Thạc Sĩ Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng khai thác tổng hợp nguồn nước sông Cầu phục vụ phát triển kin

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 6/4/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LUẬN VĂN THẠC SỸ
    NĂM 2014

    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right

    MỤC LỤC ( Làm lại )
    

    MỞ ĐẦU
    871
    8
    1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
    891
    8
    2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.
    993
    10
    2.1. Mục tiêu nghiên cứu.
    993
    10
    2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu.
    109
    310
    3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
    104
    101
    4. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
    104
    101
    4.1. Nội dung nghiên cứu.
    104
    101
    4.2. Phương pháp nghiên cứu.
    141
    101
    CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU
    136
    123
    1.1. Đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu.
    612
    33
    1.1.1. Phạm viVị trí địa lý vùng nghiên cứu.
    612
    33
    Formatted: English (United States)
    Formatted: Underline, Font color:
    Blue-Gray
    Formatted: English (United States)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)



    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    Formatted
    .
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted
    .
    1.1.2. Đặc điểm địa hình.
    138
    145
    1.1.3. Đặc điểm địa chất.
    145
    85
    1.1.4. Đặc điểm đất đai-thổ nhưỡng.
    145
    58
    1.2. Đặc điểm khí tượng thủy văn. 16
    1.2.1.5. Đặc điểm khí hậu
    161
    6710
    1.21.26. Các đặc trưng khí hậuĐặc điểm thuỷ văn nước mặt
    171
    92013
    1.2.3. Đặc trưng hình thái sông Tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc
    Kạn
    202
    3417
    1.32.1 Đặc điểm thủy văn nước mặtTổ chức hành chính, dân cư và lao
    động
    222
    3417
    1.32.12. Lưới trạm quan trắc thuỷ vănHiện trạng phát triển kinh tế.
    223
    417
    1.23.23. Các đặc trưng thuỷ văn dòng chảyĐịnh hướng phát triển kinh tế
    xã hội tỉnh Bắc Kạn
    đến năm 2020
    232
    6821

    1.43. Hiện trạng và dự báo triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Kạn đến khả năng
    cấp nước sông CầuTình hình quản lý, khai thác nguồn nước sông Cầu và khả
    năng
    phục vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Kạn .
    283
    3427
    1.43.1. Hiện trạng phát triển kinh tếTình hình hạn hán trên địa bàn tỉnh
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font color: Auto
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font color: Auto
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font color: Auto
    Formatted: Font color: Auto
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    Bắc Kạn.
    292
    7334
    1.43.2. Định hướng phát triển kinh tế- xã hộiHiện trạng quản lý khai thác
    công trình thuỷ lợi.
    383
    4528
    1.3.3. Tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực làm công tác quản lý
    khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi lưu vực sông Cầu
    394
    033
    1.3.4. Đánh giá chung về hiện trạng quản lý khai thác và vấn đề
    tồn tại cần nghiên cứu
    423
    36
    CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHAI THÁC
    NGUỒN NƯỚC SÔNG CẦU VÀ KHẢ NĂNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
    KINH TẾ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠNCƠ SỞ KHOA HỌC
    VÀ THỰC TIỄN ĐỂ ĐỀ XUẤT
    CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CHO
    TỈNH BẮC KẠN CỦA SÔNG CẦU
    456
    3945
    2.2.1. Tình hình thiên tai hạn hánPhân vùng cấp
    nước
    394
    5650
    2.21.21. Hiện trạng công trình cấp nước và công tác quản lý khai thác
    nguồn Kháinước phục vụ kinh tế xã hội của lưu vực nghiên cứu niệm về phân
    vùng
    394
    5653
    2.2.31.2. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu
    53C
    ơ sở phân vùng thuỷ lợi
    394
    56
    2.1.3. Các phương pháp phân vùng thuỷ lợi ở nước ta hiện nay
    394
    56
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    2.1.4. Kết quả phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu
    406
    7
    2.2. Xác định nhu cầu nước của vùng nghiên cứu
    495
    144
    2.2.1. Tiêu chuẩn cấp nước cho các ngành dùng nước
    494
    451
    2.2.2. Tính toán nhu cầu dùng nước của các ngành theo các
    giai đoạn phát triển
    566
    13
    2.2.3. Đánh giá sơ bộ khả năng về nguồn nước sông Cầu
    phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
    576
    24
    2.3. Phân tích, đánh giá các công trình thuỷ lợi trên lưu vực sông Cầu
    596
    46
    2.4. Đề xuất giải pháp công trình để khai thác sử dụng hợp lý, bền vững
    tài nguyên nước sông Cầu
    616
    68
    2.4.1. Giải pháp cấp nước nông nghiệp
    661
    8
    2.4.2. Giải pháp cấp nước các ngành khác
    672
    9
    CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NÂNG CAO
    KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA SÔNG CẦU PHỤC VỤ
    PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
    664
    971
    3.1. Phân tích lựa chọn mô hình để tính toán phương án cấp nước
    696
    471
    3.1.1. Hệ thống mô hình GIBSI
    696- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    471
    3.1.2. Chương trình sử dụng nước (Water Utilization Project)
    657
    02
    3.1.3. Mô hình BASINS
    667
    13
    3.1.4. Mô hình hệ thống đánh giá và phát triển
    nguồn nước WEAP
    677
    24
    3.1.5. Bộ mô hình MIKE (DHI)
    697
    46
    3.2. Ứng dụng mô hình MIKE BASIN để lựa chọn phương án
    697
    46
    3.2.1. Giới thiệu về mô hình
    697
    46
    3.2.2. Cơ sở lý thuyết mô hình Mike Basin
    705
    7
    3.2.3. Ứng dụng mô hình Mike Basin tính toán cân bằng nước
    787
    380
    3.2.4. Đề xuất giải pháp công trình
    910
    8
    3.2.5. Đề xuất giải pháp phi công trình và mô hình
    quản lý tổng hợp
    929
    3100
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
    104
    0512
    I. KẾT LUẬN
    104
    0512
    II. KIẾN NGHỊ
    Formatted: Font: Not Bold, Not Italic- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    106
    0714
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    108
    0916
    PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
    109
    107

