Thạc Sĩ Nghiên cứu phương pháp tính toán nền đắp có gia cường bằng vái địa kỹ thuật trong các công trình xây

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 2/7/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    L I C M
    Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến iáo sư, iến sỹ
    Vũ ình hụng – Người Thầy hướng dẫn đã tận tâm, tận tình giúp cho tác giả
    hoàn thành luận án đúng thời gian.
    Tác giả xin trân trọng biết ơn iến sỹ Vũ ức Sỹ - Thầy hướng dẫn đã
    giúp đỡ tận tình, tạo mọi thuận lợi cho tác giả trong suốt quá trình thực hiện
    luận án.
    Tác giả xin trân trọng cảm ơn Bùi Xuân ậy, Lã Văn
    hăm; rần Thị im ăng và tập thể Bộ môn ường Bộ đã có
    những đóng góp quý báu và quan tâm, giúp đỡ, tạo thuận lợi cho tác giả trong
    quá trình làm nghiên cứu sinh.
    Tác giả xin trân trọng cảm ơn hầy Hiệu rưởng, Ban Giám Hiệu -
    rường ại học Giao thông Vận tải, hòng ào tạo au đại học đã giúp tác
    giả hoàn thiện các thủ tục, tổ chức báo cáo luận án đúng thời gian.
    Tác giả xin trân trọng cảm ơn các iáo sư, hó iáo sư, iến sỹ và các
    nhà khoa học từ rường ại học Giao thông Vận tải, ại học Xây Dựng, ại
    học Thủy lợi, Học viện Kỹ thuật Quân sự, ại học Kiến trúc Hà Nội, ại học
    Duy Tân, ại học Bách Khoa à Nẵng, ại học Kiến rúc à Nẵng, ại học
    Bách Khoa Tp.HCM, Viện Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải, Hội Cầu
    đường Việt Nam, ại học Bang California-Fullerton đã có những đóng góp,
    giúp đỡ quý báu cho tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án.
    Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ba, Mẹ, gia đình, người
    thân và xin chân thành cảm ơn thầy, cô, bạn đồng nghiệp đã chia sẻ, động
    viên, giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án nghiên cứu này.
    Tác giả luận án
    iv

    MỤC LỤC
    MỞ ẦU 1
    1. Giới thiệu công trình nghiên cứu 1
    2. Lý do lựa chọn đề tài 1
    3. Mục đích 1
    4. ối tượng nghiên cứu 1
    5. Phạm vi nghiên cứu 2
    6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2
    ƯƠN 1 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH SỬ D N V ƯƠN
    PHÁP TÍNH TOÁN NỀN Ắ ƯỜNG VẢ ỊA KỸ THUẬT
    3
    1.1 Các nghiên cứu sử dụng và tính toán nền đắp gia cường vải
    địa kỹ thuật trong và ngoài nước

    3
    1.1.1 Lịch sử phát triển và sử dụng vải địa kỹ thuật 3
    1.1.1.1 Giới thiệu chung 3
    1.1.1.2 Phân loại vải địa kỹ thuật 4
    1.1.1.3 Một số tiêu chí đánh giá vải địa kỹ thuật

    5
    1.1.1.4 Các chức năng của vải địa kỹ thuật 5
    1.1.1.5 Một số công trình xây dựng sử dụng vải địa kỹ thuật ở V.Nam

    9
    1.1.2 ác phương pháp tính toán nền đắp gia cường vải địa kỹ thuật
    ở trong và ngoài nước hiện nay
    12
    1.1.2.1 hương pháp giải tích tính nền đắp có cốt trên nền đất yếu

    12
    Nhận xét phương pháp giải tích tính nền đắp gia cường trên
    đất yếu
    15
    1.1.2.2 hương pháp giải tích tính nền đắp có cốt trên đất tự nhiên tốt 16
    Nhận xét các phương pháp giải tích

    23
    1.1.2.3 hương pháp số và các phần mềm tính toán 24
    Nhận xét các phương pháp tính toán

