Luận Văn Nghiên cứu ngôn ngữ UML và ứng dụng

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu








    MỤC LỤC



    LỜI CẢM ƠN .19

    LỜI MỞ ĐẦU .20

    MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT .22

    Chương 1 23

    TỔNG QUAN 1 23

    1.1. Yêu cầu thực tế

    .23

    Chương 1 TỔNG QUAN 2 24

    1.2. Giới thiệu UML 24

    Chương 1 TỔNG QUAN 3 25

    1.3 Nguyên nhân ra đời 25

    1.3. Nguyên nhân ra đời .25

    Chương 1 TỔNG QUAN 4 26

    1.4. Tầm quan trọng của việc mô hình hóa 26

    Chương 1 27

    TỔNG QUAN 5 27

    1.5. Xu hướng phát triển trong ngành công nghệ phần mềm .27

    Chương 1 28

    TỔNG QUAN 6 28

    1.3.3. Sự hội tụ của các công nghệ

    28

    Chương 1 TỔNG QUAN 7 29

    1.7. UML hợp nhất các ý tưởng nỗi bật và những vấn đề thực tế trong quá

    trình phát triển của công nghệ phần mềm 29

    Chương 1 TỔNG QUAN 8 30

    1.8. UML độc lập với ngôn ngữ lập trình và qui trình phát triển phần mềm 30

    Chương 1 TỔNG QUAN 9 30

    1.9. UML là ngôn ngữ mô hình hóa đa dụng (general purpose) 30

    Chương 1 TỔNG QUAN 10 31

    1.10. UML được hỗ trợ bởi các công ty, công cụ phát triển phần mềm .31

    1.10.1. UML là một chuẩn công nghiệp 31 SVTH: Lâm Nguyễn Trung Nam - Lâm Quang Vũ



    1.10.2. Các lợi ích của UML .31

    Chương 1 TỔNG QUAN 11 32

    1.11. Đối với người sử dụng UML 32

    1.11.1. UML cung cấp cơ chế mở rộng và đặc biệt hóa để mở rộng các khái

    niệm cốt lõi 32

    Chương 1 TỔNG QUAN 12 33

    1.12. UML đẩy mạnh tái sử dụng trong nền công nghệ phần mềm. 33

    Chương 1 TỔNG QUAN 13 34

    1.13. So sánh với các phương pháp khác .34

    Chương 1 35

    TỔNG QUAN 14 35

    Chương 1 36

    TỔNG QUAN 15 36

    1.15. Lịch sử phát triển 36

    Chương 1 36

    TỔNG QUAN 16 36

    Chương 1 TỔNG QUAN 17 37

    1.17. Kiến trúc tổng quan của UML .37

    1.17.1. Kiến trúc của UML .37

    Chương 1 TỔNG QUAN 18 38

    1.18. Các mô hình 38

    1.18.1. Cấu trúc View 38

    Chương 1 TỔNG QUAN 19 39

    1.19. Những lược đồ

    39

    Chương 1 TỔNG QUAN 20 39

    Chương 1 TỔNG QUAN 21 40

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 22 .41

    2.1. Giới thiệu .41

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 23 .42

    2.2 Tổng quan về các loại quan hệ giữa các thành tố

    .42

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 24 .43

    2.3. Quan hệ tổng quát hóa (generalization) 43

    2.3.1. Quan hệ kết hợp (association) .43

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 25 .44

    2.5. Quan hệ phụ thuộc (dependency) .44

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 26 .45

    2.6. Tổng quan về các thành tố và cấu trúc UML metamodel .45

    2.6.1. Phân loại thành tố trong UML metamodel .45

    2.6.2. Cấu trúc UML metamodel .45

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 27 .46

    2.7. Package Foundation (gói nền tảng) 46

    2.7.1. Package Core (gói cốt lõi) .46

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 28 .47

    2.8. Mô hình Backbone (sườn) .47

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 29 .48

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 30 .49

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 31 .49

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 32 .50

    2.12. Mô hình Relationships (các quan hệ

    ) 50

    2.12.1. Quan hệ tổng quát hóa (generalization) 50

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 33 .51

    2.13. Quan hệ kết hợp (Association) .51

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 34 .51

    2.14. Lớp kết hợp (AssociationClass) .51

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 35 .52

    2.15. Mô hình Classifiers (các đặc biệt hóa của classifiers) 52

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 36 .52

    2.16. Class (lớp) 52

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 37 .53

    2.17. Interface (giao diện) 53

    2.17.1. DataType (kiểu dữ liệu) 53

    2.17.2. Node (nút) 53

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 38 .54

    2.38. Component (thành phần) .54

    2.38.1. Mô hình Dependencies (các quan hệ phụ thuộc) .54

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 39 .55

    2.39. Binding (gắn) 55

    2.39.1. Abstraction (trừu tượng hóa) .55

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 40 .55

    2.40. Usage (sử dụng) 55

    2.40.1. Permisson (cho phép) 55

    2.41.2. Mô hình AuxiliaryElements (các thành tố bổ sung) 55

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 41 .56

    2.41. TemplateParameter (tham số cho mẫu) .56

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 42 .56