    CHƯƠNG 3. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ĐỂ ĐỀ XUẤT CÁC
    GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA SÔNG CẦU
    3.1. Phân vùng cấp nước . 67
    3.1.1. Khái niệm về phân vùng 67
    3.1.2. Cơ sở phân vùng cấp nước. 67
    3.1.3. Các phương pháp phân vùng cấp nước ở nước ta hiện nay 68
    3.2. Tiêu chuẩn tính toán và nhu cầu sử dụng nước . 69
    3.2.1. Tiêu chuẩn tính toán 69
    3.2.2. Nhu cầu sử dụng nước . 69
    3.3. Ứng dụng mô hình tính toán cân bằng nước . 71
    3.3.1. Lựa chọn mô hình 71
    3.3.2. Giới thiệu mô hình Mike Basin 72
    3.3.3. Ứng dụng mô hình . 72
    3.3.4. Phân tích, lựa chọn kết quả tính toán . 72
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Left, Indent: First line: 0
    cm, Space Before: 0 pt, Line spacing:
    Exactly 18 pt, Tab stops: 14,61 cm,
    Left,Leader: + 16 cm, Left,Leader:
    + Not at 15,5 cm
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẤP
    NƯỚC SÔNG CẦU PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN
    ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
    4.1. Đề xuất các giải pháp công trình . 67
    4.2. Đề xuất các giải pháp phi công trình và mô hình quản lý tổng hợp nguồn
    nước hệ thống sông Cầu 67
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 126
    I. Kết luận 126
    II. Kiến nghị 128
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 129
    PHỤ LỤC TÍNH TOÁN . 131

    (cần thống kê số trang chuẩn vào đây)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Not Highlight- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    - -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted
    .
    DANH MỤC BẢNG BIỂU