    27
    1.2 Những vấn đề tồn tại mà luận án sẽ tập trung nghiên cứu 28
    1.3 Mục tiêu của đề tài 28
    1.4 Nội dung nghiên cứu 29
    1.5 hương pháp nghiên cứu 29
    ƯƠN 2 MÔ N ÍN B N NỀN Ấ Ắ ƯỜNG
    BẰNG CỐT MỀM VẢ ỊA KỸ THUẬT
    30 v

    2.1 Mục đích và yêu cầu 30
    2.1.1 Mục đích 30
    2.1.2 Yêu cầu 30
    2.2 Các tính chất của vải địa kỹ thuật 31
    2.2.1 Một số khái niệm về thuộc tính của vải địa kỹ thuật 31
    2.2.2 ường quan hệ ứng suất – biến dạng của vải địa kỹ thuật 33
    2.2.3 Một số ví dụ xác định tính cơ lý của vải địa kỹ thuật 34
    2.3 Xây dựng mô hình bài toán 36
    2.3.1 Một số giả thiết 37
    2.3.2 Xây dựng mô hình tính toán bài toán ổn định của nền đường
    đắp có cốt mềm theo phương pháp phần tử hữu hạn
    37
    2.3.2.1 ác phương trình cơ bản của lý thuyết đàn hồi 38
    2.3.2.2 hương trình cơ bản của phương pháp phần tử hữu hạn 39
    2.3.2.3 Hệ số an toàn theo phương pháp giảm c-φ 42
    Nhận xét 42
    ƯƠN 3 XÂY ỰN UẬ N V ƯƠN R N TÍNH
    B N NỀN Ấ Ắ ƯỜN VẢ Ị Ỹ UẬ
    BẰN ƯƠN PTHH
    43
    3.1 Xây dựng thuật toán 43
    3.1.1 hần tử tấm tam giác 43
    3.1.2 hần tử tấm tam giác đẳng tham số 44
    3.1.3 Mô hình Mohr- oulomb 46
    3.1.4 hần tử tiếp xúc 50
    3.1.4.1 Lý thuyết phần tử tiếp xúc 50
    3.1.4.2 Mô hình phi tuyến tiếp xúc giữa vải địa kỹ thuật và đất nền 52
    3.1.5 hần tử vải địa kỹ thuật 52
    3.1.5.1 Lý thuyết tính toán phần tử vải địa kỹ thuật 52
    3.1.5.2 Mô hình phi tuyến của phần tử vải địa kỹ thuật 53
    3.1.6 hân tích phi tuyến 53
    3.1.6.1 hương pháp Newton-Raphson (N-R) 54
    3.1.6.2 hương pháp Newton-Raphson cải tiến 55
    3.1.7 ơ đồ khối tổng quát chương trình 55
    3.2 Xây dựng chương trình tính 55 vi

    3.2.1 Giới thiệu giao diện chương trình tính hnh_ress V1 00 55
    3.2.2 Giới thiệu chương trình tính hnh_ress V1 00 57
    Kết luận chương 3 59
    ƯƠN 4 Ự N ỆM ÍN N NỀN Ắ ƯỜN
    V R N XÂY ỰN ƯỜN Ô Ô
    60
    4.1 Nền đường đắp trên đất tự nhiên tốt 60
    4.1.1 Dữ liệu chung tính toán 60
    4.1.2 Phân tích ổn định của nền đường đắp 62
    4.1.2.1 Nền đắp cao 6m 63
    4.1.2.2 Nền đắp cao 8m 64
    4.1.2.3 Nền đắp cao 10m 68
    4.1.2.4 Nền đắp cao 12m 72
    4.1.3 Xây dựng biểu đồ tra V sử dụng trong nền đắp cao 75
    4.2 Nền đường đắp trên đất yếu 77
    4.3 Xác định dạng cung trượt mái dốc theo phương pháp xấp xỉ
    mặt trượt mái dốc
    80
    4.3.1 hương pháp xấp xỉ mặt trượt 80
    4.3.2 Một số ví dụ vẽ đường biến dạng trượt và tính xấp xỉ mặttrượt 81
    4.3.2.1 rường hợp nền đắp có gia cường vải địa kỹ thuật

