Đồ Án Nghiên cứu mạng CORE trong mạng NGN sử dụng mạng truyền tải MPLS

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Chương 1 : Tổng quan về mạng NGN

    1.1 Tổng quan về mạng NGN
    1.1.1 Định nghĩa
    1.1.2 Một số nguyên nhân thúc đẩy sự chuyển đổi sang mạng NGN
    1.1.3 Các đặc trưng của mạng NGN
    1.1.4 Cấu trúc mạng NGN
    1.1.4.1 Sự chuyển biến về mạng
    1.1.4.2 Tiến tới mạng NGN
    1.1.4.3 Cấu trúc mạng NGN
    1.1.5 Thiết bị mạng NGN
    1.1.5.1 Softswitch
    1.1.5.2 Signaling Gateway :
    1.1.5.3 MSAN/Access Gateway
    1.1.5.4 Trunk Gateway:
    1.1.5.5 Application Server:
    1.1.5.6 Các thiết bị IP khác
    1.2 Các công nghệ nền tảng trong mạng thế hệ mới
    1.2.1 Công nghệ IP
    1.2.2 Công nghệ ATM
    1.2.3 Công nghệ IP over ATM
    1.2.4 Công nghệ MPLS
    1.2.5 So sánh những mặt tốt và những hạn chế của các công nghệ
    1.2.5.1 Công nghệ IP
    1.2.5.2 Công nghệ ATM
    1.2.5.3 Công nghệ IP over ATM
    1.2.5.4 Công nghệ MPLS
    1.3 Kết luận

    Chương 2 : Chất lượng dịch vụ trong mạng IP
    2.1 Giới thiệu về chất lượng dịch vụ
    2.2 Nguyên nhân cần thiết QoS trên nền mạng IP
    2.3 Các tham số QoS trong mạng IP
    2.3.1 Băng thông – Bandwidth
    2.3.2 Độ trễ (delay)
    2.3.3 Jitter (biến động trễ)
    2.3.4 Mất gói
    2.3.5 Bảo mật
    2.4 Một số giải pháp bản đảm QoS trên nền mạng IP
    2.4.1 Giải pháp Best-Effort
    2.4.2 Giải pháp IntServ - Integrated Services và giao thức RSVP
    2.4.2.1 Giới thiệu dịch vụ tích hơp IntServ
    2.4.2.2 Giới thiệu giao thức dành trước tài nguyên RSVP
    2.4.2.3 Nguyên lý hoạt động của mô hình intserv sử dụng giao thức RSVP
    2.4.2.4 Định dạng thông điệp RSVP
    2.4.2.5 Ưu điểm, nhược điểm của mô hình IntServ
    2.4.3 Giải pháp DiffServ - Differentiated Services
    2.4.3.1 Tổng quan về DiffServ
    2.4.3.2 Kiến trúc của DiffServ
    2.4.3.3 Nguyên lý hoạt động của dịch vụ phân biệt – DiffServ
    2.4.4 Các kỹ thuật cơ bản trong dịch vụ DiffServ
    2.4.4.1 Phân loại gói tin
    2.4.4.2 Lặp lịch gói tin
    2.4.4.2.1 Hàng đợi vào trước ra trước – FIFO (First in, First out)
    2.4.4.2.2 Hàng đợi ưu tiên – PQ (Priority queuing)
    2.4.4.2.3 Hàng đợi cân bằng – FQ (Fair queuing)
    2.4.4.2.4 Hàng đợi xoay vòng theo trọng số - WRR (Weighted Round Robin)
    2.4.4.2.5 Hàng đợi cân bằng trọng số - WFQ (Weight Fair Queuing)
    2.4.4.2.6 Hàng đợi cân bằng trọng số phân lớp CB WFQ (Class-Base WFQ)
    2.4.4.3 Kỹ thuật đánh dấu các gói tin
    2.4.4.3.1 Lớp dịch vụ - Class of Service
    2.4.4.3.2 IP Precedence và kiểu dịch vụ - Type of Service
    2.4.4.3.3 Điểm mã phân biệt dịch vụ - DiffServ Code Points (DSCP)
    2.4.4.3.4 Kỹ thuật hành vi theo từng bước - PHB
    2.5 So sánh DiffServ và IntServ
    2.5.1 Mô hình dịch vụ tích hợp IntServ (Intergrated Services).
    2.5.2 Mô hình dịch vụ phân biệt DiffServ (Differentiated Services)
    2.6 Kết luận