    2.42. PresentationElement (thành tố biểu diễn trực quan) 56

    2.42.1. Package Extension Mechanisms (gói cơ chế mở rộng) 57

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 43 .57

    2.43. Constraint (ràng buộc) .57

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 44 .58

    2.44. Tagged Value (thẻ giá trị) 58

    2.44.1. Các kiểu dữ liệu trong UML metamodel (Data Types) 58

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 45 .59

    2.45. Các kiểu dữ liệu trong Data Types .59

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 46 .59

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 47 .60

    2.47. Package Behavioural Elements (gói thành tố hành vi) .60

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 48 .61

    2.48. Package Common Behavior (gói hành vi tổng quát) .61

    2.48.1. Mô hình Signals (tín hiệu) .61

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 49 .62

    2.49. Reception (thành tố nhận tín hiệu) .62

    2.49.1. Signal (tín hiệu) 62

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 50 .62

    2.50. Exception (lỗi biệt lệ) 62

    2.50.1. Mô hình Actions (tác động) .62

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 51 .63

    2.51. Argument (đối số) .63

    2.51.1. Action (tác động) 63

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 52 .64

    2.52. ActionSequence (tác động phức) 64

    2.52.1. Mô hình Instances and Links (thể hiện và liên kết) .64

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 53 .64

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 54 .65

    2.54. Stimulus (tác nhân) .65

    2.54.2. AttributeLink (thẻ thuộc tính) 65

    2.54.2. LinkEnd (mối liên kết) 65

    2.54.3. Link (liên kết) .65

    2.54.4. Instance (thể hiện) 65

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 55 .66

    2.55. Package Collaborations (gói cộng tác) 66

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 56 .66



    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 57 .67

    2.57. AssociationEndRole (vai của mối kết hợp) .67

    2.57.1. AssociationRole (vai của quan hệ kết hợp) .67

    2.57.2. ClassifierRole (vai của Classifier) .67

    2.57.3. Collaboration (cộng tác) 67

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 58 .68

    2.58. Message (thông điệp) 68

    2.58.1. Package Use Cases (gói Use Cases) .68

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 59 .69

    2.59. Actor (tác nhân) 69

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 60 .69

    2.60. Extend (mở rộng) 69

    2.60.1. Include (bao gồm) .69

    2.60.2. UseCase .69

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 61 .70

    2.61. Package State Machines (gói mô hình trạng thái) 70

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 62 .71

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 63 .71

    2.63. StateVertex (điểm trạng thái) .71

    2.63. State (trạng thái) .71

    2.63.1. PseudoState (trạng thái giả) .71

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 64 .73

    2.64. Transition (chuyển trạng thái) 73

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 65 .73

    2.65. CompositeState (trạng thái phức) .73

    2.65.1. StateMachine .74

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 66 .74

    2.66. Mô hình Events (sự kiện) .74

    2.66.1. Package Activity Graphs (gói lược đồ hoạt động) .74

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 67 .75

    2.67. ActionState (trạng thái hoạt động) 75

    2.67.1. ActivityGraph (đồ thị hoạt động) .75

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 68 .76

    2.68. ObjectFlowState (trạng thái đối tượng luân chuyển) 76

    2.68.1. Partition (vùng) 76

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 69 .76

    2.69. Package Model Management (gói quản trị mô hình) .76

    2.69.1. Elementimport 77

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 70 .77

    2.70. Model (mô hình) .77

    2.70.1. Package (gói) 77

    2.70.2. Subsystem (hệ thống con) .77

    Chương 2 NGỮ NGHĨA VÀ CÚ PHÁP CÁC THÀNH TỐ TRONG UML

    (UML Semantic) 71 .78

    2.71. Tóm tắt .78

    Chương 3 78

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 72 .78

    3.1. Giới thiệu .78

    Chương 3 HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 73 79

    3.2. Các thành phần cơ bản của lược đồ

    79

    3.2.1. Đồ thị và nội dung (Graphs and their Contents) 79

    Chương 3 80

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 74 .80

    3.3. Các đường dẫn (Drawing Paths) 80

    3.3.1. Các liên kết ẩn và vai trò của công cụ

    80