    81
    4.3.22 rường hợp nền đắp không gia cường vải địa kỹ thuật

    85
    4.4 Xây dựng công thức tính toán lực căng ( max) các lớp V
    trong nền đắp
    88
    4.4.1 Lực căng V trong phân mảnh cho mặt trượt trụ tròn 88
    4.4.2 Xây dựng công thức tính toán lực căng vải địa kỹ thuật (Tmax)
    bằng phương pháp phần tử hữu hạn theo mặt trượt Ellipse
    89
    4.5 Xác định ảnh hưởng của độ cứng vđkt (EA) đến hệ số an toàn
    ổn định nền đắp
    96
    4.5.1 Xây dựng biểu thức xác định độ cứng vđkt (EA) ảnh hưởng
    đến hệ số an toàn ổn định
    96
    4.5.2 Ảnh hưởng của độ cứng vđkt đến hệ số an toàn ổn định 99
    4.5.3 Biểu đồ quan hệ ảnh hưởng của độ cứng (EAg), cường độ Tmax
    vđkt và mô đun đàn hồi đất nền (Es) đến an toàn ổn định
    104
    4.6 o sánh khảnăng đứt và tuột cốt V ảnh hưởng đến antoàn
    ổn định nền đắp gia cường
    105
    4.7 o sánh kết quả chạy trên chương trình hnh_ress và plaxis 106
    4.8 Kết quả nghiên cứu chương 4 110
    Ế LUẬN V ẾN N Ị 112
    vii

    MỤC LỤC HÌNH VẼ Ồ THỊ
    ƯƠN 1
    Hình 1.1 V gia cường, đoạn qua cầu Xương iang – Bắc Giang 4
    ình 1 2 V trong mái dốc Bukit Panggal Mosque, Tutong, Brunei
    Quốc
    6
    ình 1 3 V tường chắn Arca Budaya, Kuala Lumpur, Malaysia. 6
    ình 1 4 V trong đường đê unarbhava, West Bengal, Ấn ộ 6
    ình 1 5 V gia cường nền nhà dân dụng 6
    ình 1 6 V làm tường chắn, hánh ương, ỉnh Cam Túc, TQ 7
    ình 1 7 V với chức năng làm tường chắn đất 7
    ình 1 8 V ường chắn Novotel Hotel, Patong, Phuket, Thailand 7
    ình 1 9 V tiêu, thoát nước đường cao tốc Nam Carolina, Hoa Kỳ 7
    ình 1 10 V sử dụng ở hào bố trí ống dẫn nước (Australia) 8
    ình 1 11 V sử dụng với chức năng vật liệu thấm ( ảo Solomon) 8
    Hình 1.12 V làm chức năng phân cách

    9
    ình 1 13 V gia cố mái dốc 9
    ình 1 14 V làm chức năng lọc 9
    Hình 1.15 V làm lớp phân cách và bảo vệ 9
    ình 1 16 V chức năng tiêu thoát nước 9
    Hình 1.17 Mặt cắt ngang mở rộng QL5, V làm lớp ngăn cách 10
    Hình 1.18 V được dùng ở bãi rác Tam Tân, Củ Chi, TP.HCM

    10
    ình 1 19 V sử dụng ở bãi rác Bố Trạch, Quảng Bình 10
    Hình 1.20 hương pháp phân tích mặt trượt tròn để xác định lực kéo lớn
    nhất yêu cầu đối với cốt tăng cường ở đáy nền đắp
    14
    Hình 1.21 Chiều dài neo bám của cốt tại vị trí j dọc theo đáy nền đắp 14
    ình 1 22 hương pháp khối nêm hai phần cho mái dốc có cốt

    16
    Hình 1.23 Sự phân bố gần đúng ứng suất xáo động với mỗi lớp cốt 18
    Hình 1.24 ính toán trượt tròn theo phương pháp phân mảnh

