Thạc Sĩ Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học, đánh giá thiệt hại và đề xuất biện pháp phòng hội chứng rối

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 28/11/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    iii
    MỤC LỤC
    NỘI DUNG Trang
    Lời cam đoan i
    Lời cảm ơn . ii
    Mục lục iii
    Danh sách các từ viết tắt vii
    Danh mục bảng biểu . viii
    Danh mục biểu đồ sơ đồ và hình . ix
    MỞ ĐẦU 1
    1. Đặt vấn đề 1
    2. Mục tiêu của đề tài .2
    3. Ý nghĩa của đề tài .2
    3.1. Ý nghĩa khoa học 2
    3.2. Ý nghĩa thực tiễn .2
    4. Giới hạn của đề tài .2
    CHƯƠNG 1 .3
    TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
    1.1. Sơ lược về PRRS .3
    1.2. Những nghiên cứu về PRRS .3
    1.2.1. Những nghiên cứu về PRRS trên thế giới .3
    1.2.2. Những nghiên cứu về PRRS trong nước .5
    1.2.3. Sơ lược về tình hình dịch PRRS trong những năm qua tại 7
    1.3. Căn bệnh học .8
    1.3.1. Phân loại .8
    1.3.2. Một số đặc điểm về hình thái và cấu trúc 8
    1.3.3. Đặc điểm nuôi cấy 10
    1.3.4. Cơ chế sinh bệnh . 12 iv
    1.3.5. Sức đề kháng của PRRSV . 14
    1.4. Dịch tễ học PRRS 15
    1.4.1. Loài mắc bệnh . 15
    1.4.2. Phương thức lây lan 15
    1.4.3. Đường xâm nhập . 16
    1.5.Triệu chứng PRRS 17
    1.6. Bệnh tích 19
    1.6.1. Bệnh tích đại thể . 19
    1.6.2. Bệnh tích vi thể . 20
    1.7. Chẩn đoán 21
    1.7.1. Chẩn đoán lâm sàng 21
    1.7.2. Chuẩn đoán huyết thanh học . 21
    CHƯƠNG 2 26
    ĐỐI TƯƠNG – NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26
    2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu 26
    2.1.1. Đối tượng nghiên cứu . 26
    2.1.2. Địa điểm nghiên cứu . 26
    2.1.3. Thời gian nghiên cứu 26
    2.2. Nội dung nghiên cứu 26
    2.2.1. một số đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội . 26
    2.2.2. Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học PRRS . 26
    2.2.3. Nghiên cứu phân lập bằng phản ứng ELISA 26
    2.2.4. Nghiên cứu đánh giá thiệt hại do PRRS gây ra 26
    2.2.5. Đề xuất biện pháp phòng PRRS . 26
    2.3. Phương pháp nghiên cứu . 26
    2.3.1. Nghiên cứu dịch tễ học . 26
    2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu 27 v
    2.3.3. Phương pháp chọn mẫu . 27
    2.3.4. Phương pháp đánh giá sự tổn thất do dịch bệnh . 27
    2.3.5. Các phương pháp chẩn đoán bệnh 27
    2.4. Phương pháp tính toán số liệu 28
    2.4.1. Một số tỷ lệ tính toán 28
    2.4.2. Xử lý số liệu 28
    CHƯƠNG 3 . 29
    KẾT QUẢ VÀ THẢO LUÂN . 29
    3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của . 29
    3.1.1. Đặc điểm tự nhiên . 29
    3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội . 30
    3.1.3. Kết quả điều tra tnh hình chăn nuôi heo và công tác thú y tại 32
    3.2. Kết quả nghiên cứu trên đàn heo mắc bệnh . 37
    3.2.1. Tỷ lệ mắc PRRS tại địa điểm điều tra . 37
    3.2.1.1. Kết quả nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc PRRS . 37
    3.2.1.2. Kết quả xác định tốc độ mới mắc của PRRS . 39
    3.2.1.3. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS theo lứa tuổi 41
    3.2.1.4. Kết quả xác định tỷ lệ chết và tỷ lệ tử vong theo lứa tuổi 43
    3.2.1.5. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS theo giống 44
    3.2.1.6. Xác định triệu chứng PRRS trên heo . 46
    3.2.1.7. Xác định bệnh tích PRRS trên heo 50
    3.2.1.8. Kết quả xét nghiệm ELISA 52
    3.2.2. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS theo không gian 53
    3.3. Kết quả nghiên cứu xác định thiệt hại do PRRS tại địa điểm . 56
    3.3.1. Đánh giá thiệt hại trực tiếp 56
    3.3.2. Đánh giá thiệt hại gián tiếp . 57
    3.4. Đề xuất biện pháp phòng trị . 58 vi
    3.4.1. Phòng bệnh 59
    3.4.1.1. Khi chưa có dịch 59
    3.4.1.2. Khi có dịch sảy ra 59
    3.4.2. Trị bệnh . 60
    KẾT LUẬN ĐỀ NGHỊ . 62
    Kết luận . 62
    Đề nghị . 63