    3.3.2. Thông tin nền (Background Information) .80

    3.3.3. Chuỗi (String), tên (Name),nhãn (Label) và từ khóa .81

    Chương 3 81

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 75 .81

    3.4. Biểu thức (Expression) 81

    3.4.1. Ghi Chú (Note) .81

    Chương 3 82

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 76 .82

    3.5. Sự tương quan giữa các loại thành tố và thể hiện của nó

    82

    Chương 3 82

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 77 .82

    3.6. Các thành phần quản trị mô hình (model management) .82

    3.6.1. Gói (Package) .82

    Chương 3 83

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 78 .83

    3.7. Các thành phần quản trị mô hình (model management) .83

    Chương 3 84

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 79 .84

    3.8. Subsystem 84

    3.8.1. Ngữ nghĩa 84

    3.8.2. Ký hiệu 84

    Chương 3 85

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 80 .85

    3.9 Các thành phần quản trị mô hình (model management) 85

    Chương 3 85

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 81 .85

    3.10. Model .85

    3.10.1. Ngữ nghĩa .85

    3.10.2. Ký hiệu 85

    Chương 3 86

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 82 .86

    3.11. Các cơ chế mở rộng tổng quát 86

    3.11.1. Ràng buộc (Constraint) và chú thích (Comment) 86

    Chương 3 87

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 83 .87

    3.12. Ký hiệu .87

    Chương 3 87

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 84 .87

    Chương 3 88

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 85 .88

    3.13. Thuộc tính của các thành tố (Element Properties) .88

    Chương 3 89

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 86 .89

    3.14. Các mẫu (Stereotypes) .89

    Chương 3 89

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 87 .89

    3.15. Các lược đồ .89

    3.15.1. Giới thiệu .89

    Chương 3 90

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 88 .90

    3.16. Lược đồ lớp (Class Diagram) .90

    Chương 3 91

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 89 .91

    Chương 3 91

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 90 .91

    3.17. Chức năng .91

    3.17.1. Các thành phần chính 91

    Chương 3 92

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 91 .92

    Chương 3 93

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 92 .93

    3.18. Interface .93

    Chương 3 94

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 93 .94

    3.19. Các loại quan hệ 94

    3.19.1. Quan hệ kết hợp (association) 94

    Chương 3 94

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 94 .94

    Chương 3 95

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 95 .95

    Chương 3 95

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 96 .95

    Chương 3 96

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 97 .96

    Chương 3 97

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 98 .97

    3.20. Quan hệ tổng quát hóa .97

    Chương 3 97

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 99 .97

    Chương 3 98

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 100 .98

    Chương 3 98

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 101 .98

    3.21. Quan hệ phụ thuộc (Dependency) 98

    Chương 3 99

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 101 .99

    3.22. Các thành tố được tính toán (hay được dẫn xuất – derived Element) 99

    Chương 3 100

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 103 .100

    3.23. Lược đồ đối tượng (Object Diagram) 100

    Chương 3 100

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 104 .100

    3.24. Các thành phần chính 100

    3.24.1. Các đối tượng (Objects) 100

    Chương 3 101

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 105 .101

    3.25. Đối tượng ghép (Composite Object) .101

    Chương 3 102

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 106 .102

    3.26. Các liên kết (Link) 102

    Chương 3 103

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 107 .103

    3.27. Lược đồ Use Case (Use Case Diagram) 103

    Chương 3 103

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 108 .103

    Chương 3 104

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 109 .104

    3.29. Các thành phần chính 104

    3.29.1. Các Use case 104

    3.29.2. Các tác nhân (Actors) 104

    Chương 3 105

    Hệ thống ký hiệu (UML Notation) 110 .105

    3.30. Các quan hệ trên Use case .105

    Chương 3 HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 111 106

    3.31. Các quan hệ trên actor .106

    Chương 3 106