    19
    Hình 1.25 Tính toán theo mặt trượt xoắn ốc logarit

    22
    ình 1 26 ính toán theo phương pháp trọng lực dính kết 23 viii

    Hình 1.27 Quan hệ ứng xử đất - vải địa kỹ thuật theo tiêu chuẩn phá
    hoại Mohr-Coulomb
    26
    ƯƠN 2
    Hình 2.1 Ứng xử kéo của vđkt theo mô hình Robert M.Koerner 33
    Hình 2.2 Quan hệ ứng suất – biến dạng của tiếp xúc vải địa kỹ thuật và
    đất nền theo Robert M.Koerner
    34
    Hình 2.3 ơ đồ tính không bố trí cốt (a) và có bố trí cốt (b) 37
    ƯƠN 3
    Hình 3.1 ình dạng của phần tử tam giác 43
    Hình 3.2 hần tử tam giác 3 nút trong hệ tọa độ tổng thể và địa phương 44
    Hình 3.3 hần tử tam giác 6 nút trong hệ tọa độ tổng thể và địa phương 45
    Hình 3.4 iêu chuẩn phá hoại Mohr-Coulomb trong k gian Ư chính 47
    Hình 3.5 Xác định góc ma sát trong và lực dính đơn vị 49
    ình 3 6 Xác định góc giãn nở 50
    Hình 3.7 hần tử tiếp xúc 51
    Hình 3.8 àm dạng của phần tử thanh chịu lực dọc trục 53
    ình 3 9 hương pháp Newton-Raphson và Newton-Raphson cải tiến 54
    ình 3 10 ơ đồ khối tổng quát chương trình tính bằng 55
    Hình 3.11 ên và biểu tượng chương trình 56
    Hình 3.12 hai báo quan hệ ứng suất – biến dạng của vải địa kỹ thuật 56
    Hình 3.13 hai báo độ cứng(E g) theo đường ứng suất- biến dạng
    của vải địa kỹ thuật
    56
    Hình 3.14 Vẽ đường xấp xỉ mặt trượt 57
    Hình 3.15 Xác định sai số đường xấp xỉ mặt trượt Ellipse và trượt tròn 57
    Hình 3.16 Xác định độ cứng cát tuyến theo ứng xử kéo của V 58
    ƯƠN 4
    Hình 4.1 ơ đồ xếp xe để xác định tải trọng xe cộ 61
    Hình 4.2 Mô hình tải trọng xe tính toán 62
    Hình 4.3 Vị trí mặt trượt (nền đắp cao 6 m) 62
    Hình 4.4 Vị trí mặt trượt khi có vải địa kỹ thuật (nền đắp cao 8 m) 63
    Hình 4.5 ơ đồ biến dạng (4 lớp V , khoảng cách 0 5m) 67
    Hình 4.6 Mặt trượt (4 lớp vải địa kỹ thuật, khoảng cách 0 5m) 67 ix

    Hình 4.7 ơ đồ biến dạng (4 lớp V , khoảng cách 1 5m) 68
    Hình 4.8 Mặt trượt (4 lớp vải địa kỹ thuật, khoảng cách 1 5m) 68
    Hình 4.9 Quan hệ giữa cường độ vải địa kỹ thuật và số lớp vải địa
    kỹ thuật trong nền đắp cao có 6m dưới đắp hệ số mái dốc 1/1
    76
    Hình 4.10 Quan hệ giữa cường độ vải địa kỹ thuật và số lớp vải địa
    kỹ thuật trong nền đắp cao có 6m dưới đắp hệ số mái dốc 1/1 25
    76
    Hình 4.11 Quan hệ giữa cường độ vải địa kỹ thuật và số lớp vải địa
    kỹ thuật trong nền đắp cao có 6m dưới đắp hệ số mái dốc 1/1 5,
    77
    Hình 4.12 ơ đồ hình học khi có vải địa kỹ thuật 79
    Hình 4.13 Mặt biến dạng trượt khi không có vải địa kỹ 79
    Hình 4.14 Mặt biến dạng trượt khi có vải địa kỹ thuật 79
    Hình 4.15 ung trượt hình elipse nền đắp trên đất yếu 79
    ình 4 16 hương pháp xấp xỉ mặt trượt 81
    Hình 4.17 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt nền đắp cao 8m, cóV 82
    Hình 4.18 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt nền đắp cao 10m, cóV 83
    Hình 4.19 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt nền đắp cao 12m, cóV 84
    Hình 4.20 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt nền đắp cao 12m, cóV 82
    Hình 4.21 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt đắp cao 8m, không cóV 85
    Hình 4.22 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt đắp cao 10m,không cóV 86
    Hình 4.23 ết quả tính xấp xỉ mặt trượt đắp cao 12m,không cóV 87
    Hình 4.24 hương pháp phân mảnh cổ điển cho mặt trượt trụ tròn 89
    Hình 4.25 ung trượt hình ellipse, xây dựng công thức tính max 90
    Hình 4.26 ơ đồ tính lực căng trong V theo cung trượt ellipse 92
    Hình 4.27 ết quả phân tích lực căng max các lớp V 96
    Hình 4.28 Quan hệ của độ cứng vđkt (E g) và mô đun đàn hồi đất đắp
    (Es) đến an toàn ổn định Fs
    = 1.2. Tmax = 12; 14; 16 kN/m
    kN
    104
    ình 4 29 Quan hệ của độ cứng vđkt (E g) và mô đun đàn hồi đất đắp
    (Es) đến an toàn ổn định Fs
    = 1.2. Tmax = 18; 20; 22 kN/m
    104
    ình 4 30 Quan hệ của độ cứng vđkt (E g) và mô đun đàn hồi đất đắp
    (Es) đến an toàn ổn định Fs
    = 1.2. Tmax = 24; 26; 28 kN/m
    105
    ình 4 31 ơ đồ tính ổn định nền đắp cao 6m bằng phần mềm laxis 106
    Hình4.32 Biến dạng nền đắp cao 6m tính bằng phần mềm laxis