    Bảng 1.1. Lưới trạm quan trắc vùng nghiên cứu
    Hình 3.13. Quá trình Bổ xung cho đủ
    Bảng 1.1. Lưới trạm quan trắc vùng nghiên cứu
    . 16
    70
    Bảng 1.2. Nhiệt độ trung bình tháng, năm, tối cao, tối thấp tại các trạm
    . 17
    81
    Bảng 1.3. Số giờ nắng trung bình tháng, năm tại các trạm
    . 17
    81
    Bảng 1.4. Tốc độ gió trung bình tháng, năm tại các trạm
    . 17
    81
    Bảng 1.5. Lượng bốc hơi trung bình tháng, năm
    . 18
    1
    Bảng 1.6. Độ ẩm tương đối trung bình tháng, năm
    . 18
    1
    Bảng 1.7. Lượng mưa tháng, năm trung bình nhiều năm
    . 19
    2
    Bảng 1.8. Trạm quan trắc trên sông Cầu
    . 19
    2
    Bảng 1.9. Đặc trưng hình thái lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
    . 14
    201
    Bảng 1.10. Dòng chảy trung bình năm trên các điểm đo
    . 21
    215
    Bảng 1.11. Lưu lượng lớn nhất trong các tháng mùa lũ
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: Not Italic
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: Not Bold
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    . 22
    316
    Bảng 1.12. Lưu lượng nhỏ nhất trong các tháng mùa kiệt
    . 22
    316
    Bảng 1.13. Tần suất dòng chảy kiệt
    . 22
    316
    Bảng 1.14. Hiện trạng phát triển dân số năm 2010
    . 23
    417
    Bảng 1.15. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
    . 24
    518
    Bảng 1.16. Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
    . 28
    922
    Bảng 1.17. Dự báo diện tích, sản lượng cây trồng đến năm 2020
    . 30
    124
    Bảng 1.18. Tổng hợp tình hình tưới
    . 37
    831
    Bảng 1.19. Tổng hợp tình hình tưới theo các công trình
    . 37
    831
    (cần thống kê vào đây) Bảng 2.1. Phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu, tỉnh
    Bắc KạnĐặc điểm của các vùng và khu tính cân bằng nước
    . 47
    942
    Bảng 2.2. Thời vụ các cây trồng chính
    . 55
    750
    Bảng 2.3. Độ ẩm trong lớp đất canh tác cho cây trồng cạn
    . 56
    851
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    Bảng 2.4. Thời kỳ sinh trưởng và hệ số Kc của cây lúa
    . 56
    851
    Bảng 2.5. Thời kỳ sinh trưởng và hệ số Kc của cây trồng khác
    . 57
    952
    Bảng 2.6. Chiều sâu bộ rễ cây trồng cạn
    . 57
    952
    Bảng 2.7. Kết quả tính toán mức tưới
    . 57
    952
    Bảng 2.8. Tiêu chuẩn dùng nước ngành công nghiệp
    . 59
    6154
    Bảng 2.9. Diện tích cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
    . 61
    356
    Bảng 2.10. Diện tích cấp nước của các ngành đến năm 2020
    . 61
    356
    Bảng 2.11. Nhu cầu cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
    . 62
    457
    Bảng 2.12. Nhu cầu cấp nước của các ngành đến năm 2020
    . 62
    457
    Bảng 2.13. Tiềm năng tài nguyên nước sông Cầu
    . 62
    457
    Bảng 2.14. Đánh giá mô đun dòng chảy lưu vực sông Cầu
    . 63
    558
    Bảng 2.15. Đánh giá theo dân số lưu vực sông Cầu
    . 63
    558
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    Bảng 2.16. Đánh giá theo chỉ số của lưu vực sông Cầu
    . 63
    558
    Bảng 2.17. Hiện trạng các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cầu
    . 65
    760
    Bảng 2.18. Tổng hợp giải pháp công trình cấp nước sinh hoạt đến 2020
    . 68
    7063
    Bảng 3.1. Đặc điểm của các vùng và khu tính cân bằng nước 81
    Bảng 3.21. Các trạm đo mưa và trọng số mưa tính toán trong quá trình
    hiệu chỉnh và kiểm nghiệm các bộ thông số
    . 82
    75
    Bảng 3.32. Các bộ thông số và độ hữu hiệu của mô hình NAM
    . 82
    75
    Bảng 3.43. Kết quả tính toán lưu lượng trung bình tháng, năm
    . 83
    76
    Bảng 3.54. Mô tả phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
    . 85
    78
    Bảng 3.65. Các chỉ tiêu cấp nước tại các nút trên lưu vực sông Cầu
    , tỉnh Bắc Kạn –- Giai đoạn hiện tại
    . 88
    81
    Bảng 3.76. Các chỉ tiêu cấp nước tại các nút trên lưu vực sông Cầu
    , tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn 2020
    . 88
    1
    Bảng 3.87. Nhu cầu cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
    . 89
    2
    Bảng 3.98. Nhu cầu cấp nước của các ngành đến năm 2020
    . 89
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Left, Indent: First line:
    2,06 cm, Line spacing: Exactly 18 pt,
    Adjust space between Latin and Asian
    text, Adjust space between Asian text
    and numbers, Tab stops: 15 cm,
    Left,Leader: + 16 cm, Left,Leader:

