Đồ Án Nghiên cứu máy phát dẫn đường NDB - SA500

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Nghiên cứu máy phát dẫn đường NDB - SA500


    MỤC LỤC
    Trang
    LỜI NÓI ĐẦU 4
    PHẦN I: KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM 6
    PHẦN II: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DẪN ĐƯỜNG 9
    CHƯƠNG I: CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN 9
    I - Dịch vụ hiện tại của ngành thông tin 9
    1. Hệ thống thông tin cố định AFTN - Aeronautical Fixed Telecommunication Network. 10
    2. Hệ thống thoại trực tiếp 10
    3. Hệ thống thông tin di động 10
    II. Các hệ thống thông tin 12
    1. Hệ thống thông tin thoại giữa máy bay - mặt đất trên sóng VHF bao gồm: 12
    2. Hệ thống thông tin liên lạc sóng ngắn HF 13
    3. Hệ thống thông tin di động vệ tinh 13
    III. Các loại hình thông tin 14
    1.Dịch vụ không lưu 14
    2. Dịch vụ điều khiển bay trên không 14
    3. Dịch vụ quản lý bay 14
    4. Dịch vụ thông tin dịch vụ công cộng trên không 14
    IV. Dịch vụ thông tin vệ tinh lưu động (AMS) 15
    CHƯƠNG II: CHUYÊN NGÀNH DẪN ĐƯỜNG 17
    I. Hệ thống hiện tại của chuyên ngành dẫn đường 17
    1. Dẫn đường hàng tuyến (Hệ thống thiết bị dẫn đường xa) 17
    2. Dẫn đường tiếp cận và hạ cất cánh 17
    II. Các hệ thống dẫn đường 18
    1. Đài dẫn đường vô tuyến sóng đài vô hướng NDB (Non Directional Radio Beacon) 19
    2. Đài dẫn đường phụ trợ vô tuyến sóng cực ngắn vô hướng phương vị VOR . 24
    3. Đài dẫn đường phụ trợ đo khoảng cách DME. 29
    6. Hệ thống trợ giúp hạ cánh ILS 38
    7. Hệ thống trợ giúp hạ cánh MLS . 43
    PHẦN III: MÁY PHÁT DẪN ĐƯỜNG SA 500 45
    1. Mô tả chung SA500 45
    2. Tính năng kỹ thuật SA500 45
    3. Mô tả chung khối ghép Anten PC - 5kilo 47
    4. Mô tả chung khối tự động chuyển đổi máy 48
    I. nguyên lý làm việc của máy SA500 49
    1. Mô tả chức năng SA500 50
    2. Mô tả chức năng hệ thống tự động chuyển đổi: 52
    3. Phân tích chi tiết hệ thống chuyển mạch tự động SA500 (Automatic Transfer System SA500): 53
    3.1 Điều khiển chuyển mạch tự động. 53
    3.2. Auto Transfer logic PWB (Bảng mạch logic chuyển mạch tự động) 55
    II. Phân tích mạch điện SA500 57
    1. Bộ tổng hợp tần số (KWOYN PWB): 57
    2. Khoá âm tần (Tone Key): 59
    3. Mạch Manip (Keyer Code): 60
    4. Bộ khuếch đại điều chế (Modulater - MOD): 61
    5. Công suất kiểu chuyển mạch (Switching Power Amplifier - SPA): 62
    6. Module Cut (Module Disconnect - MDC): 63
    7. Bộ lọc (Filter): 64
    8. Bộ giám sát (Monitor): 66
    9. Nguồn cung cấp (Power Supply - PS): 67
    10. DC Auto Disconnect PWB. 69
    III. Nguyên lý hoạt động của bộ ghép nối Anten 70
    1. Mô tả chức năng PC 1/2 KILO 70
    2. Máy biến áp trở kháng 70
    3. Bộ điều hưởng 71
    4. Tụ điều hưởng 71
    5. Dụng cụ đo dòng điện Anten 71
    6. Phân tích chi tiết PC 1/2 KILO 72
    6.1. Máy biến áp trở kháng 73
    6.2. Bộ điều hướng 73
    6.3. Anten 74
    7. Lắp đặt và vận hành 75
    7.1. Lắp đặt máy phát 76
    7.2. Đặt bộ phép nối. 76
    7.3. Khởi đầu máy phát. 77
    7.4. Kiểm tra máy phát. 78
    7.5. Điều hưởng anten. 79
    7.6. Điều chỉnh điều biến. 81
    8. Bảo dưỡng. 85
    8.1. Sắp xếp và hiệu chỉnh. 85
    8.2. Điều chỉnh Bộ tổng hợp. 86
    8.3. Phím âm. 86
    8.4. Manip. 87
    8.5. Bộ lọc. 87
    8.6. Kiểm tra máy phát tần số RF. 87
    8.7. Điều chỉnh dụng cụ đo. 88
    9. Audio PWB. 88
    10. Điều khiển Monitor 89
    11. Cắt tự động DC. 90
    PHỤ LỤC 91
    GLOSSARY CHỮ TẮT 96
     
Đang tải...