử VII)[/TD]
    [TD]100[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.13[/TD]
    [TD]Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ xăng (Xăng không chì)[/TD]
    [TD]101[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.14[/TD]
    [TD]Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ diesel[/TD]
    [TD]102[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.15[/TD]
    [TD]Nhiên liệu tham chiếu dùng cho động cơ xăng khi thử ở nhiệt độ thấp (xăng không chì chất lượng cao)[/TD]
    [TD]103[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.16[/TD]
    [TD]Nhiên liệu tham chiếu thể khí[/TD]
    [TD]104[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    DANH MỤC CÁC HÌNH VỄ VÀ ĐỒ THỊ
    [TABLE="width: 594"]
    [TR]
    [TD]Ký hiệu[/TD]
    [TD]Tên hình vẽ, đồ thị[/TD]
    [TD]Trang[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1[/TD]
    [TD]Các nguồn thải HC chưa cháy của động cơ xăng[/TD]
    [TD]13[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1[/TD]
    [TD]Sơ đồ tổng quát các dạng thử nghiệm công nhận kiểu đối với động cơ đốt trong và PTCGĐB theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]25[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị khi thử nghiệm ô nhiễm công nhận kiểu PTCGĐB hạng nhẹ[/TD]
    [TD]26[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ có lắp bộ xử lý khí xả[/TD]
    [TD]29[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ ở nhiệt độ môi trường thấp (-7[SUP]0[/SUP]C)[/TD]
    [TD]30[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ có mức ô nhiễm cực thấp (S-ULEV)[/TD]
    [TD]31[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.6[/TD]
    [TD]Các dạng thử dùng cho quá trình công nhận kiểu PTCGĐB hạng nặng của Mỹ, Nhật Bản và Liên Minh Châu Âu[/TD]
    [TD]32[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.7[/TD]
    [TD]Chu trình ESC dùng cho PTCGĐB hạng nặng[/TD]
    [TD]33[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.8[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí động cơ và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm PTCGĐB hạng nặng theo kiểu thử tĩnh tại ESC[/TD]
    [TD]34[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.9[/TD]
    [TD]Chu trình ETC dùng cho PTCGĐB hạng nặng[/TD]
    [TD]35[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.10[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí động cơ và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm PTCGĐB hạng nặng theo kiểu thử chuyển tiếp ETC[/TD]
    [TD]35[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.11[/TD]
    [TD]Sơ đồ bố trí xe máy và thiết bị phục vụ quá trình thử nghiệm công nhận kiểu theo tiêu chuẩn Châu Âu[/TD]
    [TD]39[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1[/TD]
    [TD]Chi tiết cách trình bày của dấu hiệu thông qua[/TD]
    [TD]50[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2[/TD]
    [TD]Sơ đồ thuật toán xác định số lượng phép thử trong kiểu thử I[/TD]
    [TD]53[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3[/TD]
    [TD] Chu trình thử của Châu Âu dùng cho kiểu thử I[/TD]
    [TD]55[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4[/TD]
    [TD]Đặc tính của chu trình đô thị cơ bản dùng cho kiểu thử I[/TD]
    [TD]58[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5[/TD]
    [TD]Đặc tính của chu trình đô thị mở rộng dùng cho kiểu thử [/TD]
    [TD]61[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6[/TD]
    [TD]Sơ đồ khối hệ thống lấy mẫu thay đổi độ loãng kiểu thể tích không đổi[/TD]
    [TD]65[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7[/TD]
    [TD]Kết cấu đầu lấy mẫu khí để đo hàm lượng PM[/TD]
    [TD]69[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8[/TD]
    [TD]Hệ thống lấy mẫu thể tích không đổi dùng ống venturi[/TD]
    [TD]70[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9[/TD]
    [TD]Bố trí túi lấy mẫu (phép thử bổ sung) của kiểu thử III[/TD]
    [TD]81[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.10[/TD]
    [TD]Quy trình thử xác định tổn thất nhiên liệu do bay hơi[/TD]
    [TD]83[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.11[/TD]
    [TD]Chu trình vận hành phương tiện dùng để thử độ bền thiết bị chống ô nhiêm[/TD]
    [TD]92[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.12[/TD]
    [TD]Quy trình tiến hành thử ô nhiêm tại nhiệt độ thấp[/TD]
    [TD]96[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...