Thạc Sĩ Nghiên cứu mối quan hệ giữa mòn và tuổi bền của dao gắn mảnh PCbn theo chế độ cắt khi tiện thép 9xc

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC





    Trang


    Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
    Danh mục các hình vẽ và đồ thị

    Danh mục các bảng biểu
    Mở đầu 1

    1. Giới thiệu về công nghệ tiện cứng 1


    2. Tính cấp thiết của đề tài 5

    2.1. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 6

    2.2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 6

    2.3. Phương pháp nghiên cứu 7

    Chương 1 8

    Bản chất vật lý của quá trình cắt thép có độ cứng cao

    1.1. Qúa trình cắt và tạo phoi 8

    1.2. Lực cắt 12

    1.2.1. Lực cắt khi tiện và các thành phần lực cắt 12

    1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cắt khi tiện 14

    1.3. Nhiệt cắt 16

    1.3.1. Khái niệm chung 16

    1.3.2. Quá trình phát sinh nhiệt 20

    1.4. Kết luận 24

    Chương 2 25

    Chất lượng bề mặt khi tiện cứng


    2.1. Khái niệm chung về lớp bề mặt 25

    2.2. Bản chất của lớp bề mặt 26

    2.3. Tính chất lý hoá của lớp bề mặt 26

    2.3.1. Lớp biến dạng 26


    2.3.2. Lớp Beilbly 27
    2.3.3. Lớp tương tác hóa học 27
    2.3.4. Lớp hấp thụ hoá học 28
    2.3.5. Lớp hấp thụ vật lý 28
    2.4. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bề mặt khi tiện cứng 29
    2.4.1. Độ nhám bề mặt và các phương pháp đánh giá 29
    2.4.1.1. Độ nhám bề mặt 29
    2.4.1.2. Các phương pháp đánh giá độ nhám bề mặt 32
    2.4.2. Tính chất cơ lý lớp bề mặt sau gia công cơ 32
    2.4.2.1. Hiện tượng biến cứng của lớp bề mặt 32
    2.4.2.2.Ứng suất dư trong lớp bề mặt 35
    2.4.2.3. Đánh giá mức độ, chiều sâu lớp biến cứng và ứng suất dư 39
    2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt khi tiện cứng 40
    2.5.1. Ảnh hưởng của các thông số hình học dụng cụ cắt 40
    2.5.2. Ảnh hưởng của tốc độ cắt 41
    2.5.3. Ảnh hưởng của lượng chạy dao 42
    2.5.4. Ảnh hưởng của chiều sâu cắt 43
    2.5.5. Ảnh hưởng của vật liệu gia công 43
    2.5.6. Ảnh hưởng của rung động trong hệ thống công nghệ 44
    2.6. Kết luận 44
    Chương 3 46
    Mòn và tuổi bền dụng cụ khi tiện cứng

    3.1. Mòn dụng cụ cắt 46
    3.1.1. Khái niệm chung 46
    3.1.2. Các cơ chế mòn của dụng cụ cắt 47
    3.1.2.1. Mòn do dính 48
    3.1.2.2. Mòn do hạt mài 49


    3.1.2.3. Mòn do khuếch tán 49
    3.1.2.4. Mòn do ôxi hoá 50
    3.1.3. Mòn dụng cụ cắt và cách xác định 51

    3.1.3.1. Mòn dụng cụ cắt
    51
    3.1.3.2. Cách xác định 53
    3.1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá sự mài mòn của dụng cụ cắt 54
    * Chỉ tiêu mòn tối ưu 54
    * Chỉ tiêu mòn công nghệ 55
    3.1.4. Ảnh hưởng của mòn dụng cụ đến chất lượng bề mặt khi tiện cứng 55
    3.1.5. Kết luận 55
    3.2. Tuổi bền của dụng cụ cắt 55
    3.2.1. Khái niệm chung về tuổi bền của dụng cụ cắt 55
    3.2.2. Các nhân t ố ảnh hưởng đến tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện cứng 57
    3.2.2.1. Ảnh hưởng của chế độ cắt 57
    3.2.2.2. Ảnh hưởng của thông số hình học dụng cụ cắt 59
    3.2.3. Phương pháp xác định tuổi bền dụng cụ cắt 60
    3.2.4. Tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện cứng 62

    Chương 4 63
    Nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ giữa mòn và tuổi bền của
    dao gắn mảnh PCBN theo chế độ cắt khi tiện thép 9XC qua tôi


    4.1. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
    63
    4.2. Hệ thống thiết bị thí nghiệm 63
    4.2.1. Yêu cầu với hệ thống thí nghiệm 63
    4.2.2. Mô hình thí nghiệm 64
    4.2.3. Thiết bị thí nghiệm 65
    4.2.3.1. Máy 65
    4.2.3.2. Dao 65


