Thạc Sĩ Nghiên cứu nuôi cấy tế bào cây nghệ đen (Curcuma zedoaria Roscoe) và khảo sát khả năng tích lũy một

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/6/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI CÁM ƠN
    LỜI CAM ĐOAN
    MỤC LỤC
    BẢNG CHÚ THÍCH CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    DANH MỤC CÁC HÌNH
    MỞ ĐẦU 1
    1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 1
    2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 3
    3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN .3
    4. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 4
    Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5
    1.1. NUÔI CẤY TẾ BÀO THỰC VẬT .5
    1.1.1. Sơ lược lịch sử nuôi cấy tế bào thực vật .5
    1.1.2. Nuôi cấy huyền phù tế bào thực vật .6
    1.1.2.1. Nuôi cấy callus 6
    1.1.2.2. Nuôi cấy huyền phù tế bào 7
    1.1.2.3. Các thông số đánh giá khả năng sinh trưởng của tế bào .10
    1.1.2.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nuôi cấy tế bào 12
    1.1.2.5. Nuôi cấy tế bào thực vật ở qui mô lớn 16
    1.2. SỰ TÍCH LŨY CÁC HỢP CHẤT THỨ CẤP TRONG TẾ BÀO THỰC
    VẬT NUÔI CẤY IN VITRO .19
    1.2.1. Vai trò của các hợp chất thứ cấp ở thực vật .19
    1.2.2. Các nhóm hợp chất thứ cấp chủ yếu ở thực vật 19
    1.2.2.1. Nhóm terpene 20
    1.2.2.2. Nhóm phenol .20
    1.2.2.3. Các hợp chất chứa nitrogen 20
    1.2.3. Những nghiên cứu sản xuất các hợp thứ cấp từ nuôi cấy tế bào thực
    vật 21
    1.2.3.1. Những nghiên cứu ngoài nước 21
    1.2.3.2. Những nghiên cứu trong nước 25
    1.3. GIỚI THIỆU VỀ CÂY NGHỆ ĐEN 28
    1.3.2. Thành phần hóa học .28
    1.3.3. Công dụng .30
    1.3.3.1. Công dụng cổ truyền .30
    1.3.3.2. Các hoạt tính sinh học 30
    1.3.4. Tình hình nghiên cứu nuôi cấy in vitro của cây nghệ đen 35
    Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.37
    2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .37
    2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 37
    2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .38
    2.3.1. Nuôi cấy callus 39
    2.3.2. Nuôi cấy huyền phù tế bào .39
    2.3.2.1. Nuôi cấy huyền phù tế bào trong bình tam giác .39
    2.3.2.2. Nuôi cấy huyền phù tế bào trong hệ lên men 40
    2.3.3. Xác định khả năng sinh trưởng của tế bào 40
    2.3.4. Định lượng tinh dầu .41
    2.3.5. Định lượng curcumin .41
    2.3.6. Định lượng polysaccharide hòa tan trong nước 42
    2.3.7. Xác định sesquiterpene 42
    2.3.8. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu 43
    2.3.9. Xử lý thống kê .43
    Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 44
    3.1. NUÔI CẤY CALLUS NGHỆ ĐEN 44
    3.2. NUÔI CẤY HUYỀN PHÙ TẾ BÀO TRONG BÌNH TAM GIÁC 47
    3.2.1. Ảnh hưởng của cỡ mẫu nuôi cấy .47
    3.2.2. Ảnh hưởng của tốc độ lắc 49
    3.2.3. Ảnh hưởng của chất ĐHST .51
    3.2.3.1. Ảnh hưởng của BA 51
    3.2.3.2. Ảnh hưởng của 2,4-D 52
    3.2.3.3. Ảnh hưởng của 2,4-D và BA .52
    3.2.4. Ảnh hưởng của nguồn carbon .54
    3.2.4.1. Ảnh hưởng của sucrose .54
    3.2.4.2. Ảnh hưởng của glucose .56
    3.3. NUÔI CẤY TẾ BÀO HUYỀN PHÙ TRONG HỆ LÊN MEN .59
    3.3.1. Khảo sát sinh trưởng của tế bào .59
    3.3.2. Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy 61
    3.3.2.1. Cỡ mẫu 61
    3.3.2.2. Tốc độ khuấy .62
    3.3.2.3. Ảnh hưởng của tốc độ sục khí .63
    3.4. KHẢO SÁT SỰ TÍCH LŨY MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ HOẠT TÍNH
    SINH HỌC TRONG TẾ BÀO NGHỆ ĐEN .65
    3.4.1. Hàm lượng tinh dầu .65
    3.4.2. Hàm lượng polysaccharide hòa tan trong nước tổng số .67
    3.4.3. Hàm lượng curcumin .68
    3.4.4. Xác định sesquiterpene 73
    3.5. HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN CỦA TINH DẦU TẾ BÀO NGHỆ ĐEN .77
    KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .80
    NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
    82
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
    PHỤ LỤC
    BẢNG CHÚ THÍCH CHỮ VIẾT TẮT
    BAP : 6-benzylaminopurine
    BA : 6-benzyladenine
    CIB : centrifugal impeller bioreator
    cs : cộng sự
    DMSO : dimethyl sulfoxide
    ĐC : đối chứng
    ĐHST : điều hòa sinh trưởng
    HPLC : high performance liquid chromatography
    (sắc ký hiệu năng cao áp)
    IAA : indoleacetic acid
    IBA : indolebutyric acid
    Kin : kinetin
    L : lít
    L-DOPA : L-3,4 -dihydrooxyphenylamine
    LPS : lipopolysaccharide
    MS : Murashige và Skoog (1962)
    NAA : naphthaleneacetic acid
    Nxb : nhà xuất bản
    TNF-α : tumor necrosis factor-alpha
    2,4-D : 2,4-dichlorophenoxyacetic acid
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...