    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Left, Space Before: 0 pt,
    Line spacing: Exactly 18 pt, Adjust
    space between Latin and Asian text,
    Adjust space between Asian text and
    numbers, Tab stops: 15 cm,
    Left,Leader: + 16 cm, Left,Leader:

    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    2
    Bảng 3.109. Nhu cầu dùng nước theo các nút giai đoạn hiện tại
    . 89
    2
    Bảng 3.110. Nhu cầu dùng nước theo các nút đến 2020
    . 90
    83
    Bảng 3.121. Hiện trạng các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cầu
    . 91
    84
    Bảng 3.132. Kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn hiện tại
    . 93
    86
    Bảng 3.143. Kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn 2020
    . 95
    88
    Bảng 3.154. So sánh kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn 2020
    . 96
    89
    Bảng 3.165. Tổng hợp diện tích được tưới sau khi thực hiện các giải pháp
    . 99
    92
    Bảng 3.176. Tổng hợp giải pháp công trình cấp nước sinh hoạt đến 2020
    10
    093



    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: English (United States)
    Formatted
    .
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    DANH MỤC HÌNH VẼ
    Bổ xung cho đủ

    Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn
    12
    36
    Hình 1.2. Bản đồ toàn bộ lưu vực sông Cầu
    13
    47
    Hình 1.3. Cơ cấu GDP tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015 và 2020
    27
    821
    Hình 1.4. Hiện trạng một số công trình thuỷ lợi phục vụ tưới
    36
    07
    Hình 2.1. Sơ đồ cân bằng nước toàn bộ hệ thống sông Cầu
    41
    8
    Hình 2.2. Sơ đồ phân vùng lưu vực nghiên cứu
    48
    4350
    Hình 2.23. Sơ đồ mô hình CROPWAT
    50
    245
    Hình 3.1. Sơ đồ minh hoạ cấu trúc mô hình MIKE BASIN
    77
    972
    Hình 3.2. Sơ đồ cân bằng nước toàn bộ hệ thống sông Cầu 80
    Hình 3.32. Kết quả hiệu chỉnh tại Thác Giềng
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Normal, Line spacing: 1,5
    lines, Tab stops: 15 cm, Left,Leader:
    + 16 cm, Left,Leader:
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Left, Tab stops: 15 cm,
    Left,Leader: + 16 cm, Left,Leader:

    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Normal, Indent: First line:
    0 cm, Tab stops: 15 cm, Left,Leader:
    + 16 cm, Left,Leader:
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted
    .
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted
    .
    Formatted
    .
    Formatted
    .- -
    -8 -- -


    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    83
    76
    Hình 3.43. Kết quả kiểm nghiệm tại Thác Giềng
    84
    77
    Hình 3.54. Kết quả hiệu chỉnh tại trạm Thác Bưởi
    84
    77
    Hình 3.65. Kết quả kiểm nghiệm tại trạm Thác Bưởi
    85
    78
    Hình 3.76. Sơ đồ cân bằng nước lưu vực sông Cầu (tỉnh Bắc Kạn)
    86
    79
    Hình 3.87. Kết quả kiểm định mô hình MIKE BASIN tại trạm Thác Bưởi
    91
    84
    Hình 3.98. Kết quả hiệu chỉnh mô hình MIKE BASIN tại trạm Thác Bưởi
    92
    85
    Hình 3.1. Sơ đồ mạng sông tính toán thủy lực tiêu 89





    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13 pt
    Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
    Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil), Not
    Highlight
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: Not Bold
    Formatted: Left- -
    -8 -- -