    4.2.3.3. Phôi 66
    4.2.3.4. Chế độ cắt 67
    4.3. Thiết bị đo khác 67
    4.3.1. Máy đo độ nhám bề mặt 67
    4.3.2. Kính hiển vi điện tử 68
    4.4. Thí nghi ệm xác định quan hệ mòn của mảnh dao theo chế độ cắt 68
    4.4.1. Quy trình tiến hành thí nghiệm 68
    4.4.2. Xử lý kết quả thí nghiệm 69
    4.4.2.1. Xác định thời gian cắt cơ bản trong các lần cắt 69
    4.4.2.2. Xây d ựng quan hệ giữa thông số nhám bề mặt với thời gian cắt 70
    4.4.2.3. Các hình ảnh chụp bằng kính hiển vi điện tử về mòn mảnh dao 71
    4.4.2.4. Phân tích cơ chế mòn mảnh dao PCBN 76
    4.4.2.5. Phân tích nhám bề mặt gia công 78
    4.4.2.6. Phân tích kết quả và thảo luận 78
    4.4.2.7. Kết luận 80
    4.5. Nghiên cứu mối quan hệ giữa tuổi bền mảnh dao PCBN theo 82
    chế độ cắt khi tiện tinh thép 9XC qua tôi
    4.5.1. Quá trình cắt thép 9XC bằng dao PCBN 82
    4.5.2. Lựa chọn chế độ cắt cho nghiên cứu và tìm hàm quan hệ 83
    4.6. Phần kết luận chung và hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài 88
    4.6.1. Phần kết luận chung 88
    4.6.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài 88





    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT


    ap: chiều dày phoi

    Kbd: mức độ biến dạng của phoi trong miền tạo phoi

    Kms: mức độ biến dạng của phoi do ma sát với mặt trước của dao

    Kf: mức độ biến dạng của phoi

    θ: góc trượt

    γ (hay γn) góc trước của dao

    Pz (hay Pc): lực tiếp tuyến khi tiện

    Py (hay Pp): lực hướng kính khi tiện

    Px: lực chiều trục khi tiện

    S: lượng chạy dao (mm/vòng)

    t: chiều sâu cắt (mm)

    V: vận tốc cắt (m/phút)

    Q: là tổng nhiệt lượng sinh ra trong quá trình cắt

    QAB = Q1: nhiệt sinh ra trên mặt phẳng trượt

    QAC = Q2: nhiệt sinh ra trên mặt trước QAD = Q2: nhiệt sinh ra trên mặt sau Qphoi: nhiệt truyền vào phoi
    Qdao: nhiệt truyền vào dao

    Qphôi: nhiệt truyền vào phôi

    Qmôi trường: nhiệt truyền vào môi trường

    kAB: ứng suất cắt trung bình trong miền biến dạng thứ nhất

    AS: diện tích của mặt phẳng cắt

    VS: vận tốc của vật liệu cắt trên mặt phẳng cắt

    kt: hệ số dẫn nhiệt của vật liệu gia công


    β: hệ số phân bố nhiệt từ mặt phẳng trượt vào phôi và phoi

    c: nhiệt dung riêng

    ρ: tỷ trọng của vật liệu RT: hệ số nhiệt khi cắt Φ: góc tạo phoi
    γ mt: tốc độ biến dạng của các lớp phoi gần mặt trước

    δt: chiều dày của vùng biến dạng thứ hai

    K: hệ số thẩm nhiệt

    ∆Fc, ∆Ft: áp lực tiếp tuyến và pháp tuyến trền vùng mòn mặt sau

    Fcf, Ftf: lực cắt tiếp tuyến và pháp tuyến đo khi mòn dao

    VBave: chiều cao trung bình của vùng mòn mặt sau

    τf: ứng suất tiếp trên vùng mòn mặt sau

    Kc, Kt: các hệ số thực nghiệm

    µ: hệ số ma sát trên vùng ma sát thông thường của mặt trước

    µf: hệ số ma sát trên mặt sau

    b: hệ số truyền nhiệt

    Hv: độ biến cứng (N/mm2);

    S: diện tích bề mặt đầu đo kim cương ấn xuống (mm2) P: lực tác dụng của đầu kim cương (N)
    r: bán kính mũi dao

    hmin: chiều dày phoi nhỏ nhất



    φ1

    Vw: thể tích mòn mặt sau

    Vcr: thể tích mòn mặt trước

    KF, KB, KT: các kích thước vùng mòn mặt trước

    hs: độ mòn giới hạn


    T: thời gian cắt – tuổi bền của dụng cụ cắt (phút)

    ti: thời gian cắt cơ bản

    p: số các yếu tố thay đổi

    Ra, Rz: độ nhám bề mặt khi tiện n: số lần mài lại cho phép VLGC: vật liệu gia công
    VLDC: vật liệu dụng cụ

    HKC: hợp kim cứng xi: các ký hiệu mã hoá N: số thí nghiệm
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...