    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 112 .106

    3.32. Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram) .106

    Chương 3 107

    HỆ THỐNG KÝ

    HIỆU (UML Notation) 113 .107

    Chương 3 107

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 114 .107

    3.33. Các thành phần chính 107

    3.33.1. Việc tạo và hủy một đối tượng .108

    Chương 3 108

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 115 .108

    3.34. Thông điệp không đồng bộ và đệ qui .108

    Chương 3 109

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 116 .109

    3.35. Thời gian chuyển thông điệp trong lược đồ tuần tự

    .109

    Chương 3 109

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 117 .109

    3.36. Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram) .109

    Chương 3 110

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 118 .110

    3.37. Các thành phần chính 110

    3.37.1. Các đối tượng .110

    3.37.2. Các liên kết 110

    Chương 3 111

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 119 .111

    3.38. Thông điệp và các kích thích .111

    Chương 3 112

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 120 .112

    3.39. Cú pháp đặt tên nhãn .112

    Chương 3 113

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 121 .113

    3.40. Lược đồ trạng thái (Statechart Diagram) .113

    Chương 3 113

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 122 .113

    3.41. Các thành phần chính 113

    3.41.1. Trạng thái (state) 113

    Chương 3 114

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 123 .114

    SVTH: Lâm Nguyễn Trung Nam - Lâm Quang Vũ



    Chương 3 115

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 124 .115

    3.42. Trạng thái ghép (Composite state) 115

    Chương 3 115

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 125 .115

    3.42. Sự kiện (event) 115

    Chương 3 116

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 126 .116

    3.43. Các chuyển đổi trạng thái đơn giản (simple transitions) 116

    Chương 3 117

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 127 .117

    3.44. Các chuyển đổi trạng thái phức tạp (complex transitions) 117

    3.43.1. History Indicator .117

    Chương 3 118

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 128 .118

    3.45. Các trạng thái đồng bộ (synch states) .118

    Chương 3 118

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 129 .118

    3.46. Lược đồ hoạt động (Activity Diagram) .118

    Chương 3 119

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 130 .119

    3.47. Các thành phần chính 119

    3.46.1. Các trạng thái hành động (action state) 119

    3.46.2. Các quyết định (decisions) 119

    Chương 3 120

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 131 .120

    3.48. Swimlanes và đối tượng trong lược đồ hoạt động 120

    Chương 3 121

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 132 .121

    3.49. Các biểu tượng điều khiển .121

    Chương 3 122

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 133 .122

    3.50. Lược đồ thành phần (Component Diagram) 122

    Chương 3 122

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 134 .122

    3.51. Các thành phần chính 122

    Chương 3 123

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 135 .123

    Chương 3 123

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 136 .123

    3.52. Lược đồ triển khai (Deployment Diagram) .123

    Chương 3 125

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 137 .125

    3.53. Tóm tắt .125

    Chương 3 125

    HỆ THỐNG KÝ HIỆU (UML Notation) 138 .125

    3.54. Tóm tắt .125

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 139 .126

    4.1. Giớ

    i thiệu .126

    4.2. Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) 126

    4.2.1. Khái quát về RUP .126

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 140 .127

    4.3. Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) 127

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 141 .128

    4.4 Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) .128

    4.4.1. Kiến trúc của RUP 128

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 142 .128

    4.5 Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) .128

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 143 .129

    4.6. Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) 129

    4.6.1. Cấu trúc tĩnh của quy trình 130

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 144 .130

    4.7. Giới thiệu Rational Unified Process (RUP) 130

    4.7.1. Các đặc điểm phân biệt của RUP so với các quy trình phát triển phần