    1
    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    (cần thống kê vào đây)
    Formatted: Font color: Pink
    Formatted: Top: 3,5 cm, Header
    distance from edge: 1,6 cm, Footer
    distance from edge: 1,6 cm- -
    -8 -- -


    2 Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right

    MỞ ĐẦU

    1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀỀ TÀI.
    Bắc Kạn là một tỉnh miền núi phía Đông Bắc Việt Nam. Tổng diện tích
    tự nhiên của tỉnh là 4.868,41km 2 . Toàn tỉnh có 7 huyện, 1 thị xã với dân số
    toàn tỉnh là 295.296 người, dân số nông thôn chiếm 84%, dân số thành thị
    chiếm 16%, mật độ dân số bình quân của toàn tỉnh là 60,66 người/km 2
    .
    Trên địa bàn tỉnh có 9 dân tộc anh em sinh sống, dân tộc Tày chiếm
    khoảng 60%, Kinh 20%, Dao 9,8%, Nùng 7,4% còn lại là các dân tộc khác
    như Sán chay, Sán dìu, H’mông, Hoa .
    Bắc Kạn là tỉnh có tiềm năng phát triển về nông - lâm nghiệp, chăn
    nuôi . Có nhiều cánh đồng đất đai màu mỡ như cánh đồng Phương Viên,
    Đồng Lạc, Nam Cường (Chợ Đồn), Vi Hương, Phương Linh, Phủ Thông,
    Đức Xuân (Bạch Thông), Hà Hiệu (Ba Bể) có nhiều công trình thuỷ lợi
    tưới thâm canh tăng vụ, sản xuất lương thực phục vụ đời sống nhân dân, đảm
    bảo an ninh lương thực và tiến tới xuất khẩu gạo chất lượng cao.
    Tài nguyên nước của tỉnh tương đối dồi dào với 4 hệ thống sông chính là
    sông Cầu, sông Năng, sông Phó Đáy và sông Bằng Giang - Kỳ Cùng. Đây
    cũng là một lợi thế của tỉnh để phát triển các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện,
    phục vụ sản xuất cũng như sinh hoạt của nhân dân. Trong đó hệ thống sông
    Cầu có ảnh hưởng lớn nhất đến tình hình kinh tế xã hội của tỉnh.
    Lưu vực sSông Cầu bắt nguồn ở huyện Chợ Đồn chảy theo hướng Tây
    sang Đông qua Thị xã Bắc Kạn thì đổi hướng chảy theo hướng Bắc Nam.
    Sông có chiều dài chảy qua tỉnh khoảng 100km, tương ứng diện tích lưu vực
    1.660 km
    2 . Sông Cầu chảy qua địa phận của huyện Chợ Đồn, Thị xã Bắc Kạn
    và huyện Chợ Mới. Như chúng ta đã biết đặc điểm của tài nguyên nước là
    được tái tạo theo quy luật thời gian và không gian. Vòng tuần hoàn của nước
    Formatted: Font color: Pink
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    3
    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    là tự nhiên, nhưng ở một mức độ nào đó, các hoạt động của con người cũng
    có những tác động nhất định tới quá trình tuần hoàn của nước. Dưới áp lực
    của quá trình phát triển kinh tế, sự gia tăng dân số, các hoạt động làm thay đổi
    nhiều đến diện mạo môi trường tự nhiên đã ảnh hưởng tiêu cực đến tài
    nguyên nước. Tình trạng thiếu nước ở sông Cầu sinh ra cạn kiệt nguồn nước,
    hạ thấp mực nước ngầm, suy thoái chất lượng nước diễn ra gay gắt hơn, tác
    động tiêu cực tới đời sống sinh hoạt, gây thiệt hại nặng nề về mùa màng đối
    với tỉnh thuần nông như Bắc Kạn và kéo theo nhiều hệ lụy khác đối với môi
    trường sinh thái. Do đó, việc khai thác sử dụng tài nguyên nước phục vụ mục
    tiêu phát triển nhanh và bền vững của sông Cầu hiện vẫn còn gặp nhiều khó
    khăn, thách thức. Trên 80% lượng nước sông Cầu nhận được hằng năm tập
    trung trong các tháng mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 10). Mùa khô (từ tháng
    11 đến tháng 3, tháng 4 năm sau) lượng mưa chỉ chiếm xấp xỉ 15-20%. Do
    đó, mặc dù nhu cầu dùng nước chiếm tỷ lệ rất nhỏ so với lượng nước tiềm
    năng nhưng tình trạng khan hiếm, thiếu nước, thậm chí hạn hán nghiêm trọng
    vẫn xảy ra thường xuyên mà chưa có giải pháp khắc phục tối ưu. Khó khăn
    thách thức thứ hai là tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu và độ che phủ của
    rừng bị giảm sút ảnh hưởng mạnh mẽ đến tài nguyên nước của khu vực. Nhu
    cầu dùng nước cho nông nghiệpcây trồng, chăn vật nuôi và, cho yêu cầu sinh
    hoạt trên đầu người, phát triển công nghiệp, dịch vụ du lịch, thương mại ngày
    càng tăng nhanh. Ngoài ra, đặc thù vị trí địa lý và địa hình, địa chất, thổ
    nhưỡng, tập tục sinh hoạt, canh tác cũng có những tác động nhất định đến
    nguồn nước. Nguồn nước ở lưu vực sông Cầu không thiếu, mà còn phong
    phú, dư thừa. Ttuy nhiên, tiềm năng này chỉ có ý nghĩa trên cơ sở lý thuyết.
    Trên thực tế, việc bảo đảm nguồn nước, khai thác tổng hợp nguồn nước phục
    vụ phát triển nhanh v à , bền vững nền kinh tế vẫn là bài toán khó. Do vậy,
    việc khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước cần được tính đến những lợi ích
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)- -
    -8 -- -