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 64 vii
    DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
    ARN : Acid ribonucleic
    BHK-21 : Baby Hamster Kidney line 21
    CFE : Case fatality rate
    CL2621 : Cell line 2621
    CRFK : Crandall Rees feline kidney
    ELISA : Enzyn linked immuno sorbent assay
    FA : Florescent antibody staining
    FACCT : Fluorescent antibody cell culture technique
    FATST : Fuorescent antibody tissue section technique
    FITC : Fluorescein isothiocynate
    HRPO : Horseradish peroxidase
    HS : Heparan sulfate
    IFA : Indirect Immunhofloresence Assay
    IHC : Immunohistochemistry staining
    IPMA : Immuno peroxidase Monolayer Assay
    MARC-145 : Macrophages African monkey kidney cell line 145
    ORFs : Open reading frames
    PAM : Porcine Alveolar Macrophage
    PCR : Polymerasa chain reaction
    PRRS : Porcine Reproductive and Respiratory Sydrom
    PRRSV : Porcine Reproductive and Respiratory Sydrom Virus
    PEARS : Porcine Epidemic Abortion and Respiratory Syndrome
    SIRD : Swine Infertility and Respiratory Disease
    SIRD : Swine Infertility and Respiratory Disease
    SN : Serum Neutralizing
    Sn : Sialoadhesin
    S/P : Sample/Position
    TCID 50 : Tissue Culture Infectious Dose 50
    Tp.BMT : Thành Phố Buôn Ma Thuột
    Tp.HCM : Thành Phố Hồ Chí Minh
    WRL : World Referrence Laboratory viii
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    Bảng 3.1. Tổng đàn heo nuôi từ 2006 đến 2011 . 32
    Bảng 3.2. Kết quả điều tra mạng lưới thú y . 34
    Bảng 3.3. Tình hình và thiệt hại do PRRS ở heo năm2010 . 36
    Bảng 3.4. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS năm 2010 . 37
    Bảng 3.5. Kết quả nghiên cứu xác định tốc độ mắc mới của PRRS 39
    Bảng 3.6. Tỷ lệ mắc PRRS theo lứa tuổi heo . 41
    Bảng 3.7. Tỷ lệ chết và tỷ lệ tử vong do PRRS theo lứa tuổi . 43
    Bảng 3.8. Tỷ lệ mắc PRRS trên heo theo giống . 45
    Bảng 3.9. Kết quả xác định biểu hiện triệu chứng PRRS trên heo . 47
    Bảng 3.10. Tỷ lệ biểu hiện bệnh tích PRRS trên heo . 50
    Bảng 3.11. Bảng kết quả xét nghiệm ELISA trên heo nghi PRRS 52
    Bảng 3.12. Thiệt hại trực tiếp do PRRS gây ra ở địa bàn điều tra 56
    Bảng 3.13. Thiệt hại gián tiếp do PRRS gây ra ở địa bàn điều tra . 57
    Bảng 3.14. Tham khảo một số kháng sinh trị phụ nhiễm . 61 ix
    DANH MỤC BIỂU ĐỒ, BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ VÀ HÌNH
    Biểu đồ 1. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS tại TP.BMT, huyện 38
    Biểu đồ 2. Tỷ lệ mắc bệnh theo lứa tuổi . 42
    Biểu đồ 3. Tỷ lệ chết, tỷ lệ tử vong do PRRS theo lứa tuổi . 44
    Biểu đồ 4. Kết quả xác định tỷ lệ mắc PRRS theo giống . 45
    Bản đồ 3.1. bản đồ dịch tễ PRRS của Tp. BMT . 53
    Bản đồ 3.2 . bản đồ dịch tễ PRRS của huyên Ea Kar . 54
    Bản đồ 3.3. bản đồ dịch tễ PRRS của huyện Buôn Đôn 55
    Sơ đồ 1. Sơ đồ cơ chế sinh bệnh của virus PRRS 14
    Hình 1.1. Mô hình cấu trúc của PRRSV . 9
    Hình 1.2. PRRSV gây bênh trên đại thực bào 14
    Hình 1.3(a,b,c,d). Triệu chứng heo bị PRRS 19
    Hình 1.4(a,b,c). Bệnh tích ở phổi do PRRS 20
    Hình 1.5. Bệnh tích trên biểu mô phổi 21
    Hình 1.6. Bệnh tích trên tế bào nuôi cây 21
    Hình 3.1(a,b). Triệu chứng PRRS trên heo con. . 49
    Hình 3.2(a,b). Triệu chứng PRRS trên heo thịt 49
    Hình 3.3. Triệu chứng tai chuyển xanh trên heo bị PRRS . 49
    Hình 3.4(a,b). Triệu chứng PRRS trên heo nái. 50
    Hình 3.5(a,b). Mổ khám kiểm tra bệnh tích trên heo bị PRRS . 51
    Hình 3.6(a,b). Kiểm tra bệnh tích trên heo bị PRRS. 52 1
    1
    MỞ ĐẦU
    1. ĐẶT VẤN ĐỀ
    Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, nền nông nghiệp Việt Nam nói chung và
    ngành chăn nuôi nói riêng có nhiều chuyển biến và thách thức mới, để theo kịp
    với những nước có nền chăn nuôi phát triển trong khu vực và trên thế giới.