    mềm khác 130

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 145 .131

    4.8. RUP tập trung vào kiến trúc phần mềm 131



    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 146 .132

    4.9. RUP là quy trình lặp và tăng trưởng từng bước .132

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 147 .133

    4.10. Ứng dụng UML trong RUP .133

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 148 .134

    4.11. Mô hình hóa nghiệp vụ (business modeling) .134

    4.11.1. Mô hình nghiệp vụ (Business Use Case) 134

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 149 .135

    4.12. Ứng dụng UML trong RUP .135

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 150 .135

    4.13. Mô hình đối tượng nghiệp vụ (Business Object) .135

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 151 .136

    4.13. Xác định yêu cầu (requirements) 136

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 152 .137

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 153 .137

    4.14. Phân tích (analysis) .137

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 154 .138

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 155 .139

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 156 .140

    4.15. Thiết kế (design) .140

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 155 .141

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 155 .141

    4.16. Cài đặt (implementation) .142

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 159 .143

    4.16. Kiểm chứng (test) 143

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 160 .143

    4.17. Phát triển một ứng dụng quản lý giáo vụ theo RUP .143

    4.17.1. Giới thiệu ứng dụng 143

    4.17.2. Sơ lược yêu cầu và đặc điểm .144

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 161 .144

    4.18. Phát triển ứng dụng theo các workflow của RUP 144

    4.18.1. Mô hình hóa nghiệp vụ (business modeling) 144

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 162 .145

    4.19. Xác định yêu cầu (requirements) 145

    4.19.1. Phân loại người sử dụng (actor) và tìm các chức năng của hệ thống

    (use case) cho mỗi loại người sử dụng này .145

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 163 .146

    4.20. Phân loại các use case theo độ ưu tiên 146

    4.20.1. Lập sưu liệu mô tả chi tiết cho từng chức năng .146

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 164 .148

    4.21. Cấu trúc các use case bằng cách xác định các quan hệ giữa .148

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 165 .148

    4.22. Phân tích (analysis) .148

    4.22.1. Phân tích kiến trúc hệ thống 148

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 166 .149

    4.23. Phân tích một use case .149

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 167 .150

    4.24. Phân tích một analysis class .150

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 168 .151

    4.25. Thiết kế (design) .151


    4.25.1. Thiết kế kiến trúc ứng dụng .151

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 169 .152

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 170 .153

    4.27. Phát triển một ứng dụng quản lý giáo vụ theo RUP .153

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 171 .153

    4.28. Thiết kế một use case 153

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 172 .155

    4.28. Thiết kế một lớp 155

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 173 .156

    4.28. Phát triển một ứng dụng quản lý giáo vụ theo RUP .156

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 174 .157

    4.29. Thiết kế một hệ thống con .157

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 175 .157

    4.30. Cài đặt (implementation) .157

    4.30.1. Kiến trúc cài đặt (architectural implementation) .157

    4.30.2. Cài đặt và tích hợp hệ thống 158

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 176 .158

    4.31. Cài đặt các hệ thống con (subsystem) .158

    4.31.1. Cài đặt các lớp 158

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 177 .159

    4.42. Kiểm chứng (test) 159

    4.42.1. Lập kế hoạch kiểm chứng 159

    4.42.2. Thiết kế các quy trình kiểm chứng (test case) .159

    4.42.3. Thực hiện kiểm chứng .159

    Chương 4 ỨNG DỤNG UML TRONG QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN

    MỀM 178 .160

    4.43. Tóm tắt .160

    Chương 5 1


    TỔNG KẾT 179 160

    5.1. Kết luận 160

    Chương 5 161

    TỔNG KẾT 180 161

    5.2. Hướng phát triển .161

    Phụ lục A 164

    CÁC KHÁI NIỆM 164

    Phụ lục B 169

    CÁC KÝ HIỆU .169

    TÀI LIỆU THAM KHẢO .170

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...