    106
    ình4 33 ệ số an toàn nền đắp cao 6m tính bằng phần mềm laxis

    106
    ình 4 34 ơ đồ tính ổn định nền đắp cao 8m bằng phần mềm laxis 107
    ình4 35 Biến dạng nền đắp cao 8m tính bằng phần mềm laxis

    107
    ình4 36 ệ số an toàn nền đắp cao 8m tính bằng phần mềm laxis

    107
    x

    MỤ LỤ B B Ể

    Bảng 3 1 ọa độ và trọng số của tích phân số trên miền tam giác 46
    Bảng 3 2 ác tham số của mô hình Mohr- oulomb 49
    Bảng 4.1 ặc trưng của nền đường đắp trên đất tốt 60
    Bảng 4.2 ặc trưng vải địa kỹ thuật theo 1m chiều rộng 60
    Bảng 4 3 ải trọng xe cộ 61
    Bảng 4 4 ệ số an toàn ổn định mái dốc 64
    Bảng 4 5 Ảnh hưởng của số lớp và khoảng cách giữa các lớp vđkt 64
    Bảng 4 6 Lực căng trong vải địa kỹ thuật khi mái dốc bị phá hoại 65
    Bảng 4 7 Ảnh hưởng của hệ số mái dốc, nền 8m 66
    Bảng 4 8 Ảnh hưởng của cường độ V và số lớp V 67
    Bảng 4 9 Ảnh hưởng của số lớp và khoảng cách giữa các lớp vđkt 68
    Bảng 4 10 Lực căng trong vải địa kỹ thuật khi mái dốc bị phá hoại 69
    Bảng 4 11 Ảnh hưởng của hệ số mái dốc, nền đắp 10m 70
    Bảng 4 12 Ảnh hưởng của cường độ và số lớp vải địa kỹ thuật 71
    Bảng 4 13 Ảnh hưởng của số lớp và khoảng cách giữa các lớp vđkt 72
    Bảng 4 14 Lực căng trong vđkt khi mái dốc bị phá hoại, nền 12m 73
    Bảng 4 15 Ảnh hưởng của hệ số mái dốc, nền 12m 74
    Bảng 4 16 Ảnh hưởng của cường độ và số lớp vải địa kỹ thuật 74
    Bảng 4 17 Ảnh hưởng của cường độ và số lớp vải địa kỹ thuật 75
    Bảng 4 18 ặc trưng nền đất yếu 77
    Bảng 4 19 ệ số an toàn khi chiều cao đắp 6 m 78
    Bảng 4 20 ệ số an toàn khi chiều cao đắp 8 m 78
    Bảng 4 21 ệ số an toàn khi chiều cao đắp 10 m 78
    Bảng 4 22 ệ số an toàn khi chiều cao đắp 12 m 78
    Bảng 4.23 Một số kết quả tính xấp xỉ mặt trượt 87
    Bảng 4.24 Ảnh hưởng của độ cứng vđkt đến hệ số antoàn, T=12kN/m 99
    Bảng 4.25 Ảnh hưởng của độ cứng vđkt đến hệ số antoàn,T= 14kN/m 99
    Bảng 4.26 Ảnh hưởng của độ cứng vđkt đến hệ số antoàn,T= 16kN/m 100
    Bảng 4.27 Ảnh hưởng của EAg, Tmax vđkt và Es
    đến hệ số an toàn Fs 100
    Bảng 4.28 ết quả hệ số an toàn tính bằng nhress và laxis 108 xi