    Chương 3 : Hổ trợ QoS cho mạng MPLS
    3.1 Khái niệm MPLS
    3.2 Miền MPLS và một số thành phần trong MPLS
    3.2.1 Miền MPLS
    3.2.2 LSRs và LERs
    3.2.3 Lớp chuyển tiếp tương đương FEC
    3.2.4 Nhãn (Label)
    3.2.4.1 Tạo nhãn
    3.2.4.2 Phân phối nhãn
    3.2.4.3 Không gian nhãn
    3.2.4.4 Kết hợp nhãn
    3.2.4.5 Hoán đổi nhãn (Label Swapping)
    3.2.4.6 Điều khiển nhãn
    3.2.5 Đường dẫn chuyển mạch nhãn LSP
    3.2.6 Giao thức phân phối nhãn - LDP
    3.2.6.1 Giới thiệu LDP
    3.2.6.2 Hoạt động của LDP
    3.2.6.3 Các bản tin và chức năng của bản tin trong LDP
    3.3 Cấu trúc MPLS
    3.4 Cách thức hoạt động của MPLS
    3.4.1 Cơ chế gửi gói tin trong mạng IP truyền thống
    3.4.2 Chuyển tiếp MPLS (MPLS forwarding)
    3.5 Kỹ thuật lưu lượng MPLS-TE
    3.5.1 Tổng quan về kỹ thuật lưu lượng MPLS- TE
    3.5.2 Cơ chế điều khiển lưu lượng trong MPLS
    3.6 Ưu nhược điểm công nghệ MPLS
    3.6.1 Ưu điểm
    3.6.2 Nhược điểm
    3.7 Kết luận

    Chương 4 : Kết hợp Diffserv và MPLS
    4.1 Giới thiệu
    4.2 Sự kết hợp giữa MPLS và DiffServ
    4.2.1 DiffServ hỗ trợ MPLS
    4.2.2 MPLS hỗ trợ DiffServ
    4.2.3 Các đặc tính khác so với IP DiffServ
    4.2.4 Các dạng đường dẫn LSP trong MPLS-DiffServ
    4.2.4.1 E-LSP
    4.2.4.2 L-LSP
    4.3 Kiểu chuyển tiếp nhãn trong các Router LSR DiffServ
    4.3.1 Xác định PHB đi vào
    4.3.2 Xác định PHB đi ra
    4.3.3 Chuyển tiếp nhãn
    4.3.4 Việc đóng gói của thông tin miền DiffServ DS
    4.4 Các kiểu thực thi
    4.5 Ví dụ
    4.6 Kết luận

    Chương 5 : Mô phỏng hoạt động của mạng tích hợp Diffserv và MPLS
    5.1 Công cụ mô phỏng Network Simulator NS
    5.1.1 Giới thiệu NS
    5.1.2 Kiến trúc một số thành phần trong mạng NS
    5.2 Hỗ trợ cơ chế DiffServ trong NS2
    5.2.1 Quản lý hàng đợi và định trình gói
    5.2.2 Khối dịch vụ phân biệt trong NS
    5.3 Chương trình mô phỏng mạng MPLS trong NS
    5.3.1 Mô hình nguyên lý của MNS hỗ trợ QoS
    5.3.2 Thiết kế và thực hiện MNS
    5.3.2.1 Chuyển mạch nhãn
    5.3.2.2 Xử lý lưu lượng thời gian thực trong MPLS
    5.3.2.3Dành trước tài nguyên
    5.3.2.4 Phân lớp dịch vụ
    5.4 Mô phỏng đánh giá hiệu năng mạng khi kết hợp DiffServ với MPLS
    5.4.1 Đặt vấn đề
    5.4.2 Nội dung và kết quả mô phỏng
    5.4.2.1 Mô phỏng mạng IP thuần
    5.4.2.2 Mô phỏng mạng IP có hỗ trợ cơ chế DiffServ
    5.4.2.3 Mô phỏng mạng MPLS không có DiffServ
    5.4.2.4 Mô phỏng mạng MPLS kết hợp Diffserv
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...