    4
    Formatted: Centered, Position:
    Horizontal: Left, Relative to: Column,
    Vertical: In line, Relative to: Margin,
    Wrap Around
    Formatted: Font: 14 pt
    Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
    stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
    Right
    tổng hợp giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường; bảo đảm tính hài hòa
    giữa lĩnh vực kinh tế này với lĩnh vực kinh tế khác đồng thời giữ gìn, bảo vệ
    và san sẻ nguồn nước.
    Với những đặc điểm nêu trên, thì việc Nghiên cứu giải pháp nâng cao
    khả năng khai thác tổng hợp nguồn nước sông Cầu phục vụ phát triển kinh tế
    xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, để các cơ quan quản lý , các hộ dùng nước
    có thể chủ động xây dựng kế hoạch sản xuất , đầu tư cũng như sử dụng tài
    nguyên nước sông Cầu một cách khoa học, sử dụng tài nguyên một cách hợp
    lý và bền vững là rất thiết thực và cần thiết.
    Trên đây là lý do chính và là sự cần thiết nghiên cứu của đề tài:
    “Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng khai thác tổn g hợp nguồn
    nước sông Cầu phục vụ phát triển kinh tế xã hội, trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
    0B 2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.
    1B 2.1. Mục tiêu nghiên cứu.
    Trên cơ sở phân tích, đánh giá tình hình sử dụng tổng hợp nguồn nước
    sông Cầu, xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn , ứng dụng công nghệ tiên
    tiến để đề xuất và lựa chọn các giải pháp khai thác sử dụng hợp lý, bền vững
    tài nguyên nước nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển của các ngành kinh tế xã
    hội và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
    2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu.
    - Phân tích, đáĐánh giá đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu.
    - Phân tích, đánh giá Đánh giá hiện trạng và định hướng phát triển các
    ngành kinh tế - xã hội có liên quan đến sử dụng nguồn nước lưu vực sông Cầu
    trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
    - Phân tích, đánh giá Đánh giá hiện trạng các công trình thủy lợi.
    - Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất và lựa chọn các giải
    pháp nhằm khai thác hợp lý nguồn nước lưu vực sông Cầu, nhằm đáp ứng
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Portuguese (Brazil)
    Formatted: Font: 13,5 pt
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Font: 13,5 pt
    Formatted: Font: 13,5 pt, Vietnamese
    (Vietnam)
    Formatted: Indent: First line: 1,27
    cm, No widow/orphan control, Don't
    keep with next, Don't adjust space
    between Latin and Asian text
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
    Formatted: Vietnamese (Vietnam)
     
Đang tải...