    B KÝ Ệ Ữ Ế Ắ

    V Vải địa kỹ thuật ( eotextile)
    PTHH hần tử hữu hạn (FEM _ Finite Element Method)
    HNH_RESS hần mềm tính ổn định nền đắp gia cường (Reinforced
    Embankment Stability Software)
    K hệ số an toàn tính toán (giải tích)
    Kbh hệ số an toàn nền đắp ngập nước bão hòa
    Kk hệ số an toàn nền đắp không ngập nước
    Kmin hệ số an toàn tối thiểu
    MD mô men gây trượt do đất nền và tải trọng
    MRS mô men giữ do đất
    MRR mô men giữ do cốt tăng cường
    H chiều cao nền đắp
    Ls
    chiều dài cạnh nằm ngang mái dốc (bề rộng chân mái dốc)
    φ’cv góc ma sát của vật liệu nền đắp lúc có biến dạng lớn trong điều kiện
    ứng suất hữu hiệu
    fms hệ số vật liệu riêng phần áp dụng cho tg φ’cv (fms = 1)
    fn là hệ số phá hoại riêng phần;
    fp hệ số chịu kéo tuột riêng phần đối với cốt tăng cường;
    Troj lực yêu cầu cốt tăng cường phải có trong phạm vi 1m dài nền đắp tại j;
    ɣ trọng lượng đơn vị của vật liệu đắp nền;
    h chiều cao trung bình vật liệu đắp trong phạm vi chiều dài cốt tăng
    cường Lj
    ;
    α’ hệ số tương tác biểu thị liên hệ giữa góc neo bám cốt – đất với tgφ’cv;
    fms hệ số vật liệu riêng phần;
    Lj
    chiều dài neo bám cần thiết của cốt tăng cường trong phạm vi cung
    trượt cho 1m dài nền đắp; xii

    αbc’ hệ số tương tác biểu thị liên hệ giữa lực dính bám giữa đất và cốt tăng
    cường với cu.
    Rh lực gây xáo động tổng hợp đối với 1m dài dọc theo mặt mái dốc
    ffs hệ số riêng phần áp dụng cho trọng lượng đơn vị của đất
    K tỉ số giữa ứng suất (áp lực) nằm ngang và ứng suất thẳng đứng
    ɣ trọng lượng đơn vị của đất
    H chiều cao nền đắp
    ffs hệ số riêng phần cho trọng lượng đơn vị của đất
    fq hệ số riêng phần cho ngoại tải
    wsi ngoại tải tác dụng lên mảnh i
    ui
    áp lực nước lỗ rỗng tác dụng trên mặt trượt mảnh thứ i
    hệ số hiệu chỉnh momen
    i
    ,
    i
    c và
    ui,
    s là các góc ma sát trong, lực dính đơn vị và lực dính không thoát
    nước của đất nền;
    r
    ,
    r
    c và
    ur,
    s là các góc ma sát trong, lực dính đơn vị và lực dính không thoát
    nước đã suy giảm của đất nền
    Fs
    Hệ số an toàn ổn định
    Es
    Mô đun đàn hồi của đất
    Eg Mô đun đàn hồi vải địa kỹ thuật
     Hệ số Poisson
    Góc dãn nở
    EAg ộ cứng vải địa kỹ thuật
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...