    Những năm gần đây do nhu cầu phát triển của thị trường, ngành chăn nuôi
    có những chuyển biến về mặt chất lượng như con giống, chất lượng thịt và năng
    xuất chăn nuôi. Song song với sự phát triển đó thì bệnh trên gia súc ngày càng
    nhiều và là mối quan tâm của các nhà chăn nuôi cũng như những người làm
    công tác thú y. Một trong những bệnh có khả năng lây lan nhanh và gây thiệt hại
    nhiều cho chăn nuôi heo đó là hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Porcine
    Reproductive and Respiratory Sydrome - PRRS) hay bệnh tai xanh ở heo. Bệnh
    làm ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh sản ở heo nái gây sảy thai hoặc đẻ
    sớm, heo con sơ sinh yếu, chết thai, thở khó đôi khi có triệu chứng thần kinh, tỷ
    lệ chết cao, heo thịt sốt giảm ăn, sút cân, heo đực chất lượng tinh giảm,
    Từ 2007 - 2010 PRRS đã phát triển mạnh và gây thành dịch ở nước ta gây thiệt
    hại lớn cho nền chăn nuôi trong nước [39]. Riêng ở tỉnh Đăk Lăk năm 2010 dịch
    đã xảy ra ở 14/15 huyện và thành phố gây thiệt hại hơn 70 tỷ đồng.
    Những vấn đề trên cho thấy việc nghiên cứu dịch tễ bệnh PRRS ở đàn heo
    nuôi là việc làm rất cần thiết. Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn của người chăn
    nuôi đồng thời bổ sung thêm những tư liệu nghiên cứu về PRRS chúng tôi tiến
    hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học, đánh giá thiệt
    hại và đề xuất biện pháp phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai
    xanh - PRRS) trên đàn heo nuôi tại tỉnh Đăk Lăk”. 2
    2
    2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
    - Xác định một số đặc điểm dịch tễ học của hội chứng rối loạn sinh sản và
    hô hấp trên đàn heo nuôi tại tỉnh Đăk Lăk.
    - Xác định sự có mặt của virus PRRS trên đàn heo nuôi trong khu vực bằng
    phương pháp ELISA.
    - Đánh giá thiệt hại do PRRS gây ra trên heo nuôi tại tỉnh Đăk Lăk.
    - Đề xuất một số phác đồ phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp.
    3. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
    3.1. Ý nghĩa khoa học
    Kết quả nghiên cứu PRRS và một số yếu tố lên quan đến sự phát triển
    bệnh trên heo là cơ sở khoa học quan trọng để nghiên cứu các phác đồ phòng trị,
    ứng dụng trong chăn nuôi heo trên địa bàn.
    3.2. Ý nghĩa thực tiễn
    Nghiên cứu dịch tễ của PRRS, sơ bộ đánh giá thiệt hại do PRRS gây ra,
    đưa ra một số phác đồ phòng PRRS, khuyến cáo cho người dân giảm thiệt hại
    trong chăn nuôi heo, ổn định kinh tế hộ gia đình và chăn nuôi trang trại.
    4. Giới hạn của đề tài
    Đánh giá ảnh hưởng của PRRS, một số yếu tố liên quan đến sự phát triển
    của PRRS trên heo, đánh giá thiệt hại tại một số khu vực nghiên cứu và đề xuất
    biện pháp phòng PRRS.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...