Đồ Án Nghiên cứu mô phỏng động lực học dẫn động điều khiển hệ thống phanh khí nén trên ô tô qs (TM+ chươn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    [TABLE="width: 581"]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] Chương 1 -  TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2 -  CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐỘNG LỰC HỌC DẪN  ĐỘNG
                         ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH KHÍ NÉN 
    [/TD]
    [TD]
    11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   2.1. Phân tích sơ đồ dẫn động, các chế độ làm việc đặc trưng và
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]           phương pháp mô phỏng.  
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.1.1. Phân tích sơ đồ dẫn động phanh khí nén điển hình.
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.1.2. Các chế độ làm việc đặc trưng trong dẫn động phanh
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] khí nén
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.1.3. Phương pháp mô phỏng tập trung
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   2.2. Thiết lập hệ phương trình vi phân mô tả động lực học dẫn động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]           điều khiển hệ thống phanh khí nén.
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.2.1. Các giả thiết khi xây dựng mô hình
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.2.2. Phương trình vi phân mô tả động lực học dòng khí qua
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]               mỗi phần tử của dẫn động khí nén.
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      2.2.3. Hệ phương trình vi phân mô tả các chế độ làm việc
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]               dẫn động khí nén của hệ thống phanh chính
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3 - MÔ PHỎNG DẪN ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG  PHANH KHÍ NÉN
    [/TD]
    [TD]
    39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   3.1. Xây dựng mô hình mô phỏng lưu lượng và sự biến đổi áp            
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]         suất khí qua các phần tử của hệ thống dẫn động phanh khí
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.1.1. Mô phỏng hoạt động của máy nén khí          
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.1.2. Mô phỏng lưu lượng và sự biến đổi áp suất khí nén qua           
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]               đường ống
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.1.3. Mô phỏng lưu lượng và sự biến đổi áp suất khí nén vào bình khí         
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]     3.1.4. Mô phỏng lưu lượng và sự biến đổi áp suất khí nén qua
    các van
    [/TD]
    [TD]
    44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.1.5. Mô phỏng lưu lượng và sự biến đổi áp suất khí nén vào           
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]               bầu phanh
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   3.2. Mô phỏng dẫn động điều khiển hệ thống phanh khí nén.
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.2.1. Sơ đồ mô phỏng dẫn động phanh khí nén Zil130           
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.2.2. Thông số đầu vào           
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.2.3. Kết quả mô phỏng           
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   3.3. Mô phỏng đối với xe Zil130 cải tiến
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.3.1. Sơ đồ mô phỏng dẫn động phanh khí nén Zil130 cải tiến          
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.3.2. Thông số đầu vào           
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]      3.3.3. Kết quả mô phỏng           
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 4 - THÍ NGHIỆM 
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   4.1. Mục đích
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   4.2. Yêu cầu thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   4.3. Các phương tiện, thiết bị và qui trình thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]   4.4. Phân tích kết quả
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KẾT LUẬN
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TÀI LIỆU THAM KHẢO
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]











    DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT


    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Ký hiu
    [/TD]
    [TD]Ý nghĩa
    [/TD]
    [TD]Đơn v đo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]Hệ số thực nghiệm A = 0,654
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]Hệ số thực nghiệm B = 1,13
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]f[SUB]i[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Tiết diện của phần tử thứ i
    [/TD]
    [TD]m[SUP]2[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]k
    [/TD]
    [TD]Chỉ số đoạn nhiệt, đối với không khí k = 1,4
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]l[SUB]i[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Chiều dài của đoạn ống thứ i
    [/TD]
    [TD]m
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Lưu lượng khí qua điểm nút
    [/TD]
    [TD]m[SUP]3[/SUP]/s
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG] [SUB]E[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Lưu lượng khí vào một dung tích
    [/TD]
    [TD]m[SUP]3[/SUP]/s
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]p[SUB]i[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Áp suất dòng khí tại tiết diện thứ i
    [/TD]
    [TD]N/m[SUP]2[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]p[SUB]ra[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Đối áp (áp suất đầu ra) của máy nén khí
    [/TD]
    [TD]N/m[SUP]2[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]R
    [/TD]
    [TD]Hằng số khí lý tưởng, đối với không khí R=287,14
    [/TD]
    [TD]m[SUP]2[/SUP]/(s[SUP]2[/SUP]K[SUP]o[/SUP])
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]T
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ tuyệt đối của dòng khí
    [/TD]
    [TD][SUP]o[/SUP]K
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]V
    [/TD]
    [TD]Thể tích
    [/TD]
    [TD]m[SUP]3[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD] Vận tốc giới hạn của dòng khí v[SUB]gh[/SUB] » 340
    [/TD]
    [TD]m/s
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]m[SUB]i[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Hệ số lưu lượng tại vị trí thứ i
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]x[SUB] i[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Hệ số cản tại vị trí thứ i
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    vuong Xuan Sinh
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...